Lý thuyết và 50+ bài tập trạng từ chỉ cách thức có đáp án

Làm càng nhiều bài tập trạng từ chỉ cách thức, bạn sẽ càng thành thạo và dễ dàng chinh phục chuyên đề ngữ pháp về trạng từ này hơn. Cùng IRIS English thử sức với 50+ bài tập trạng từ chỉ cách thức và tự dò lại đáp án để biết bản thân hiểu đề tài này bao nhiêu nhé!

Tổng hợp lý thuyết về trạng từ chỉ cách thức

Trạng từ chỉ cách thức mô tả cách một hành động được thực hiện. Nó trả lời câu hỏi “how?” (như thế nào?) và thường bổ nghĩa cho động từ trong câu. Sau đây là tất tần tật lý thuyết về trạng từ chỉ cách thức mà bạn nên biết:

Vị trí của trạng từ chỉ cách thức

Sau động từ thường hoặc tân ngữ:
  • Ví dụ:
    • She sings beautifully. (Cô ấy hát hay.)
    • He drives the car carefully. (Anh ấy lái xe cẩn thận.)
Trước động từ chính (trong trường hợp nhấn mạnh cách thực hiện hành động):
  • Ví dụ:
    • She carefully planned the trip. (Cô ấy cẩn thận lên kế hoạch cho chuyến đi.)
Đứng ở đầu câu hoặc cuối câu (ít phổ biến hơn, chủ yếu để nhấn mạnh hoặc tạo hiệu ứng văn phong):
  • Ví dụ:
    • Slowly, he opened the door. (Chậm rãi, anh ấy mở cửa.)
    • He spoke very clearly yesterday. (Anh ấy nói rất rõ ràng hôm qua.)

Cách hình thành trạng từ chỉ cách thức

Hầu hết trạng từ chỉ cách thức được tạo bằng cách thêm hậu tố “-ly” vào tính từ.
  • Ví dụ:
    • Quick → Quickly (nhanh → một cách nhanh chóng)
    • Beautiful → Beautifully (đẹp → một cách đẹp đẽ)
    • Careful → Carefully (cẩn thận → một cách cẩn thận)
Lưu ý:
  • Một số trạng từ không tuân theo quy tắc thêm -ly:
    • Good → Well (tốt → một cách tốt)
    • Fast → Fast (nhanh → một cách nhanh)
    • Hard → Hard (chăm chỉ, vất vả)
  • Một số trạng từ có thể giống với tính từ nhưng cách sử dụng khác nhau:
    • Hard: chăm chỉ, khó khăn (trạng từ)
      • He works hard. (Anh ấy làm việc chăm chỉ.)
    • Hardly: hầu như không (trạng từ khác nghĩa hoàn toàn)
      • He hardly works. (Anh ấy hầu như không làm việc.)

Cách sử dụng trạng từ chỉ cách thức

  • Mô tả cách hành động xảy ra:
    • They danced gracefully. (Họ nhảy một cách duyên dáng.)
  • Nhấn mạnh cách thực hiện hành động:
    • He explained the problem clearly. (Anh ấy giải thích vấn đề rõ ràng.)
  • Thể hiện mức độ:
    • She sang extremely beautifully. (Cô ấy hát cực kỳ hay.)

Bảng các trạng từ chỉ cách thức thông dụng

Tính từ
Trạng từ
Phiên âm
Ý nghĩa
Quick
Quickly
/ˈkwɪk.li/
Nhanh chóng
Beautiful
Beautifully
/ˈbjuː.tɪ.fəl.i/
Một cách đẹp đẽ
Careful
Carefully
/ˈkeə.fəl.i/
Một cách cẩn thận
Happy
Happily
/ˈhæp.ɪ.li/
Một cách vui vẻ
Quiet
Quietly
/ˈkwaɪ.ət.li/
Một cách yên lặng
Loud
Loudly
/ˈlaʊd.li/
Một cách ồn ào
Soft
Softly
/ˈsɒft.li/
Một cách nhẹ nhàng
Polite
Politely
/pəˈlaɪt.li/
Một cách lịch sự
Brave
Bravely
/ˈbreɪv.li/
Một cách dũng cảm
Lazy
Lazily
/ˈleɪ.zɪ.li/
Một cách lười biếng

Bài tập trạng từ chỉ cách thức có đáp án

Cùng IRIS English làm một số bài tập trạng từ chỉ cách thức bên dưới để nhanh chóng làm quen với dạng ngữ pháp này nhé!

Bài tập trạng từ chỉ cách thức số 1: Điền từ vào chỗ trống

Điền trạng từ thích hợp vào các câu sau:
  1. She sings ______ (beautiful).
  2. He drives the car ______ (careful).
  3. They worked ______ (hard) to complete the project.
  4. The children are playing ______ (happy) in the garden.
  5. She spoke so ______ (quiet) during the meeting.
  6. The students solved the problem ______ (quick).
  7. He answered the question ______ (smart).
  8. The cat moved ______ (silent) to catch the mouse.
  9. She cooked dinner ______ (delicious).
  10. The athlete ran ______ (fast) in the competition.
Đáp án:
  1. beautifully
  2. carefully
  3. hard
  4. happily
  5. quietly
  6. quickly
  7. smartly
  8. silently
  9. deliciously
  10. fast

Bài tập trạng từ chỉ cách thức số 2: Tìm lỗi sai và sửa

Xác định lỗi sai liên quan đến trạng từ chỉ cách thức và sửa lại:
  1. She drives very careful in the rain.
  2. The teacher explained the lesson clear and slow.
  3. He run quicklyly to catch the bus.
  4. They are working hardly to finish the task.
  5. She performs very good in the competition.
  6. He smiled happy when he won the prize.
  7. The children speak soft to the baby.
  8. She writes very slow on her test paper.
  9. The cat moves silent in the dark.
  10. He plays the guitar amazing well.
Đáp án:
  1. careful → carefully
  2. clear, slow → clearly, slowly
  3. quicklyly → quickly
  4. hardly → hard
  5. good → well
  6. happy → happily
  7. soft → softly
  8. slow → slowly
  9. silent → silently
  10. amazing → amazingly

Bài tập trạng từ chỉ cách thức số 3: Chọn đáp án đúng

Chọn đáp án đúng nhất:
  1. She sings ______ in the concert. A. beautiful B. beautifully C. beauty D. beautify
  2. He drives his car ______ on the highway. A. careful B. carefully C. carefullest D. carelessly
  3. They worked ______ to finish the project on time. A. hard B. hardly C. harder D. hardest
  4. The teacher explains the lesson ______. A. clear B. clearly C. clearest D. clearing
  5. The children are playing ______ in the garden. A. happy B. happily C. happiest D. happiness
  6. He spoke so ______ that everyone understood him. A. loud B. loudly C. louder D. loudest
  7. The cat moved ______ to catch the mouse. A. silent B. silently C. silence D. silenter
  8. She performed her role in the play ______. A. excellent B. excellently C. excellence D. excellency
  9. The team completed the task ______. A. successful B. successfully C. success D. succeed
  10. He shouted ______ when he saw the thief. A. angry B. angrily C. angriest D. anger
Đáp án:
  1. B. beautifully
  2. B. carefully
  3. A. hard
  4. B. clearly
  5. B. happily
  6. B. loudly
  7. B. silently
  8. B. excellently
  9. B. successfully
  10. B. angrily

Bài tập trạng từ chỉ cách thức số 4: Hoàn thành đoạn văn

Chọn đáp án A, B, C, hoặc D để hoàn thành các câu trong đoạn văn:
Anna woke up ______ (1) and prepared breakfast for her family. She ______ (2) arranged the dishes on the table and called everyone to eat. After breakfast, she dressed up ______ (3) and left for work. On her way, she drove ______ (4) to avoid accidents. At the office, she worked ______ (5) to meet her deadlines. During the meeting, she spoke ______ (6) to explain her ideas. Her colleagues appreciated her effort, and she smiled ______ (7) in return. After a long day, she returned home, cooked dinner ______ (8), and rested ______ (9) on the couch. She reflected on her day and felt that everything went ______ (10).
  1. A. early B. earlier C. earliest D. earlyest
  2. A. neat B. neatly C. neater D. neatest
  3. A. quick B. quickly C. quicker D. quickest
  4. A. careful B. carefully C. carefullest D. careless
  5. A. hard B. hardly C. harder D. hardest
  6. A. clear B. clearly C. clearest D. clearer
  7. A. happy B. happily C. happiness D. happiest
  8. A. delicious B. deliciously C. deliciousness D. deliciousest
  9. A. calm B. calmly C. calmer D. calmest
  10. A. good B. well C. better D. best
Đáp án:
  1. A. early
  2. B. neatly
  3. B. quickly
  4. B. carefully
  5. A. hard
  6. B. clearly
  7. B. happily
  8. B. deliciously
  9. B. calmly
  10. B. well

Bài tập trạng từ chỉ cách thức số 5 nâng cao: Điền từ vào chỗ trông

Hoàn thành các câu sau bằng cách điền trạng từ thích hợp: gracefully, clearly, carefully, hard, fast, softly, beautifully, happily, intelligently, carefully.
  1. The surgeon performed the operation ______, ensuring the patient’s safety.
  2. Despite being tired, the team worked ______ to complete the challenging project.
  3. She whispered ______ in his ear so that no one else could hear.
  4. The dancers moved ______ across the stage, captivating the audience.
  5. He solved the difficult math problem ______, surprising even the teacher.
  6. The athlete ran ______ to win the gold medal at the final sprint.
  7. During the debate, she presented her arguments ______, leaving no room for contradiction.
  8. The toddler clapped his hands ______ when he saw the bubbles.
  9. They searched the dark forest ______, hoping to find the lost hiker.
  10. The chef plated the food ______, making it look like a work of art.
Đáp án:
  1. carefully
  2. hard
  3. softly
  4. gracefully
  5. intelligently
  6. fast
  7. clearly
  8. happily
  9. carefully
  10. beautifully

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

.
.