Bạn muốn biết cách chia động từ miss đầy đủ, dễ hiệu nhất? Bạn tự hỏi hiện tại, tương lai, quá khứ của miss là gì? Cùng IRIS English khám phá bài viết bên dưới để tìm hiểu chi tiết về cách chia động từ miss một cách toàn diện nhất nhé!
Quá khứ của Miss là gì?
Cách chia động từ
|
Miss
|
Thì quá khứ đơn của miss
|
Missed
|
Thì quá khứ tiếp diễn của miss
|
Was/Were missing
|
Thì quá khứ hoàn thành của miss
|
Had missed
|
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn của miss
|
Had been missing
|
Quá khứ của miss là gì?
Cách chia động từ miss theo 13 thì đầy đủ, dễ hiểu
Thì
|
I – You
|
He – She – It
|
We – They
|
Hiện tại đơn của miss
|
miss
|
misses
|
miss
|
Hiện tại tiếp diễn của miss
|
am/are missing
|
is missing
|
are missing
|
Hiện tại hoàn thành của miss
|
have missed
|
has missed
|
have missed
|
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn của miss
|
have been missing
|
has been missing
|
have been missing
|
Quá khứ đơn của miss
|
missed
|
missed
|
missed
|
Quá khứ tiếp diễn của miss
|
was/were missing
|
was missing
|
were missing
|
Quá khứ hoàn thành của miss
|
had missed
|
had missed
|
had missed
|
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn của miss
|
had been missing
|
had been missing
|
had been missing
|
Tương lai đơn của miss
|
will miss
|
will miss
|
will miss
|
Tương lai tiếp diễn của miss
|
will be missing
|
will be missing
|
will be missing
|
Tương lai hoàn thành của miss
|
will have missed
|
will have missed
|
will have missed
|
Tương lai hoàn thành tiếp diễn của miss
|
will have been missing
|
will have been missing
|
will have been missing
|
Tương lai gần của miss
|
am/are going to miss
|
is going to miss
|
are going to miss
|
Cách phát âm của động từ miss
Cùng IRIS English tìm hiểu về cách phát âm trước và sau khi chia động từ miss nhé!
Phát âm của động từ miss ở dạng nguyên thể
-
Phiên âm quốc tế: /mɪs/
-
Cách phát âm:
-
Âm /m/: Lưỡi chạm vào vòm miệng tạo âm mũi.
-
Âm /ɪ/: Ngắn, tương tự âm “i” trong từ “sit”.
-
Âm /s/: Phát âm giống như âm “s” trong từ “see”.
-
-
Ví dụ:
-
I miss my friends. (/mɪs/)
-
Phát âm của động từ miss ở các dạng khác
Dạng động từ
|
Dạng viết
|
Phiên âm
|
Cách phát âm
|
Ví dụ
|
Hiện tại đơn (Ngôi 3 số ít)
|
misses
|
/ˈmɪsɪz/
|
Thêm âm /ɪz/ nhẹ nhàng nối sau âm ngắn /ɪ/.
|
She misses the bus every day.
|
Quá khứ đơn
|
missed
|
/mɪst/
|
Âm /ɪ/ ngắn, kết thúc bằng âm /t/.
|
They missed the last train.
|
Phân từ
|
missed
|
/mɪst/
|
Âm tương tự quá khứ đơn, kết thúc bằng âm /t/.
|
He has missed a lot of classes this semester.
|
Tiếp diễn
|
missing
|
/ˈmɪsɪŋ/
|
Thêm đuôi /ɪŋ/ sau âm /mɪs/.
|
She is missing her keys.
|
Cách phát âm của động từ miss
Bài tập trắc nghiệm về cách chia động từ miss
-
I _ the bus this morning. A. miss B. missed C. missing D. misses
-
She _ her favorite TV show every week. A. miss B. misses C. missed D. missing
-
We _ the train by only a few seconds. A. miss B. missed C. missing D. were missing
-
He _ the meeting yesterday because of a late flight. A. miss B. missed C. misses D. is missing
-
I have _ a lot of calls today. A. miss B. missed C. missing D. misses
-
They _ their flight last night. A. miss B. missed C. missing D. have missed
-
I _ you while you were away. A. miss B. missed C. missing D. have missed
-
We _ an important event last week. A. miss B. missed C. misses D. are missing
-
She _ her family when she was living abroad. A. miss B. misses C. missed D. is missing
-
I _ the bus if I don’t leave now. A. miss B. misses C. will miss D. missed
-
He _ the presentation because he was stuck in traffic. A. miss B. missed C. misses D. is missing
-
I _ my friends when I went to college. A. miss B. missed C. have missed D. missing
-
They _ their favorite team’s match last night. A. miss B. missed C. misses D. have missed
-
I _ an opportunity to see the concert last month. A. miss B. missed C. misses D. missing
-
He _ his chance to apply for the job. A. miss B. missed C. misses D. is missing
Đáp án: 1B; 2B; 3B; 4B; 5B; 6B; 7D; 8B; 9C; 10C; 11B; 12B; 13B; 14B; 15B
Hãy đăng ký khóa học tiếng Anh tại IRIS English – Trung tâm tiếng Anh trẻ em ở Đà Nẵng để dễ dàng học và chinh phục mọi kiến thức liên quan đến cách chia động từ Miss nhé!
Xem thêm:
- Cách chia động từ Teach ở hiện tại, quá khứ, tương lai
- Hướng dẫn cách chia động từ Move theo 13 thì trong tiếng Anh
- Hướng dẫn cách chia động từ Buy: V1, V2, V3 trong tiếng Anh
Hy vọng rằng bài viết về cách chia động từ miss mà IRIS English gửi đến bạn đọc sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng động từ này trong các thì khác nhau. Chúc bạn học tốt và tiếp tục chăm chỉ luyện tập để ngày càng tự tin và thành thạo tiếng Anh hơn nữa!