Bạn muốn biết cách chia động từ cut đầy đủ, dễ hiểu nhất? Bạn tự hỏi hiện tại, tương lai, quá khứ của cut là gì? Cùng IRIS English khám phá bài viết bên dưới để tìm hiểu chi tiết về cách chia động từ cut một cách toàn diện nhất nhé!
Quá khứ của cut
-
Nguyên thể (V1): cut
-
Quá khứ đơn (V2): cut
-
Quá khứ phân từ (V3): cut
Ví dụ:
-
Hiện tại đơn: He cuts his hair once a month.
-
Quá khứ đơn: She cut the paper into small pieces yesterday.
-
Hiện tại hoàn thành: I have cut the vegetables already.
Quá khứ của cut
Cách chia động từ cut theo 13 thì
Thì
|
I/You/We/They
|
He/She/It
|
Hiện tại đơn
|
cut
|
cuts
|
Hiện tại tiếp diễn
|
am/are cutting
|
is cutting
|
Hiện tại hoàn thành
|
have cut
|
has cut
|
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
|
have been cutting
|
has been cutting
|
Quá khứ đơn
|
cut
|
cut
|
Quá khứ tiếp diễn
|
was/were cutting
|
was cutting
|
Quá khứ hoàn thành
|
had cut
|
had cut
|
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
|
had been cutting
|
had been cutting
|
Tương lai đơn
|
will cut
|
will cut
|
Tương lai gần
|
am/are going to cut
|
is going to cut
|
Tương lai tiếp diễn
|
will be cutting
|
will be cutting
|
Tương lai hoàn thành
|
will have cut
|
will have cut
|
Tương lai hoàn thành tiếp diễn
|
will have been cutting
|
will have been cutting
|
Lưu ý:
-
Dạng V-ing: cutting
-
Dạng quá khứ và quá khứ phân từ đều là cut (không thay đổi)
Cách phát âm của động từ cut
Phát âm ở dạng nguyên thể
-
Phiên âm (Anh – Anh & Anh – Mỹ): /kʌt/
Phát âm ở các dạng khác
-
cut (quá khứ & quá khứ phân từ): /kʌt/
Cách phát âm của động từ cut
Bài tập trắc nghiệm về cách chia động từ cut
Câu 1: He __________ his finger while chopping vegetables. A. cut B. cuts C. cutting D. has cut
Câu 2: She __________ her hair every two months. A. cut B. cuts C. cutting D. has cut
Câu 3: They __________ the cake when I arrived. A. are cutting B. were cutting C. cut D. had cut
Câu 4: We __________ the budget significantly last year. A. cut B. cuts C. cutting D. have cut
Câu 5: By next week, the workers __________ all the trees in this area. A. cut B. will have cut C. had cut D. are cutting
Câu 6: The chef usually __________ the meat very thin. A. cut B. cuts C. cutting D. has cut
Câu 7: I __________ my finger on a piece of glass yesterday. A. cut B. cuts C. cutting D. had cut
Câu 8: When I walked into the room, they __________ the paper into small pieces. A. cut B. have cut C. were cutting D. had cut
Câu 9: After she __________ her hair, she looked completely different. A. cuts B. was cutting C. cut D. has cut
Câu 10: By the time we arrived, they __________ the power. A. will cut B. had cut C. are cutting D. cut
Đáp án:
-
A. cut
-
B. cuts
-
B. were cutting
-
A. cut
-
B. will have cut
-
B. cuts
-
A. cut
-
C. were cutting
-
C. cut
-
B. had cut
Xem thêm:
- Hướng dẫn cách chia động từ Blow trong tiếng Anh
- Cách chia động từ Build đơn giản, dễ hiểu trong tiếng Anh
- Cách chia động từ Miss trong tiếng Anh: V1, V2, V3 chi tiết
Bài viết này đã cung cấp những thông tin hữu ích về cách chia động từ cut, giúp bạn hiểu rõ cách sử dụng động từ này qua các thì khác nhau. IRIS English hy vọng bạn đã nắm vững các quy tắc chia động từ và sẵn sàng áp dụng vào việc học tiếng Anh. Ngoài ra, nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào liên quan đến bài viết này, hãy để lại bình luận bên dưới để được các tư vấn viên của IRIS English hỗ trợ nhé!