Cách chia động từ Choose đơn giản, dễ hiểu

Bạn muốn biết cách chia động từ choose đầy đủ, dễ hiệu nhất? Bạn tự hỏi hiện tại, tương lai, quá khứ của choose là gì? Cùng IRIS English khám phá bài viết bên dưới để tìm hiểu chi tiết về cách chia động từ choose một cách toàn diện nhất nhé!

Quá khứ của choose

  • Nguyên thể (V1): choose
  • Quá khứ đơn (V2): chose
  • Quá khứ phân từ (V3): chosen
Ví dụ:
  • Hiện tại đơn: I always choose fresh ingredients.
  • Quá khứ đơn: She chose the blue dress for the event.
  • Hiện tại hoàn thành: They have chosen a new leader.

Quá khứ của chooseQuá khứ của choose

Cách chia động từ choose theo 13 thì

Thì
I/You/We/They
He/She/It
Hiện tại đơn
choose
chooses
Hiện tại tiếp diễn
am/are choosing
is choosing
Hiện tại hoàn thành
have chosen
has chosen
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
have been choosing
has been choosing
Quá khứ đơn
chose
chose
Quá khứ tiếp diễn
was/were choosing
was choosing
Quá khứ hoàn thành
had chosen
had chosen
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
had been choosing
had been choosing
Tương lai đơn
will choose
will choose
Tương lai gần
am/are going to choose
is going to choose
Tương lai tiếp diễn
will be choosing
will be choosing
Tương lai hoàn thành
will have chosen
will have chosen
Tương lai hoàn thành tiếp diễn
will have been choosing
will have been choosing
Lưu ý:
  • Dạng V-ing: choosing
  • Quá khứ: chose
  • Quá khứ phân từ: chosen

Cách phát âm của động từ choose

Phát âm ở dạng nguyên thể

  • Phiên âm: /tʃuːz/

Phát âm ở các dạng khác

  • chose: /tʃəʊz/ (Anh – Anh), /tʃoʊz/ (Anh – Mỹ)
  • chosen: /ˈtʃəʊ.zən/ (Anh – Anh), /ˈtʃoʊ.zən/ (Anh – Mỹ)
  • choosing: /ˈtʃuː.zɪŋ/

Cách phát âm của động từ chooseCách phát âm của động từ choose

Bài tập trắc nghiệm về cách chia động từ choose

Câu 1: He __________ the wrong answer on the test. A. choose  B. chooses  C. chose  D. chosen
Câu 2: I __________ to stay home instead of going out. A. has chosen  B. chose  C. have chose  D. choosing
Câu 3: She usually __________ the cheapest option. A. choose  B. chooses  C. chose  D. is choosing
Câu 4: We __________ a new supplier last month. A. have chosen  B. choose  C. chose  D. had choosing
Câu 5: By the end of this week, they __________ the final design. A. will choose  B. are choosing  C. have chosen  D. will have chosen
Câu 6: I __________ this outfit because it’s comfortable. A. chose  B. chosen  C. choose  D. have chosen
Câu 7: They __________ the winners of the contest yesterday. A. have chosen  B. chose  C. choose  D. are choosing
Câu 8: She __________ to work from home recently. A. has chosen  B. chose  C. choosing  D. choose
Câu 9: The students __________ their topics by next Monday. A. will choose  B. choose  C. will have chosen  D. have chosen
Câu 10: He __________ not to speak during the meeting. A. has chosen  B. chose  C. is choosing  D. choose
Câu 11: They __________ a location for the wedding yet. A. didn’t choose  B. hasn’t chosen  C. haven’t chosen  D. not chosen
Câu 12: While we __________ the colors, the lights went off. A. chose  B. choose  C. were choosing  D. have chosen
Câu 13: She said she __________ the same dress last year. A. has chosen  B. had chosen  C. chosen  D. was choosing
Câu 14: I think he __________ the right path in life. A. chooses  B. chose  C. has chosen  D. had chose
Câu 15: At this time tomorrow, we __________ the winner. A. will be choosing  B. chose  C. have chosen  D. choosing
Đáp án:
  1. C. chose
  2. B. chose
  3. B. chooses
  4. C. chose
  5. D. will have chosen
  6. A. chose
  7. B. chose
  8. A. has chosen
  9. C. will have chosen
  10. A. has chosen
  11. C. haven’t chosen
  12. C. were choosing
  13. B. had chosen
  14. C. has chosen
  15. A. will be choosing

Xem thêm:

Bài viết này đã cung cấp những thông tin hữu ích về cách chia động từ choose, giúp bạn hiểu rõ cách sử dụng động từ này qua các thì khác nhau. IRIS English hy vọng bạn đã nắm vững các quy tắc chia động từ và sẵn sàng áp dụng vào việc học tiếng Anh. Ngoài ra, nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào liên quan đến bài viết này, hãy để lại bình luận bên dưới để được các tư vấn viên của IRIS English hỗ trợ nhé!

Viết một bình luận

.
.