Tổng hợp 100+ đề thi tiếng anh học kỳ I các lớp có đáp án

Bạn đang tìm kiếm những bộ đề thi tiếng Anh học kỳ I? Việc luyện đề mỗi ngày trước ngày thi học kỳ I sẽ giúp bạn tự tin, gặt hái điểm 10 trong kỳ thi sắp tới. Cùng IRIS English khám phá bộ đề ôn thi tiếng Anh học kỳ I các lớp có đáp án nhé!

Đề thi tiếng Anh học kỳ I lớp 1 có đáp án và link tải

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 1 Thông tư 22 – Kết nối tri thức
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 1
Thời gian làm bài: 30 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Ghép các tranh với từ tiếng Anh của chúng
II. Sắp xếp những chữ cái sau thành từ có nghĩa
III. Nhìn và viết
IV. Hoàn thành các từ sau
1. ca__e 2. __andy
3. go__t 4. p__g
5. scho__l
Đáp án:
I.
0. apple
1. cup
2. gate
3. hand
4. mops
II.
  1. monkey
  2. eggs
  3. dog
  4. pots
  5. Ann
III.
  1. bag
  2. car
  3. milk
  4. goat
  5. chickens
IV.
  1. cake
  2. candy
  3. goat
  4. pig
  5. school
Link tải PDF: Tại đây

Đề thi tiếng Anh học kỳ I lớp 2 có đáp án và link tải

Đề thi Tiếng Anh lớp 2 giữa học kì 1 sách Cánh Diều
I/ Look and complete the word
II/ Answer these following questions
III/ Reorder these words to have correct sentences
  1. a/ friend/ want/ I/ ./
________________________________
  1. ears/ your/ Touch/ ./
________________________________
  1. ten/ has/ She/ erasers/ ./
________________________________
-The end-
Đáp án đề thi Tiếng Anh lớp 2 giữa học kì 1 sách Cánh Diều – Đề 1
I/ Look and complete the word
  1. crayon
  1. mother
  1. mouth
  1. desk
  1. feet
  1. brother
II/ Answer these following questions
  1. It’s red
  2. Five kites
  3. It’s my grandpa
III/ Reorder these words to have correct sentences
  1. I want a friend.
  2. Touch your ears.
  3. She has ten erasers.
Link tải PDF: Tại đây

Đề thi tiếng Anh học kỳ I lớp 3 có đáp án và link tải

Link tải PDF: Tại đây

Đề thi tiếng Anh học kỳ I lớp 4 có đáp án và link tải

Put the words in order.
  1. are/ Quan/ making/ and/ paper/ Phong/ planes
____________________________________
  1. She/ in/ exercise/ the/ is/ playground/ doing
____________________________________
  1. is/ He/ in/ painting/ his/ picture/a/ room
____________________________________
  1. the/ are/ The/ puppet/ a/ girls/ making/classroom/in
____________________________________
  1. Are/ a/ having/ they/ lesson/ Music?
____________________________________
Read and choose the answer.
Hello, my name is Mai. I’m nine years old. I’m in class 4B. My school is Van Trung Primary School. It is in Van Trung Village. Today is Monday, so I have four subjects. They are English, Maths, Music and Science. My favourite subject is English. After school, I often play badminton with my friend. In the evening I usually do my homework.
  1. Where is Mai’s school?
A. Nguyen Hue Street
B. Van Trung Village
C. Bat Trang Village
  1. What day is it today?
A. Tuesday B. Monday C. Wednesday
  1. What’s her favourite subject?
A. Science B. Maths C. English
  1. What does she do after school?
A. She plays badminton B. She skips C. She watches TV
  1. How old is she?
A. She is eight B. She is nine C. She is ten
Read and match.
1. Where do you live? a. It’s on the ninth ofJune
2. When’s your birthday? b. It’s Sunday.
3. What class are you in? c. No, I can’t.
4. What day is it today? d. I’m in class 4B.
5. Can you swim? e. I live in Nguyen Du Street in Ha Noi
ĐÁP ÁN
Put the words in order.
  1. are/ Quan/ making/ and/ paper/ Phong/ planes
____Quan and Phong are making paper planes.__________
  1. She/ in/ exercise/ the/ is/ playground/ doing
____She is doing the exercise in the plyaground._______
  1. is/ He/ in/ painting/ his/ picture/ a/ room
____He is painting a picture in his room._______
  1. the/ are/ The/ puppet/ a/ girls/ making/classroom/in
____The girls are making a puppet in the classroom.________
  1. Are/ a/ having/ they/ lesson/ Music?
____Are they having a Music lesson?________
Read and choose the answer.
1 – B; 2 – B; 3 – C; 4 – A; 5 – B;
Hướng dẫn dịch
Xin chào, tôi tên là Mai. Tôi chín tuổi. Tôi học lớp 4B. Trường của tôi là trường tiểu học Vân Trung. Nó ở làng Vân Trung. Hôm nay là thứ Hai nên tôi có bốn môn học. Đó là Tiếng Anh, Toán, Âm nhạc và Khoa học. Môn học ưa thích của tôi là tiếng Anh. Sau giờ học, tôi thường chơi cầu lông với bạn. Vào buổi tối tôi thường làm bài tập về nhà.
Read and match.
1. Where do you live? a. It’s on the ninth of June 1 – e
2. When’s your birthday? b. It’s Sunday. 2 – a
3. What class are you in? c. No, I can’t. 3 – d
4. What day is it today? d. I’m in class 4B. 4 – b
5. Can you swim? e. I live in Nguyen Du Street in Ha Noi 5 – c
Link tải PDF: Tại đây
Đặc biệt, nếu bạn cần thêm các bộ đề thi tiếng Anh học kỳ I các lớp kèm đáp án chi tiết, hãy LIÊN HỆ NGAY FANPAGE để nhận liền tay những tài liệu ôn thi tiếng Anh hoàn toàn MIỄN PHÍ nhé!
Hy vọng bộ đề thi tiếng Anh học kỳ I các lớp có đáp án mà IRIS English tổng hợp và biên soạn ở trên sẽ là nguồn tư liệu tham khảo hữu ích dành cho bạn đọc. Chúc các bạn học tốt và đạt điểm cao trong bài kiểm tra học kỳ I sắp tới nhé!

Viết một bình luận

.
.