Kiến thức ngữ pháp tiếng Anh lớp 1: Lý thuyết, bài tập có đáp án

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 1 là nền tảng quan trọng để bắt đầu tiếp cận và học tập ngôn ngữ mới. Trong bài viết bên dưới, IRIS English sẽ giới thiệu cho bạn tất tần tật về lý thuyết và bài tập minh họa có đáp án để làm quen với bộ môn tiếng Anh theo chương trình sách giáo khoa mới nhé!

Tổng hợp kiến thức ngữ pháp tiếng Anh lớp 1

Sau đây là tổng hợp tất tần tật kiến thức ngữ pháp tiếng Anh lớp 1 mà bạn nên biết:

Mẫu câu chào hỏi

Chủ đề
Mẫu câu
Dịch nghĩa
Chào hỏi
Hello!
Xin chào!
Hi!
Xin chào!
Good morning!
Chào buổi sáng!
Good afternoon!
Chào buổi chiều!
Good evening!
Chào buổi tối!
Hỏi thăm sức khỏe
How are you?
Bạn có khỏe không?
I’m good.
Tôi khỏe.
How is she?
Cô ấy có khỏe không?
She is not okay.
Cô ấy không khỏe.
Tạm biệt
Goodbye!
Tạm biệt!
Bye!
Tạm biệt!
See you later!
Hẹn gặp lại sau!
Have a nice day!
Chúc bạn có một ngày vui vẻ!

Mẫu câu hỏi tên

Câu hỏi
Trả lời
What + is + (Tính từ sở hữu: your/ her/ his/ its) + name?
  • Dạng 1: “(Tính từ sở hữu: My/ Her/ His) + name + is + Tên.”
  • Dạng 2: “I’m/ She is/ He is + Tên.”
Ví dụ:
  • Hỏi: “What’s your name?” – Trả lời: “My name is Alex.”
  • Hỏi: “What is his name?” – Trả lời: “He is Tom.”
  • Hỏi: “What is her name?” – Trả lời: “Her name is Mia.”

Mẫu câu chủ đề đồ vật

Câu hỏi
Câu trả lời
What is + this/ that?
This/ That is + N (Danh từ số ít)
What are + these/ those?
These/ Those are + N (Danh từ số nhiều)
Ví dụ:
Danh từ số ít
  • Hỏi: What is this? – Trả lời: This is a book.
  • Hỏi: What is that? – Trả lời: That is a pen.
Danh từ số nhiều
  • Hỏi: What are these? – Trả lời: These are apples.
  • Hỏi: What are those? – Trả lời: Those are cars.

Mẫu câu chủ đề đồ vậtMẫu câu chủ đề đồ vật

Mẫu câu chủ đề sở thích

Cấu trúc câu
Ví dụ câu hỏi
Ví dụ câu trả lời (+)
Ví dụ câu trả lời (-)
What + do/ does + S + like?
What do you like?
I like reading.
I do not like running.
What does she like?
He likes playing soccer.
She does not like watching TV.
What is + Tính từ sở hữu + favourite…
What is his favourite food?
What is your favourite sport?
Do/ Does + S + like + …?
Do they like dancing?
Yes, they do.
No, they don’t.
Does she like singing?
Yes, she does.
No, she doesn’t.

Mẫu câu chủ đề màu sắc

Cấu trúc của mẫu câu chủ đề màu sắc: What color + is/ are + Noun?
Ví dụ:
  • Q: What color is this/that (object)? – A: This/That is yellow.
  • Q: What color are these/those (objects)? – A: These/Those are purple.

Tính từ mô tả

Cấu trúc của tính từ mô tả: S + to be (am/ is/ are) + Adj (Tính từ)
Ví dụ:
  • I am happy.
  • He is tall.
  • She is smart.
  • It is cold.
  • They are excited.
  • We are tired.
  • You are funny.

How many

Cấu trúc How many: How many + danh từ đếm được (số nhiều) + do/does + chủ ngữ + động từ?
Ví dụ:
  • How many books do you have? – I have five books.
  • How many friends does she have? – She has three friends.
  • How many apples are there on the table? – There are six apples on the table.
  • How many students are in the class? – There are twenty students in the class.
  • How many languages can you speak? – I can speak two languages.

How manyHow many?

Mẫu câu mô tả hành động đang tiếp diễn

Cấu trúc:
  • (+) S + am/is/are + V-ing
  • (-) S + am/is/are + not + V-ing
  • (?) Am/Is/Are + S + V-ing?
  • (?) Wh- + am/is/are + S + V-ing?
Ví dụ:
  • I am reading a book.
  • He is not studying English.
  • Are they playing soccer? – Yes, they are / No, they aren’t.
  • Why is she crying? – She is crying because she is sad.

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 1: Động từ “Can”

Cấu trúc:
  • (+) S + can + V _inf
  • (-) S + cannot (can’t) + V _inf
  • (?) Can + S + V _inf?
  • (?) Wh- + can + S + V _inf?
Ví dụ:
  • She can speak English.
  • We can’t come to the party.
  • Can you swim? – Yes, I can / No, I can’t.
  • Where can we meet? – We can meet at the park.

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 1: Look at

Cấu trúc: Look at + Noun (Danh từ)
Ví dụ:
  • Look at the sky! (Hãy nhìn bầu trời kìa!)
  • Look at that dog! (Hãy nhìn con chó kia!)
  • Look at the picture on the wall. (Hãy nhìn bức tranh trên tường.)
  • Look at those flowers. (Hãy nhìn những bông hoa đó.)

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 1: Nhận biết bộ phận cơ thể

Cấu trúc: Point to your + (tên bộ phận cơ thể)
Ví dụ:
  • Point to your nose. (Chỉ vào mũi của bạn.)
  • Point to your eyes. (Chỉ vào mắt của bạn.)
  • Point to your mouth. (Chỉ vào miệng của bạn.)

Link tải kiến thức ngữ pháp tiếng Anh lớp 1 (PDF tải xuống)

Các bạn có thể điền form dưới đây để TẢI NGAY tài liệu bản PDF về mail nhé!

Nếu tài liệu tổng hợp kiến thức ngữ pháp tiếng Anh lớp 1 chưa tự động gửi về mail thì bạn có thể thử tải lại tại đây

Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 1

Dưới đây là tổng hợp các bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 1 theo các dạng đề thường gặp:

Bài tập 1: Điền từ vào chỗ trống

Điền những từ sau vào ô trống thích hợp: school, dog, small, happy, under, likes, many, run, flower, with
  1. What is your favorite ______?
  2. The book is ______ the chair.
  3. She has a cute ______.
  4. My friend ______ to read books.
  5. I am ______ to meet you.
  6. How ______ friends do you have?
  7. The dog can ______ fast.
  8. There is a ______ in the garden.
  9. We go to ______ every day.
  10. I like playing ______ my friends.
Đáp án:
  1. color
  2. under
  3. dog
  4. likes
  5. happy
  6. many
  7. run
  8. flower
  9. school
  10. with

Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 1Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 1

Bài tập 2: Trắc nghiệm

  1. ______ is your best friend? a) What b) Who c) Why
  2. The ball is ______ the box. a) under b) with c) on
  3. ______ old are you? a) Who b) How c) Where
  4. I ______ to the park every morning. a) goes b) go c) went
  5. ______ she like dancing? a) Does b) Do c) Did
  6. The dog ______ in the yard. a) play b) plays c) playing
  7. ______ are your shoes? a) Where b) Why c) What
  8. We ______ in class now. a) is b) are c) am
  9. ______ is the time? a) Who b) What c) When
  10. The apples are ______. a) red b) chair c) shoe
Đáp án: 1B; 2A; 3B; 4B; 5A; 6B; 7A; 8B; 9B; 10A

Bài tập 3: Chia đúng động từ Tobe “am/ is /are”

  1. He _ my brother.
  2. We _ happy to see you.
  3. She _ a student.
  4. You _ my friend.
  5. It _ a rainy day.
  6. They _ playing outside.
  7. I _ very hungry.
  8. The bird _ on the tree.
  9. My parents _ at home.
  10. The kids _ excited.
Đáp án:
  1. is
  2. are
  3. is
  4. are
  5. is
  6. are
  7. am
  8. is
  9. are
  10. are

Cùng tham gia ngay khóa học tiếng Anh dành cho bé học lớp 1 tại IRIS English – Trung tâm tiếng Anh cho trẻ em uy tín hàng đầu tại Đà Nẵng nhé!

Xem thêm:

Hy vọng rằng ngữ pháp tiếng Anh lớp 1 chủ yếu xoay quanh những cấu trúc đơn giản, giúp trẻ làm quen với câu, từ vựng cơ bản và cách diễn đạt tự nhiên. Việc học qua hình ảnh, trò chơi và luyện tập thường xuyên sẽ giúp trẻ ghi nhớ dễ dàng hơn. Hãy cùng IRIS English bắt đầu ngay hôm nay để bé có nền tảng vững chắc trong hành trình chinh phục tiếng Anh!

.
.