Bạn đang tìm kiếm bộ đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 1? Bạn muốn tải PDF nhanh bộ đề thi học kì 2 lớp 1 môn tiếng Anh? Vậy hãy cùng theo chân IRIS English để bỏ túi ngay 12+ đề thi tiếng Anh học kì 2 dành cho học sinh lớp 1 có đáp án này nhé!
Đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 1 – Đề 1

II/ Reorder these words to have correct sentences
1. name? / What’s/ your/
___________________________________________________
2. desks./ I/ some/ have
___________________________________________________
3. book/ your/ Open/ ./
___________________________________________________
Đáp án
I/ Read and count
1. eight
2. six
3. three
4. two
5. ten
II/ Look at the picture and complete the words
1. Robot
2. Bathroom
3. Truck
4. Paper
III/ Reorder these words to have correct sentences
1. What’s your name? (Bạn tên là gì?)
2. I have some desks. (Tôi có một vài cái bàn)
3. Open your book. (Hãy mở sách của bạn)
Đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 1 – Đề 2
I. Read and match. 
| 
 A 
 | 
 B 
 | 
| 
 1. Teddy bear 
 | 
 a. Xe tải 
 | 
| 
 2. Truck 
 | 
 b. Cục tẩy (cục gôm) 
 | 
| 
 3. Kite 
 | 
 c. Con mèo 
 | 
| 
 4. Eraser 
 | 
 d. Gấu bông 
 | 
| 
 5. Cat 
 | 
 e. Cái diều 
 | 
II. Read and write the correct letter. 
- 
T _ n: số mười
 - 
C _ r: xe hơi, ô tô
 - 
S _ s _ er: chị gái, em gái
 - 
M _ ther: mẹ, má
 - 
T _ y: đồ chơi
 
III. Put the words in order. 
- 
Where/ father/ is/ ?/
 
_______________________________________________
- 
in/ bedroom/ is/ He/ ./ the/
 
_______________________________________________
- 
my/ It/ brother/ is/ ./
 
_______________________________________________
- 
ball/ I/ a/ have/ ./
 
_______________________________________________
- 
love/ my/ I/ grandfather/ ./
 
_______________________________________________
Đáp án
I. Read and match.
1 – d; 2 – a; 3 – e; 4 – b; 5 – c;
II. Read and write the correct letter.
- 
T e n: số mười
 - 
C a r: xe hơi, ô tô
 - 
S i s t er: chị gái, em gái
 - 
M o ther: mẹ, má
 - 
T o y: đồ chơi
 
III. Put the words in order.
1 – Where is father? (Bố ở đâu?)
2 – He is in the bedroom. (Ông ấy ở trong phòng ngủ)
3 – It is my brother. (Nó là anh trai tôi)
4 – I have a ball. (Tôi có một quả bóng)
5 – I love my grandfather. (Tôi yêu ông tôi)
Đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 1 – Đề 3
I. Find the missing letter and write
- 
he_d (cái đầu)
 - 
ey_ (Mắt)
 - 
f_nger (ngón tay)
 - 
ha_d (bàn tay)
 - 
l_g (cái chân)
 - 
e_rs (cái tai)
 - 
fe_t (bàn chân)
 
8.n_se (cái mũi)
- 
a_m (cánh tay)
 - 
t_es (ngón chân)
 
II. Matching number

III. Matching
| 
 1. sister 
 | 
 a. nữ hoàng 
 | 
| 
 2. water 
 | 
 b. con bạch tuộc 
 | 
| 
 3. shirt 
 | 
 c. nước 
 | 
| 
 4. socks 
 | 
 d. tất chân 
 | 
| 
 5. ostrich 
 | 
 e. con đà điểu 
 | 
| 
 6. octopus 
 | 
 f. áo sơ mi 
 | 
| 
 7. queen 
 | 
 g. anh trai 
 | 
| 
 8. brother 
 | 
 h. chị gái 
 | 
Đáp án
I. Find the missing letter and write
1 – head; 2 – eye; 3 – finger; 4 – hand; 5 – leg;
6 – ears; 7 – feet; 8 – nose; 9 – arm; 10 – toes;
II. Matching number
Three – 3; Nine – 9; One – 1; Six – 6; Two – 2; Four – 4; Seven – 7; Ten – 10; Five – 5
III. Matching
1 – h; 2 – c; 3 – f; 4 – d;
5 – e; 6 – b; 7 – a; 8 – g;
Đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 1 – Đề 4
Bài 1 (3 điểm): Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa:
- 
bo… k
 - 
p…n
 - 
n…me
 - 
hell…
 - 
r…ler
 - 
t….n
 
Bài 2 (3 điểm): Hoàn thành các câu sau:
- 
What…….your name?
 - 
My……is Hoa.
 - 
How ……you?
 - 
I……fine. Thank you.
 - 
What…..this?
 - 
It is….book.
 
Bài 3 (2 điểm ): Sắp xếp lại các câu sau:
- 
name/ your/ What/ is?
 
………………………………………………………………………………………….
- 
Nam / is / My / name.
 
………………………………………………………………………………………….
- 
is / this / What?
 
………………………………………………………………………………………….
- 
pen / It / a / is.
 
………………………………………………………………………………………….
Bài 4 (2 điểm ): Viết câu trả lời dùng từ gợi ý trong ngoặc.
- 
What is your name? (Lan).
 
………………………………………………………………………………………….
- 
What is this? (a pencil).
 
………………………………………………………………………………………….
Đáp án
Bài 1: Điền đúng mỗi chữ cái được 0,5 điểm.
- 
book;
 - 
pen;
 - 
name;
 - 
ruler;
 - 
hello;
 - 
ten;
 
Bài 2: Điền đúng mỗi từ được 0,5 điểm.
- 
What…is….your name?
 - 
My…name…is Hoa.
 - 
How …are…you?
 - 
I…am…fine. Thank you.
 - 
What…is..this?
 - 
It is…a.book.
 
Bài 3: Sắp xếp đúng mỗi câu được 0,5 điiểm.
- 
What is your name? (Tên của bạn là gì?)
 - 
My name is Nam. (Tên của tôi là Nam)
 - 
What is this? (Đó là cái gì?)
 - 
It is a pen. (Nó là một cái bút bi)
 
Bài 4: Trả lời đúng mỗi câu được 1 điểm.
- 
My name is Lan.
 - 
It is a pencil.
 
Đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 1 – Đề 5




Đáp án
Exercise 1:
| 
 1. ear 
 | 
 2. bedroom 
 | 
 3. truck 
 | 
| 
 4. bathroom 
 | 
 5. teddy bear 
 | 
 6. kite 
 | 
Exercise 2:
| 
 1. B 
 | 
 2. C 
 | 
 3. A 
 | 
Exercise 3:
| 
 1. B 
 | 
 2. B 
 | 
 3. A 
 | 
Đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 1 – Đề 6
I. Choose the odd one out
| 
 1. A. horse 
 | 
 B. pen 
 | 
 C. bag 
 | 
| 
 2. A. mum 
 | 
 B. sister 
 | 
 C. lemon 
 | 
| 
 3. A. swim 
 | 
 B. jump 
 | 
 C. hat 
 | 
| 
 4. A. red 
 | 
 B. frog 
 | 
 C. green 
 | 
| 
 5. A. apple 
 | 
 B. ant 
 | 
 C. lemon 
 | 


Đáp án
I.
| 
 1. A 
 | 
 2. C 
 | 
 3. C 
 | 
 4. B 
 | 
 5. B 
 | 
II.
| 
 1. hippo 
 | 
 2. kite 
 | 
 3. bee 
 | 
 4. doll 
 | 
III.
- 
Seven cats
 - 
It is eating grass
 - 
In the zoo
 
Đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 1 – Đề 7


Reorder the words to make sentences
- 
want/ two/ I/ cookies/ ./
 
_______________________________________________________
- 
is/ This/ bedroom/ her/ ./
 
_______________________________________________________
- 
can/ and/ sing/ I/ dance./
 
_______________________________________________________
- 
your/ Touch/ eyes/ ./
 
_______________________________________________________
- 
has/ car/ He/ a/ ./
 
_______________________________________________________
Đáp án
I.
- 
Bananas
 - 
Ball
 - 
Kitchen
 - 
Swim
 
II.
- 
Run
 - 
Old
 - 
Dolls
 - 
Stand
 - 
Look
 
III.
- 
No
 - 
No
 - 
No
 - 
Yes
 - 
No
 
IV.
- 
I want two cookies
 - 
This is her bedroom
 - 
I can sing and dance
 - 
Touch your eyes
 - 
He has a car
 
Đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 1 – Đề 8
I/ Write “A” or “An”
- 
______________ apple
 - 
______________ umbrella
 - 
______________ boy
 - 
______________ jug
 - 
______________ elephant
 


Đáp án
I/ Write “A” or “An”
- 
an__ apple
 - 
an__ umbrella
 - 
a__ boy
 - 
a__ jug
 - 
an__ elephant
 
II/ Look at the picture and complete the words
| 
 1. pear 
 | 
 2. duck 
 | 
 3. lollipop 
 | 
 4. hat 
 | 
III/ Count and write
- 
Ten mangoes
 - 
Two cats
 - 
Four elephants
 
IV/ Reorder these words to have correct sentences
- 
Is it a plane? (Nó có phải là cái máy bay không?)
 - 
What is this? (Đây là cái gì?)
 - 
I have my lunchbox. (Tôi có hộp đựng đồ ăn trưa)
 
Đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 1 – Đề 9
I. Choose the odd one out. Chọn từ khác loại. 
| 
 1. A. ball 
 | 
 B. banana 
 | 
 C. pear 
 | 
| 
 2. A. fish 
 | 
 B. frog 
 | 
 C. choose 
 | 
| 
 3. A. cookie 
 | 
 B. leg 
 | 
 C. hand 
 | 
| 
 4. A. seven 
 | 
 B. ten 
 | 
 C. many 
 | 
| 
 5. A. sit down 
 | 
 B. name 
 | 
 C. raise your hand 
 | 
II. Read and match. Đọc và nối.
| 
 1. l 
 | 
 a. __at 
 | 
| 
 2. k 
 | 
 b. tu____ 
 | 
| 
 3. b 
 | 
 c. bir___ 
 | 
| 
 4. c 
 | 
 d. ___ite 
 | 
| 
 5. d 
 | 
 e. ___ion 
 | 
III. Reorder the words. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh. 
- 
nose/ This/ my/ is/ ./
 
___________________________
- 
legs/ are/ These/ my/ ./
 
___________________________
- 
they/ are/ What/ ?/
 
___________________________
- 
hippos/ are/ They/ ./
 
___________________________
- 
sandwich/ I/ a/ have/ .
 
___________________________
Đáp án
I. Choose the odd one out. Chọn từ khác loại.
1 – A; 2 – C; 3 – A; 4 – C; 5 – B;
II. Read and match. Đọc và nối.
1 – e – lion;
2 – d – kite;
3 – b – tub;
4 – a – cat;
5 – c – bird;
III. Reorder the words. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
1 – This is my nose. (Đây là cái mũi của tôi)
2 – These are my legs. (Đây là những cái chân của tôi)
3 – What are they? (Chúng là cái gì?)
4 – They are hippos. (Chúng là những con hà mã)
5 – I have a sandwich. (Tôi có bánh san- quích)
Đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 1 – Đề 10
I. Read and Match (Đọc và nối)
| 
 A 
 | 
 B 
 | 
| 
 1. Good morning 
 | 
 a. Tạm biệt 
 | 
| 
 2. Good afternoon 
 | 
 b. Chào buổi sáng 
 | 
| 
 3. Good bye 
 | 
 c. Ngồi xuống 
 | 
| 
 4. Stand up 
 | 
 d. Chào buổi chiều 
 | 
| 
 5. Sit down 
 | 
 e. Đứng lên 
 | 
II. Reorder the word (Sắp xếp từ đã cho)
- 
Goodbye./ later/ See/ you/ .
 - 
mum/ That/ my/ is/ ./
 - 
a/ Is/ robot/ this/ ?/
 - 
for/ What/ have/ you/ do/ lunch/ ?/
 - 
apple/ I/ juice/ like/ ./
 
III. Choose the odd one out. (Chọn từ khác loại)
| 
 1. A. pupil 
 | 
 B. teacher 
 | 
 C. Desk 
 | 
| 
 2. A. mum 
 | 
 B. doctor 
 | 
 C. Vet 
 | 
| 
 3. A. cake 
 | 
 B. bottle 
 | 
 C. ice cream 
 | 
| 
 4. A. bike 
 | 
 B. taxi 
 | 
 C. hand 
 | 
| 
 5. A. I 
 | 
 B. dad 
 | 
 C. she 
 | 
Đáp án
I. Read and Match (Đọc và nối)
1 – b; 2 – d; 3 – a; 4 – e; 5 – c;
II. Reorder the word (Sắp xếp từ đã cho)
1 – Goodbye. See you later. (Tạm biệt. Hẹn gặp lại bạn)
2 – That is my mum. (Đó là mẹ của tôi)
3 – Is this a robot? (Đây có phải là người máy không?)
4 – What do you have for lunch? (Bạn ăn gì cho bữa trưa?)
5 – I like apple juice. (Tôi thích nước ép táo)
III. Choose the odd one out. (Chọn từ khác loại)
1 – C; 2 – A; 3 – B; 4 – C; 5 – B;
Đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 1 – Đề 11


III. Complete the conversation:
Benny see name’s please too I’m fine
bye like Good Here you thank you’re
Ex: I’m Benny.
Hello, Benny.
| 
 1. My________Sue 
________morning, Sue. 
2. How are _______? 
_______,thank you. 
3. A book._______you. 
_________welcome. 
 | 
 4. Good-_____! 
______ you tomorrow! 
5. Cookies,_______. 
______ you are. 
6. I_____pink. 
Me,______! 
 | 
Đáp án


III. Complete the conversation:
Benny see name’s please too I’m fine
bye like Good Here you thank you’re
| 
 1. My name’s Sue 
Good morning, Sue. 
2. How are you? 
Fine,thank you. 
3. A book. thank you. 
You’re welcome. 
 | 
 4. Good- bye! 
See you tomorrow! 
5. Cookies, please. 
Here you are. 
6. I like pink. 
Me, too! 
 | 

Đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 1 – Đề 12
I. Complete the sentence.
cars; years; bedroom; five; old;
- 
This is my ________.
 - 
How many _______?
 - 
There are _______ cars.
 - 
How _______ is Lam?
 - 
I am seven _______ old.
 
II. Read and match.
| 
 A 
 | 
 B 
 | 
| 
 1. Lisa needs some 
 | 
 a. banana. 
 | 
| 
 2. Thank 
 | 
 b. apple. 
 | 
| 
 3. Mai wants a 
 | 
 c. balls. 
 | 
| 
 4. Touch your 
 | 
 d. you 
 | 
| 
 5. Bobby has an 
 | 
 e. hand. 
 | 
III. Reorder.
- 
teddy/ That/ a/ is/ bear/ .
 
___________________________________
- 
How/ many/ balls/ ?
 
___________________________________
- 
two/ Kim/ kites/ has/ .
 
___________________________________
- 
a/ have/ I/ doll/ ./
 
___________________________________
- 
old/ he/ How/ is/ ?
 
___________________________________
Đáp án
I. Complete the sentence.
cars; years; bedroom; five; old;
- 
This is my bedroom__. (Đây là phòng ngủ của tôi)
 - 
How many cars_? (Có bao nhiêu ô tô?)
 - 
There are five_ cars. (Có năm cái ô tô)
 - 
How _old is Lam? (Lâm bao nhiêu tuổi)
 - 
I am seven years_ old. (Tôi bảy tuổi)
 
II. Read and match.
1 – c; 2 – d; 3 – a; 4 – e; 5 – b;
III. Reorder.
- 
teddy/ That/ a/ is/ bear/ .
 
That is a teddy bear.____
- 
How/ many/ balls/ ?
 
How many balls?_
- 
two/ Kim/ kites/ has/ .
 
_Kim has two kites.
- 
a/ have/ I/ doll/ ./
 
I have a doll.____
- 
old/ he/ How/ is/ ?
 
How old is he?__
Link tải đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 1 có đáp án
Hãy tải ngay đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 1 bản PDF tại đây nhé!
Hoặc các bạn có thể điền form dưới đây để TẢI NGAY tài liệu bản PDF sau khi submit nhé!
Xem thêm:
- Bộ đề thi tiếng Anh học kỳ I lớp 1 có đáp án
 - Bộ đề thi tiếng Anh học kỳ I lớp 2 có đáp án
 - Bộ đề thi tiếng Anh học kỳ I lớp 4 có đáp án
 
Hy vọng bộ đề thi tiếng Anh học kỳ 2 lớp 1 có đáp án mà IRIS English tổng hợp và biên soạn ở trên sẽ là nguồn tư liệu tham khảo hữu ích dành cho bạn đọc. Chúc các bạn học tốt và đạt điểm cao trong bài kiểm tra học kỳ 2 sắp tới nhé!

