Bạn muốn biết cách chia động từ break đầy đủ, dễ hiểu nhất? Bạn tự hỏi hiện tại, tương lai, quá khứ của break là gì? Cùng IRIS English khám phá bài viết bên dưới để tìm hiểu chi tiết về cách chia động từ break một cách toàn diện nhất nhé!
Quá khứ của break
-
Nguyên thể (V1): break
-
Quá khứ đơn (V2): broke
-
Quá khứ phân từ (V3): broken
Ví dụ:
-
Hiện tại đơn: Kids often break their toys.
-
Quá khứ đơn: She broke the glass yesterday.
-
Hiện tại hoàn thành: He has broken his phone again.
Quá khứ của break
Cách chia động từ break theo 13 thì
Thì
|
I/You/We/They
|
He/She/It
|
Hiện tại đơn
|
break
|
breaks
|
Hiện tại tiếp diễn
|
am/are breaking
|
is breaking
|
Hiện tại hoàn thành
|
have broken
|
has broken
|
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
|
have been breaking
|
has been breaking
|
Quá khứ đơn
|
broke
|
broke
|
Quá khứ tiếp diễn
|
was/were breaking
|
was breaking
|
Quá khứ hoàn thành
|
had broken
|
had broken
|
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
|
had been breaking
|
had been breaking
|
Tương lai đơn
|
will break
|
will break
|
Tương lai gần
|
am/are going to break
|
is going to break
|
Tương lai tiếp diễn
|
will be breaking
|
will be breaking
|
Tương lai hoàn thành
|
will have broken
|
will have broken
|
Tương lai hoàn thành tiếp diễn
|
will have been breaking
|
will have been breaking
|
Lưu ý:
-
Dạng V-ing: breaking
-
Quá khứ: broke
-
Quá khứ phân từ: broken
Cách phát âm của động từ break
Phát âm ở dạng nguyên thể
-
Phiên âm: /breɪk/
Phát âm ở các dạng khác
-
broke: /brəʊk/ (Anh – Anh), /broʊk/ (Anh – Mỹ)
-
broken: /ˈbrəʊ.kən/ (Anh – Anh), /ˈbroʊ.kən/ (Anh – Mỹ)
-
breaking: /ˈbreɪ.kɪŋ/
Cách phát âm của động từ break
Bài tập trắc nghiệm về cách chia động từ break
Câu 1: She __________ the window while playing football. A. break B. broke C. broken D. breaking
Câu 2: I __________ my phone three times this year. A. have broke B. broke C. have broken D. had broken
Câu 3: They __________ the rules again. A. breaks B. broken C. break D. breaking
Câu 4: The vase __________ into pieces when it hit the floor. A. breaks B. had broken C. broke D. was breaking
Câu 5: By the end of the day, he __________ his own record. A. will break B. has broken C. will have broken D. is breaking
Câu 6: I __________ my leg while skiing last winter. A. break B. have broken C. broke D. broken
Câu 7: He __________ his promise many times before. A. has broken B. broke C. is breaking D. break
Câu 8: The machine __________ down during the presentation. A. break B. broke C. broken D. breaking
Câu 9: She __________ a glass while washing the dishes. A. has broken B. had broken C. broke D. is breaking
Câu 10: The news __________ his heart. A. break B. breaks C. broke D. broken
Câu 11: The window was __________ by the wind. A. broke B. broken C. breaking D. break
Câu 12: While I __________ the toy, it suddenly snapped. A. am breaking B. was breaking C. break D. have broken
Câu 13: He __________ the world record yesterday. A. has broken B. had broken C. broke D. was breaking
Câu 14: We __________ the silence with loud applause. A. broke B. break C. have broken D. are breaking
Câu 15: At this time tomorrow, they __________ the bad news to her. A. are breaking B. will have broken C. break D. will break
Đáp án:
-
B. broke
-
C. have broken
-
C. break
-
C. broke
-
C. will have broken
-
C. broke
-
A. has broken
-
B. broke
-
C. broke
-
B. breaks
-
B. broken
-
B. was breaking
-
C. broke
-
A. broke
-
B. will have broken
Xem thêm:
Bài viết này đã cung cấp những thông tin hữu ích về cách chia động từ break, giúp bạn hiểu rõ cách sử dụng động từ này qua các thì khác nhau. IRIS English hy vọng bạn đã nắm vững các quy tắc chia động từ và sẵn sàng áp dụng vào việc học tiếng Anh. Ngoài ra, nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào liên quan đến bài viết này, hãy để lại bình luận bên dưới để được các tư vấn viên của IRIS English hỗ trợ nhé!