Chương trình đào tạo các ngành Trường Y dược Đại học Đà Nẵng

Nếu bạn đang tìm hiểu về các ngành Trường Y dược Đại học Đà Nẵng thì bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn tất tần tật những điều bạn về biết về chương trình đào tạo của SMP này nhé! Cùng IRIS English khám phá ngay nhé!

Tổng quan các ngành Trường Y dược Đại học Đà Nẵng

Trường Y dược Đại học Đà Nẵng có những ngành nào? Trường Y dược Đại học Đà Nẵng có tổng cộng 7 ngành.
STT
Tên ngành
Chỉ tiêu tuyển sinh
1
Y khoa
200
2
Răng – Hàm – Mặt
50
3
Dược học
50
4
Điều dưỡng
100
5
Kỹ thuật xét nghiệm y học
50
6
Hóa dược (mới)
100
7
Tâm lý học (định hướng lâm sàng)
80

Chương trình đào tạo các ngành Trường Y dược Đại học Đà Nẵng

Vào Trường Y dược Đại học Đà Nẵng học gì? Dưới đây là tổng hợp chi tiết về chương trình đào tạo các ngành Trường Y dược Đại học Đà Nẵng mà tân sinh viên cần biết:

Y khoa

Kiến thức nền tảng

  • Giải phẫu – Sinh lý học người: Hiểu cấu trúc và hoạt động của cơ thể người, là nền tảng quan trọng cho chẩn đoán bệnh.
  • Hóa sinh – Vi sinh – Miễn dịch học: Nắm được quá trình chuyển hóa, cơ chế bệnh sinh, phản ứng miễn dịch trong cơ thể.
  • Sinh học phân tử, di truyền học y học: Hiểu vai trò của gen và di truyền trong các bệnh lý hiện đại.
  • Y học cộng đồng – Tâm lý y khoa – Y đức: Trang bị kiến thức xã hội học và đạo đức nghề nghiệp để làm việc trong môi trường đa dạng và áp lực cao.

Kiến thức chuyên sâu

  • Nội khoa – Ngoại khoa – Sản – Nhi: Cung cấp kiến thức lâm sàng để chẩn đoán và điều trị các bệnh thông thường đến phức tạp.
  • Chẩn đoán hình ảnh – Xét nghiệm y học – Gây mê hồi sức: Học cách phối hợp các phương pháp cận lâm sàng để hỗ trợ điều trị.
  • Y học cổ truyền – Y học gia đình – Hồi sức cấp cứu: Mở rộng khả năng tiếp cận và điều trị bệnh nhân trong nhiều bối cảnh.
  • Thực tập lâm sàng tại bệnh viện: Trực tiếp tiếp xúc với người bệnh tại các khoa chuyên môn để rèn kỹ năng thực tế.

Cơ hội việc làm

  • Bác sĩ đa khoa tại bệnh viện tuyến tỉnh, trung ương hoặc phòng khám tư.
  • Bác sĩ cộng đồng tại trạm y tế xã/phường, cơ sở y tế dự phòng.
  • Học tiếp các chuyên khoa sâu (nội, ngoại, sản, nhi, tim mạch, ung bướu…)
  • Làm nghiên cứu, giảng dạy tại trường y hoặc làm quản lý y tế.
  • Tham gia các tổ chức y tế quốc tế (WHO, UNICEF, NGO).

Răng – Hàm – Mặt

Kiến thức nền tảng

  • Giải phẫu vùng đầu – mặt – cổ, sinh lý răng miệng: Giúp sinh viên hiểu sâu về cấu trúc miệng, hàm và răng.
  • Miễn dịch học, vi sinh vật học trong khoang miệng: Hiểu cơ chế phát sinh các bệnh lý răng miệng do vi khuẩn, virus, nấm…
  • Hóa sinh, vật liệu nha khoa, cơ sinh học: Ứng dụng vào điều trị và phục hình răng, lựa chọn vật liệu phù hợp cho từng ca bệnh.
  • Tâm lý học và giao tiếp với bệnh nhân: Đặc biệt quan trọng khi điều trị trẻ em hoặc người sợ khám nha.

Kiến thức chuyên sâu

  • Chẩn đoán và điều trị bệnh lý răng – lợi – hàm: Sâu răng, viêm nha chu, viêm tủy, răng mọc lệch.
  • Kỹ thuật phục hình răng: Cầu răng, mão răng, răng giả tháo lắp hoặc cố định.
  • Phẫu thuật hàm mặt: Chỉnh hình hàm lệch, móm, cười hở lợi…
  • Chỉnh nha – Nha nhi – Nha thẩm mỹ: Điều trị lệch khớp cắn, thẩm mỹ nụ cười, răng sứ, dán veneer.
  • Thực tập lâm sàng trong phòng khám nha và bệnh viện chuyên khoa.

Cơ hội việc làm

  • Bác sĩ nha khoa tại bệnh viện răng hàm mặt, trung tâm nha khoa, hoặc phòng khám tư.
  • Mở phòng khám nha khoa riêng sau khi có chứng chỉ hành nghề.
  • Học chuyên sâu (chỉnh nha, cấy ghép implant, nha thẩm mỹ, phẫu thuật hàm mặt).
  • Giảng viên tại trường y – dược hoặc nghiên cứu sinh nha khoa.
  • Làm việc tại các trung tâm y tế công cộng có chương trình chăm sóc răng miệng học đường.

Dược học

Kiến thức nền tảng

  • Toán – Lý – Hóa cơ bản: Ứng dụng trong phân tích, định lượng dược chất.
  • Hóa hữu cơ – vô cơ – phân tích – dược lý học: Cốt lõi để hiểu bản chất, công thức và cơ chế tác động của thuốc.
  • Sinh học – vi sinh vật học – miễn dịch: Cơ sở để phát triển thuốc sinh học, vắc-xin, kháng sinh.
  • Tiếng Anh chuyên ngành, công nghệ thông tin trong quản lý thuốc và nghiên cứu.
  • Pháp chế dược – đạo đức nghề dược: Học về quy định, luật và trách nhiệm nghề nghiệp.

Kiến thức chuyên sâu

  • Bào chế thuốc: Viên nén, thuốc tiêm, siro, thuốc mỡ… theo tiêu chuẩn GMP.
  • Dược lý học nâng cao và dược lâm sàng: Tư vấn dùng thuốc an toàn – hiệu quả, theo dõi tương tác thuốc – thuốc, thuốc – thực phẩm.
  • Kiểm nghiệm thuốc: Kiểm tra chất lượng, độ ổn định, độ hòa tan của dược phẩm.
  • Quản lý tồn kho – phân phối thuốc – marketing dược: Ứng dụng trong công ty dược và nhà thuốc.

Cơ hội việc làm

  • Dược sĩ lâm sàng tại bệnh viện, tham gia tư vấn và theo dõi sử dụng thuốc.
  • Làm việc tại công ty dược (sản xuất, R&D, kiểm nghiệm, quản lý chất lượng).
  • Quản lý/quầy bán thuốc (nhà thuốc GPP, chuỗi nhà thuốc).
  • Làm trình dược viên, marketing sản phẩm dược.
  • Tham gia giảng dạy, nghiên cứu hoặc học lên cao học (dược lý, công nghệ dược, kiểm nghiệm).

Điều dưỡng

Kiến thức nền tảng

  • Cơ sở giải phẫu – sinh lý người
  • Vi sinh, ký sinh trùng, dược lý cơ bản
  • Kỹ năng giao tiếp & tâm lý người bệnh
  • Nguyên lý chăm sóc sức khỏe ban đầu

Kiến thức chuyên sâu

  • Điều dưỡng nội – ngoại khoa, nhi khoa, sản khoa
  • Kỹ thuật chăm sóc người bệnh cấp cứu, hồi sức
  • Quản lý điều dưỡng, kiểm soát nhiễm khuẩn
  • Thực hành chăm sóc tại cộng đồng & bệnh viện

Cơ hội việc làm

  • Điều dưỡng tại bệnh viện công/lập và phòng khám tư
  • Làm việc tại viện dưỡng lão, trung tâm phục hồi chức năng
  • Học lên cao học, định cư và làm điều dưỡng tại Nhật, Đức…

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Kiến thức nền tảng

  • Sinh học, hóa học, hóa sinh cơ bản
  • Nguyên lý thiết bị xét nghiệm y học
  • Kỹ năng phân tích và xử lý mẫu bệnh phẩm

Kiến thức chuyên sâu

  • Xét nghiệm huyết học, vi sinh, sinh hóa, miễn dịch
  • An toàn sinh học trong phòng xét nghiệm
  • Ứng dụng CNTT trong xét nghiệm và quản lý chất lượng

Cơ hội việc làm

  • Làm việc tại các phòng xét nghiệm bệnh viện, trung tâm y tế
  • Làm kỹ thuật viên cho phòng lab tại viện nghiên cứu, công ty dược
  • Tiếp tục học sau đại học, giảng dạy chuyên ngành xét nghiệm

Hóa dược (mới)

Kiến thức nền tảng

  • Hóa học đại cương, hóa hữu cơ, hóa lý
  • Sinh học phân tử, vi sinh vật học, dược lý cơ bản

Kiến thức chuyên sâu

  • Tổng hợp và phân tích hoạt chất dược
  • Thiết kế, nghiên cứu và phát triển thuốc
  • Dược động học, độc chất học và kiểm nghiệm thuốc

Cơ hội việc làm

  • Làm việc tại công ty dược phẩm (nghiên cứu & sản xuất thuốc)
  • Làm việc trong phòng kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm
  • Làm nghiên cứu tại viện hóa dược hoặc học lên cao học dược

Tâm lý học (định hướng lâm sàng)

Kiến thức nền tảng

  • Tâm lý học đại cương, phát triển, xã hội
  • Kỹ năng giao tiếp, tư vấn tâm lý
  • Giải phẫu và sinh lý thần kinh

Kiến thức chuyên sâu

  • Tâm lý học lâm sàng, liệu pháp nhận thức – hành vi (CBT)
  • Tham vấn tâm lý cho trẻ em, người trưởng thành
  • Can thiệp tâm lý trong bệnh viện và cộng đồng

Cơ hội việc làm

  • Tư vấn tâm lý tại bệnh viện, trường học, trung tâm trị liệu
  • Làm việc trong lĩnh vực sức khỏe tinh thần, trị liệu tâm lý
  • Học lên cao học để trở thành nhà tham vấn/chuyên gia tâm lý lâm sàng

Xem thêm:

Hy vọng rằng bài viết review chương trình đào tạo các ngành Trường Y dược Đại học Đà Nẵng mà IRIS English gửi đến ở trên sẽ là tư liệu tham khảo hữu ích dành cho quý độc giả. Từ đó, các tân sinh viên sẽ dễ dàng biết được vào trường Y dược Đại học Đà Nẵng sẽ học gì, bao gồm những môn nào,… Nhờ vậy, các tân sinh viên sẽ có định hướng học tập đúng đắn ngay từ năm đầu. Ngoài ra, IRIS hiện đang có tool dự đoán điểm chuẩn đại học cá nhân hóa 1:1 cho bạn đấy!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

.
.