Bạn muốn biết cách chia động từ eat đầy đủ, dễ hiểu nhất? Bạn tự hỏi hiện tại, tương lai, quá khứ của eat là gì? Cùng IRIS English khám phá bài viết bên dưới để tìm hiểu chi tiết về cách chia động từ eat một cách toàn diện nhất nhé!
Quá khứ của eat là gì?
Cách chia động từ
|
Eat
|
Thì quá khứ đơn của eat
|
Ate
|
Thì quá khứ tiếp diễn của eat
|
Was/Were eating
|
Thì quá khứ hoàn thành của eat
|
Had eaten
|
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn của eat
|
Had been eating
|
Quá khứ của eat là gì?
Cách chia động từ eat theo 13 thì đầy đủ, dễ hiểu
Thì
|
I – You
|
He – She – It
|
We – They
|
Hiện tại đơn của eat
|
eat
|
eats
|
eat
|
Hiện tại tiếp diễn của eat
|
am/are eating
|
is eating
|
are eating
|
Hiện tại hoàn thành của eat
|
have eaten
|
has eaten
|
have eaten
|
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn của eat
|
have been eating
|
has been eating
|
have been eating
|
Quá khứ đơn của eat
|
ate
|
ate
|
ate
|
Quá khứ tiếp diễn của eat
|
was/were eating
|
was eating
|
were eating
|
Quá khứ hoàn thành của eat
|
had eaten
|
had eaten
|
had eaten
|
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn của eat
|
had been eating
|
had been eating
|
had been eating
|
Tương lai đơn của eat
|
will eat
|
will eat
|
will eat
|
Tương lai tiếp diễn của eat
|
will be eating
|
will be eating
|
will be eating
|
Tương lai hoàn thành của eat
|
will have eaten
|
will have eaten
|
will have eaten
|
Tương lai hoàn thành tiếp diễn của eat
|
will have been eating
|
will have been eating
|
will have been eating
|
Tương lai gần của eat
|
am/are going to eat
|
is going to eat
|
are going to eat
|
Cách phát âm của động từ eat
Cùng IRIS English tìm hiểu về cách phát âm trước và sau khi chia động từ eat nhé!
Phát âm của động từ eat ở dạng nguyên thể
-
Phiên âm quốc tế: /iː:t/
-
Cách phát âm:
-
Âm /iː/: Âm dài, giống âm “ee” trong từ “see”.
-
Âm /t/: Kết thúc bằng âm /t/, bật nhẹ lưỡi.
-
-
Ví dụ:
-
I eat breakfast every morning. /iː:t/
-
Cách phát âm của động từ eat
Phát âm của động từ eat ở các dạng khác
Dạng động từ
|
Dạng viết
|
Phiên âm
|
Cách phát âm
|
Ví dụ
|
Hiện tại đơn (Ngôi 3 số ít)
|
eats
|
/iːts/
|
Thêm âm /s/ nối sau âm dài /iː/.
|
She eats dinner at 7 PM.
|
Quá khứ đơn
|
ate
|
/eɪt/
|
Âm /eɪ/ dài, giống âm “a” trong từ “make”.
|
They ate pizza for dinner last night.
|
Phân từ
|
eaten
|
/ˈiːtn/
|
Âm /e/ ngắn, kết thúc bằng âm /n/.
|
He has eaten all of his lunch.
|
Tiếp diễn
|
eating
|
/ˈiːtɪŋ/
|
Thêm đuôi /ɪŋ/ sau âm /iːt/.
|
They are eating at the restaurant now.
|
Bài tập trắc nghiệm về cách chia động từ eat
-
I _ breakfast at 7 AM every day. A. eat B. eats C. ate D. eating
-
She _ a sandwich for lunch yesterday. A. eat B. eats C. ate D. eating
-
We _ dinner at the new restaurant last night. A. eat B. eats C. ate D. eating
-
I have _ all the cookies. A. eat B. ate C. eaten D. eating
-
He _ breakfast now. A. eat B. eats C. eating D. is eating
-
They _ their lunch before I arrived. A. eat B. ate C. have eaten D. had eaten
-
I _ pizza for dinner every Friday. A. eat B. eats C. ate D. eating
-
By the time we arrived, they _ already. A. eat B. ate C. eaten D. had eaten
-
We went to the party after we ____. A. eat B. ate C. have eaten D. had eaten
-
He _ at the new restaurant last week. A. eat B. eats C. ate D. eating
-
She _ too much junk food these days. A. eat B. eats C. ate D. is eating
-
I _ sushi for lunch yesterday. A. eat B. eats C. ate D. eating
-
They _ fast food almost every day. A. eat B. eats C. ate D. is eating
-
I _ my lunch when you called. A. eat B. ate C. was eating D. eating
-
By the time I reached the restaurant, they _____. A. eat B. ate C. had eaten D. was eating
Đáp án: 1A; 2C; 3C; 4C; 5D; 6D; 7A; 8D; 9D; 10C; 11D; 12C; 13A; 14C; 15C
Cách chia động từ eat mà IRIS English chia sẻ ở trên hy vọng rằng sẽ mang đến cho bạn những kiến thức bổ ích và giúp bạn sử dụng động từ này chính xác trong các thì khác nhau. Chúc bạn học tốt và luôn duy trì sự kiên trì để đạt được thành công trong việc học tiếng Anh!