Hướng dẫn chia động từ fly đầy đủ, dễ hiểu nhất

Bạn muốn biết cách chia động từ fly đầy đủ, dễ hiểu nhất? Bạn tự hỏi hiện tại, tương lai, quá khứ của fly là gì? Cùng IRIS English khám phá bài viết bên dưới để tìm hiểu chi tiết về cách chia động từ fly một cách toàn diện nhất nhé!

Quá khứ của fly là gì?

Cách chia động từ
Fly
Thì quá khứ đơn của fly
Flew
Thì quá khứ tiếp diễn của fly
Was/Were flying
Thì quá khứ hoàn thành của fly
Had flown
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn của fly
Had been flying

Quá khứ của fly là gì?Quá khứ của fly là gì?

Cách chia động từ fly theo 13 thì đầy đủ, dễ hiểu

Thì
I – You
He – She – It
We – They
Hiện tại đơn của fly
fly
flies
fly
Hiện tại tiếp diễn của fly
am/are flying
is flying
are flying
Hiện tại hoàn thành của fly
have flown
has flown
have flown
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn của fly
have been flying
has been flying
have been flying
Quá khứ đơn của fly
flew
flew
flew
Quá khứ tiếp diễn của fly
was/were flying
was flying
were flying
Quá khứ hoàn thành của fly
had flown
had flown
had flown
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn của fly
had been flying
had been flying
had been flying
Tương lai đơn của fly
will fly
will fly
will fly
Tương lai tiếp diễn của fly
will be flying
will be flying
will be flying
Tương lai hoàn thành của fly
will have flown
will have flown
will have flown
Tương lai hoàn thành tiếp diễn của fly
will have been flying
will have been flying
will have been flying
Tương lai gần của fly
am/are going to fly
is going to fly
are going to fly

Cách phát âm của động từ fly

Cùng IRIS English tìm hiểu về cách phát âm trước và sau khi chia động từ fly nhé!

Phát âm của động từ fly ở dạng nguyên thể

  • Phiên âm quốc tế: /flaɪ/
  • Cách phát âm:
    • Âm /f/: Môi dưới chạm nhẹ vào răng trên để tạo âm /f/.
    • Âm /laɪ/: Âm đôi, bắt đầu bằng âm /a/ ngắn, kết thúc bằng âm /ɪ/ dài.
  • Ví dụ:
    • I fly to New York every month. (/flaɪ/)

Cách phát âm của động từ flyCách phát âm của động từ fly

Phát âm của động từ fly ở các dạng khác

Dạng động từ
Dạng viết
Phiên âm
Cách phát âm
Ví dụ
Hiện tại đơn (Ngôi 3 số ít)
flies
/flaɪz/
Thêm âm /z/, nối sau âm đôi /aɪ/.
She flies to Paris for work.
Quá khứ đơn
flew
/fluː/
Âm /uː/ dài, giống âm “oo” trong từ “too”.
They flew to London last weekend.
Phân từ
flown
/fləʊn/
Âm /əʊ/ giống âm “o” trong từ “go”.
He has flown to many countries.
Tiếp diễn
flying
/ˈflaɪɪŋ/
Thêm đuôi /ɪŋ/ sau âm /flaɪ/.
They are flying to Japan tomorrow.

Bài tập trắc nghiệm về cách chia động từ fly

  1. I _ to New York last month. A. fly B. flies C. flew D. flying
  2. She _ to the Paris by plane every month. A. fly B. flies C. flew D. is flying
  3. We _ to the beach next weekend. A. fly B. flew C. flies D. are flying
  4. He _ home when I called him yesterday. A. fly B. flew C. was flying D. flying
  5. I have _ to many countries in my life. A. fly B. flew C. flown D. flying
  6. They _ to Paris last summer. A. fly B. flies C. flew D. are flying
  7. By the time I arrive, she _ to London. A. fly B. flies C. flown D. will have flown
  8. We _ to the concert next month. A. fly B. will fly C. flew D. is flying
  9. They _ to the mountain for the holidays last year. A. fly B. flew C. are flying D. have flown
  10. I _ to HaNoi early yesterday. A. fly B. flies C. flew D. have flown
  11. He _ to several places for business trips this year. A. flies B. flew C. is flying D. has flown
  12. They _ to the wedding when they heard the news. A. fly B. flies C. flew D. were flying
  13. She _ to the conference when she missed her connection. A. fly B. flies C. flew D. was flying
  14. I _ to the coast every summer. A. fly B. flies C. flew D. am flying
Đáp án: 1C; 2B; 3D; 4C; 5C; 6C; 7D; 8B; 9B; 10C; 11D; 12D; 13D; 14A
Bài viết về cách chia động từ fly mà IRIS English cung cấp hy vọng sẽ giúp bạn nắm vững cách sử dụng động từ này trong các thì khác nhau từ quá khứ, hiện tại cho đến tương lai. Chúc bạn học tốt và tiếp tục phát triển khả năng tiếng Anh của mình mỗi ngày! Hãy luôn luyện tập và tự tin hơn trong hành trình chinh phục ngôn ngữ!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

.
.