Bạn muốn biết cách chia động từ bite đầy đủ, dễ hiểu nhất? Bạn tự hỏi hiện tại, tương lai, quá khứ của bite là gì? Cùng IRIS English khám phá bài viết bên dưới để tìm hiểu chi tiết về cách chia động từ bite một cách toàn diện nhất nhé!
Quá khứ của bite
-
Nguyên thể (V1): bite
-
Quá khứ đơn (V2): bit
-
Quá khứ phân từ (V3): bitten
Ví dụ:
-
Hiện tại đơn: Dogs sometimes bite when they feel threatened.
-
Quá khứ đơn: The mosquito bit me last night.
-
Hiện tại hoàn thành: He has been bitten by a snake once.
Quá khứ của bite
Cách chia động từ bite theo 13 thì
Thì
|
I/You/We/They
|
He/She/It
|
Hiện tại đơn
|
bite
|
bites
|
Hiện tại tiếp diễn
|
am/are biting
|
is biting
|
Hiện tại hoàn thành
|
have bitten
|
has bitten
|
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
|
have been biting
|
has been biting
|
Quá khứ đơn
|
bit
|
bit
|
Quá khứ tiếp diễn
|
was/were biting
|
was biting
|
Quá khứ hoàn thành
|
had bitten
|
had bitten
|
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
|
had been biting
|
had been biting
|
Tương lai đơn
|
will bite
|
will bite
|
Tương lai gần
|
am/are going to bite
|
is going to bite
|
Tương lai tiếp diễn
|
will be biting
|
will be biting
|
Tương lai hoàn thành
|
will have bitten
|
will have bitten
|
Tương lai hoàn thành tiếp diễn
|
will have been biting
|
will have been biting
|
Lưu ý:
-
Dạng V-ing: biting
-
Quá khứ: bit
-
Quá khứ phân từ: bitten
Cách phát âm của động từ bite
Phát âm ở dạng nguyên thể
-
Phiên âm: /baɪt/
Phát âm ở các dạng khác
-
bit: /bɪt/
-
bitten: /ˈbɪt.ən/
-
biting: /ˈbaɪ.tɪŋ/
Cách phát âm của động từ bite
Bài tập trắc nghiệm về cách chia động từ bite
Câu 1: The dog __________ the mailman yesterday. A. bite B. bit C. bites D. bitten
Câu 2: He __________ his lip while eating. A. bit B. has bitten C. is biting D. biting
Câu 3: Some insects __________ more than once. A. bit B. bites C. bite D. bitten
Câu 4: I __________ by a bee when I was a child. A. was bite B. was bitten C. have bit D. had biting
Câu 5: By the time we arrived, the snake __________ her twice. A. bit B. had bitten C. bites D. was biting
Câu 6: My cat always __________ me when I try to bathe it. A. bite B. bites C. bit D. bitten
Câu 7: She __________ her nails out of nervousness. A. bites B. is biting C. bite D. has bitten
Câu 8: He __________ by a dog when he was five. A. bitten B. was bitten C. is bitten D. has bit
Câu 9: I __________ my tongue while chewing gum. A. bite B. have bitten C. bit D. am biting
Câu 10: The child __________ his pencil during the exam. A. is biting B. bit C. has bitten D. bites
Câu 11: A mosquito __________ me while I was sleeping. A. has bitten B. bites C. bit D. biting
Câu 12: She __________ her lower lip all day because of stress. A. is biting B. bites C. bit D. was biting
Câu 13: I __________ by ants many times before. A. have bitten B. was bitten C. have been bitten D. had bit
Câu 14: They said the dog __________ someone last week. A. has bitten B. bit C. bites D. was bite
Câu 15: At this time tomorrow, the dentist __________ my tooth. A. bites B. will bite C. will be biting D. will have bitten
Đáp án:
-
B. bit
-
A. bit
-
C. bite
-
B. was bitten
-
B. had bitten
-
B. bites
-
A. bites
-
B. was bitten
-
C. bit
-
B. bit
-
C. bit
-
A. is biting
-
C. have been bitten
-
B. bit
-
D. will have bitten
Xem thêm:
Bài viết này đã cung cấp những thông tin hữu ích về cách chia động từ bite, giúp bạn hiểu rõ cách sử dụng động từ này qua các thì khác nhau. IRIS English hy vọng bạn đã nắm vững các quy tắc chia động từ và sẵn sàng áp dụng vào việc học tiếng Anh. Ngoài ra, nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào liên quan đến bài viết này, hãy để lại bình luận bên dưới để được các tư vấn viên của IRIS English hỗ trợ nhé!