Cách chia động từ Find chi tiết: V1, V2, V3 của Find

Bạn muốn biết cách chia động từ find đầy đủ, dễ hiểu nhất? Bạn tự hỏi hiện tại, tương lai, quá khứ của find là gì? Cùng IRIS English khám phá bài viết bên dưới để tìm hiểu chi tiết về cách chia động từ find một cách toàn diện nhất nhé!

Quá khứ của find

  • Nguyên thể (V1): find
  • Quá khứ đơn (V2): found
  • Quá khứ phân từ (V3): found
Ví dụ:
  • Hiện tại đơn: They find it interesting.
  • Quá khứ đơn: I found a wallet on the street yesterday.
  • Hiện tại hoàn thành: She has found her keys.

Quá khứ của findQuá khứ của find

Cách chia động từ find theo 13 thì

Thì
I/You/We/They
He/She/It
Hiện tại đơn
find
finds
Hiện tại tiếp diễn
am/are finding
is finding
Hiện tại hoàn thành
have found
has found
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
have been finding
has been finding
Quá khứ đơn
found
found
Quá khứ tiếp diễn
was/were finding
was finding
Quá khứ hoàn thành
had found
had found
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
had been finding
had been finding
Tương lai đơn
will find
will find
Tương lai gần
am/are going to find
is going to find
Tương lai tiếp diễn
will be finding
will be finding
Tương lai hoàn thành
will have found
will have found
Tương lai hoàn thành tiếp diễn
will have been finding
will have been finding
Lưu ý:
  • Dạng V-ing: finding
  • Quá khứ & quá khứ phân từ: found

Cách phát âm của động từ find

Phát âm ở dạng nguyên thể

  • Phiên âm (Anh – Anh & Anh – Mỹ): /faɪnd/

Phát âm ở các dạng khác

  • found (quá khứ & quá khứ phân từ): /faʊnd/
  • finding (V-ing): /ˈfaɪn.dɪŋ/

Cách phát âm của động từ findCách phát âm của động từ find

Bài tập trắc nghiệm về cách chia động từ find

Câu 1: I __________ this book very helpful. A. finds B. found C. finding D. find
Câu 2: She __________ her lost phone yesterday. A. find B. found C. has found D. finding
Câu 3: We __________ a solution before the deadline. A. will find B. found C. finds D. are finding
Câu 4: They __________ it difficult to learn German at first. A. have found B. found C. finds D. finding
Câu 5: By this time next week, we __________ a new supplier. A. found B. had found C. will have found D. will be finding
Câu 6: He usually __________ it easy to make new friends. A. find B. found C. finds D. finding
Câu 7: I __________ it hard to focus when it’s noisy. A. finds B. found C. finding D. find
Câu 8: We __________ a great restaurant while traveling last summer. A. find B. found C. are finding D. finds
Câu 9: She __________ it useful after she started practicing more. A. finds B. found C. finding D. has find
Câu 10: They __________ the task easier than expected. A. have found B. has found C. founds D. finding
Đáp án:
  • Câu 1: D. find
  • Câu 2: B. found
  • Câu 3: A. will find
  • Câu 4: B. found
  • Câu 5: C. will have found
  • Câu 6: C. finds
  • Câu 7: D. find
  • Câu 8: B. found
  • Câu 9: B. found
  • Câu 10: A. have found

Xem thêm:

Bài viết này đã cung cấp những thông tin hữu ích về cách chia động từ find, giúp bạn hiểu rõ cách sử dụng động từ này qua các thì khác nhau. IRIS English hy vọng bạn đã nắm vững các quy tắc chia động từ và sẵn sàng áp dụng vào việc học tiếng Anh. Ngoài ra, nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào liên quan đến bài viết này, hãy để lại bình luận bên dưới để được các tư vấn viên của IRIS English hỗ trợ nhé!

Viết một bình luận

.
.