Bạn muốn biết cách chia động từ Fall đầy đủ, dễ hiệu nhất? Bạn tự hỏi hiện tại, tương lai, quá khứ của Fall là gì? Cùng IRIS English khám phá bài viết bên dưới để tìm hiểu chi tiết về cách chia động từ Fall dạng nguyên thể V1, dạng quá khứ V2 và dạng phân từ V3 một cách toàn diện nhất nhé!
Quá khứ của Fall là gì?
Cách chia động từ | Fall |
Thì quá khứ đơn của Fall | Fell |
Thì quá khứ tiếp diễn của Fall | Was/Were falling |
Thì quá khứ hoàn thành của Fall | Had fallen |
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn của Fall | Had been falling |
Quá khứ của Fall là gì?
Cách chia động từ Fall theo 13 thì đầy đủ, dễ hiểu
Thì | I – You | He – She – It | We – They |
Hiện tại đơn của Fall | fall | falls | fall |
Hiện tại tiếp diễn của Fall | am/are falling | is falling | are falling |
Hiện tại hoàn thành của Fall | have fallen | has fallen | have fallen |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn của Fall | have been falling | has been falling | have been falling |
Quá khứ đơn của Fall | fell | fell | fell |
Quá khứ tiếp diễn của Fall | was/were falling | was falling | were falling |
Quá khứ hoàn thành của Fall | had fallen | had fallen | had fallen |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn của Fall | had been falling | had been falling | had been falling |
Tương lai đơn của Fall | will fall | will fall | will fall |
Tương lai tiếp diễn của Fall | will be falling | will be falling | will be falling |
Tương lai hoàn thành của Fall | will have fallen | will have fallen | will have fallen |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn của Fall | will have been falling | will have been falling | will have been falling |
Tương lai gần của Fall | am/are going to fall | is going to fall | are going to fall |
Cách phát âm của động từ Fall
Cùng IRIS English tìm hiểu về cách phát âm trước và sau khi chia động từ Fall nhé!
Phát âm của động từ Fall ở dạng nguyên thể
- Phiên âm quốc tế: /fɔːl/
- Cách phát âm:
- Âm /f/: Môi dưới chạm nhẹ răng trên, phát âm mềm.
- Âm /ɔː/: Âm dài, giống âm “o” trong từ “mò”.
- Âm /l/: Đặt lưỡi chạm nhẹ lên vòm miệng.
- Ví dụ:
- I fall asleep easily at night. (/fɔːl/)
Phát âm của động từ Fall ở các dạng khác
Dạng động từ Fall | Dạng viết | Phiên âm | Cách phát âm | Ví dụ |
Hiện tại đơn (Ngôi 3 số ít) | falls | /fɔːlz/ | Thêm âm /z/, nối sau âm dài /ɔː/. | She falls asleep quickly. |
Quá khứ đơn | fell | /fel/ | Âm ngắn /e/, giống âm “e” trong từ “sen”. | They fell down the stairs yesterday. |
Phân từ | fallen | /ˈfɔːlən/ | Âm /fɔː/ giữ dài, kết thúc bằng âm nhẹ /lən/. | He has fallen from the ladder. |
Tiếp diễn | falling | /ˈfɔːlɪŋ/ | Thêm đuôi /ɪŋ/ sau âm dài /fɔːl/. | Leaves are falling from the trees. |
Hướng dẫn cách phát âm của động từ Fall
Bài tập trắc nghiệm về cách chia động từ Fall
- I _ down the stairs yesterday. A. fall B. fell C. fallen D. falling
- He _ ill after working too much. A. fall B. fell C. fallen D. was falling
- We _ to the ground when the earthquake started. A. fall B. fell C. fallen D. were falling
- By the time I arrived, she _ asleep. A. fall B. fell C. has fallen D. had fallen
- The leaves _ from the trees every autumn. A. fall B. falls C. fell D. falling
- They _ during their hike last weekend. A. fall B. fell C. fallen D. falling
- I have never _ in a public place. A. fall B. fell C. fallen D. falling
- He _ asleep while watching TV. A. fall B. fell C. has fallen D. is falling
- She _ from the ladder when she lost her balance. A. fall B. fell C. fallen D. was falling
- I will _ in love with you, I promise. A. fall B. fell C. falling D. have fallen
- I _ down yesterday, but I didn’t hurt myself. A. fall B. fell C. fallen D. was falling
- They have _ asleep by the time I called them. A. fall B. fell C. fallen D. is falling
- He _ asleep after a long day of work. A. fall B. fell C. fallen D. was falling
- We _ to the ground after a few seconds of dizziness. A. fall B. fell C. falling D. have fallen
- The number of people who _ behind in their work increased last year. A. fall B. fell C. falling D. has fallen
Đáp án: 1B; 2B; 3D; 4D; 5A; 6B; 7C; 8B; 9B; 10A; 11B; 12C; 13B; 14B; 15B
Xem thêm:
- Quá khứ của go là gì? Cách chia động từ Go đầy đủ, dễ hiểu nhất
- Hướng dẫn cách chia động từ Do chi tiết trong tiếng Anh
- Cách chia động từ Drive trong tiếng Anh. V3 của Drive là gì?
Bài viết này đã mang đến những kiến thức quan trọng về cách chia động từ Fall, giúp bạn nắm vững cách sử dụng động từ này trong các thì khác nhau. IRIS English hy vọng rằng các thông tin này sẽ giúp bạn học tiếng Anh hiệu quả và tự tin hơn trong việc sử dụng ngữ pháp. Chúc bạn học tốt và đừng quên tiếp tục cải thiện kỹ năng tiếng Anh cùng IRIS English!