Bạn muốn biết cách chia động từ go đầy đủ, dễ hiệu nhất? Bạn tự hỏi hiện tại, tương lai, quá khứ của go là gì? Cùng IRIS English khám phá bài viết bên dưới để tìm hiểu chi tiết về cách chia động từ go một cách toàn diện nhất nhé!
Quá khứ của go là gì?
Quá khứ đơn của go là went. Chi tiết về các thì quá khứ của go ở bảng bên dưới:
Cách chia động từ | Go |
Thì quá khứ đơn của go | Went |
Thì quá khứ tiếp diễn của go | Was/Were going |
Thì quá khứ hoàn thành của go | Had gone |
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn của go | Had been going |
Quá khứ của go là gì?
Cách chia động từ go theo 13 thì đầy đủ, dễ hiểu
Thì | I – You | He – She – It | We – They |
Hiện tại đơn của go | go | goes | go |
Hiện tại tiếp diễn của go | am/are going | is going | are going |
Hiện tại hoàn thành của go | have gone | has gone | have gone |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn của go | have been going | has been going | have been going |
Quá khứ đơn của go | went | went | went |
Quá khứ tiếp diễn của go | was/were going | was going | were going |
Quá khứ hoàn thành của go | had gone | had gone | had gone |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn của go | had been going | had been going | had been going |
Tương lai đơn của go | will go | will go | will go |
Tương lai tiếp diễn của go | will be going | will be going | will be going |
Tương lai hoàn thành của go | will have gone | will have gone | will have gone |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn của go | will have been going | will have been going | will have been going |
Tương lai gần của go | am/are going to go | is going to go | are going to go |
Cách phát âm của động từ go
Cùng IRIS English tìm hiểu về cách phát âm trước và sau khi chia động từ go nhé!
Phát âm của động từ go ở dạng nguyên thể
- Phiên âm quốc tế: /ɡəʊ/
- Cách phát âm:
- Âm /ɡ/: Bắt đầu bằng âm /ɡ/, tương tự như âm “g” trong từ “game”.
- Âm /əʊ/: Đây là một âm đôi, bắt đầu bằng âm /ə/ nhẹ, kết thúc bằng âm /ʊ/ (như trong từ “no”).
- Ví dụ:
- I go to school every day. (/ɡəʊ/)
Phát âm của động từ go ở các dạng khác
Dạng động từ go | Dạng viết | Phiên âm | Cách phát âm | Ví dụ |
Hiện tại đơn (Ngôi 3 số ít) | goes | /ɡəʊz/ | Thêm âm /z/ nhẹ, nối mượt sau âm đôi. | He goes to work at 7 AM. |
Quá khứ đơn | went | /went/ | Phát âm như từ “went” với âm /w/ đầu, không có âm đôi. | She went to the market yesterday. |
Phân từ | gone | /ɡɒn/ | Phát âm âm /ɒn/ (Anh-Anh). | He has gone to the store. |
Tiếp diễn | going | /ˈɡəʊɪŋ/ | Thêm đuôi /ɪŋ/ sau âm đôi. | They are going to the park. |
Cách phát âm của động từ go
Bài tập trắc nghiệm về cách chia động từ go
- I _ to the movies last night. A. go B. gone C. went D. going
- I have _ to many different countries. A. go B. gone C. went D. going
- I was _ to the gym when I saw her. A. go B. gone C. went D. going
- I _ to the store before I went home. A. go B. gone C. went D. had gone
- I _ for two hours before I finally arrived. A. go B. gone C. went D. had been going
- He _ to school every day. A. goes B. gone C. went D. going
- She is always ____ on long walks in the countryside. A. go B. gone C. went D. going
- I was _ to the store when I realized I forgot my wallet. A. go B. gone C. went D. going
- By the time I arrived, he _ to bed. A. go B. gone C. went D. had gone
- I _ to the gym every day for a year before I injured my knee. A. go B. gone C. went D. had been going
- They ____ to Paris for their honeymoon. A. go B. were going C. had gone D. had been going
- When I walked in the door, she ____ out for a jog. A. go B. was going C. had gone D. had been going
- I knew they ____ to the concert when I saw their pictures on Instagram. A. go B. were going C. had gone D. had been going
- The dog ____ for a walk every morning with its owner. A. goes B. was going C. went D. had been going
- They ____ to the gym when they got a phone call from their friends. A. go B. were going C. went D. had been going
Đáp án: 1C; 2B; 3D; 4D; 5D; 6A; 7B; 8B; 9D; 10C; 11B; 12B; 13B; 14B; 15C
Bài viết này đã cung cấp những kiến thức hữu ích về cách chia động từ go theo 13 thì, giúp bạn hiểu rõ sự biến đổi của động từ này từ quá khứ sang hiện tại và đến tương lai. IRIS English hy vọng những thông tin về cách phát âm và bài tập ứng dụng sẽ giúp bạn tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Anh. Chúc bạn học tốt và đừng quên tiếp tục luyện tập với IRIS English để nâng cao khả năng ngôn ngữ của mình!