100+ bài tập phát âm tiếng Anh có đáp án (PDF tải xuống)

Bạn đang tìm kiếm các bài tập phát âm, trọng âm có đáp án? Bạn muốn làm bài tập phát âm lớp 6? Hay lớp 7, lớp 8, lớp 9? Trong bài viết bên dưới, IRIS English sẽ cung cấp cho bạn tất tần tật bài tập phát âm dành cho học sinh các khối lớp từ lớp 6, 7, 8 và 9 cùng PDF tải xuống nhé!

Tổng hợp lý thuyết phát âm trong tiếng Anh

Phát âm là một trong những kỹ năng quan trọng nhất trong việc học tiếng Anh. Dưới đây là tổng hợp đầy đủ các kiến thức về phát âm, bao gồm nguyên âm, phụ âm, trọng âm, nối âm, và quy tắc phát âm đuôi -s, -ed.

Hệ thống âm trong tiếng Anh

Tiếng Anh có 44 âm cơ bản, chia thành nguyên âm (vowel sounds) và phụ âm (consonant sounds).

Nguyên âm (Vowels)

Nguyên âm được chia thành nguyên âm đơnnguyên âm đôi:
Nguyên âm đơn (12 âm):
  • Nguyên âm ngắn: /ɪ/, /e/, /æ/, /ʌ/, /ɒ/, /ʊ/, /ə/
  • Nguyên âm dài: /iː/, /ɜː/, /ɑː/, /ɔː/, /uː/
Nguyên âm đôi (8 âm):
  • /eɪ/ (say)
  • /aɪ/ (time)
  • /ɔɪ/ (boy)
  • /aʊ/ (house)
  • /oʊ/ (go)
  • /ɪə/ (ear)
  • /eə/ (care)
  • /ʊə/ (tour)

Phụ âm (Consonants)

Có 24 phụ âm, chia thành phụ âm vô thanh (voiceless) và hữu thanh (voiced).
Phụ âm vô thanh (không rung thanh quản): /p/, /t/, /k/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /θ/
Phụ âm hữu thanh (rung thanh quản): /b/, /d/, /g/, /v/, /z/, /ʒ/, /dʒ/, /ð/, /m/, /n/, /ŋ/, /l/, /r/, /w/, /j/
Hệ thống âm trong tiếng Anh
Hệ thống âm trong tiếng Anh

Trọng âm (Word Stress)

Trọng âm là phần âm tiết được nhấn mạnh hơn khi phát âm một từ. Các quy tắc cơ bản:
Động từ, tính từ hai âm tiết → Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
  • Example: receive, agree, believe
Danh từ hai âm tiết → Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
  • Example: table, money, doctor
Từ có đuôi -tion, -sion, -ic, -ity → Trọng âm rơi vào âm tiết ngay trước chúng.
  • Example: information, electronic, possibility

Nối âm, nuốt âm và biến âm

Sau đây là một số lý thuyết cơ bản về nối âm, nuốt âm và biến âm mà bạn nên bỏ túi:

Nối âm (Linking sounds)

Khi một từ kết thúc bằng một phụ âm và từ sau bắt đầu bằng một nguyên âm, chúng được nối lại khi phát âm.
  • Example: “go on” → /ɡoʊ wɒn/

Biến âm (Intrusion)

Khi hai từ gặp nhau nhưng phát âm không mượt, một âm mới được thêm vào giữa để dễ phát âm.
  • Example: “I saw it” → /aɪ sɔː r ɪt/

Nuốt âm (Elision)

Một số âm bị lược bỏ để nói nhanh hơn.
  • Example: “next day” → /nekst deɪ/ → có thể nói thành /nek deɪ/

Nối âm, nuốt âm và biến âmNối âm, nuốt âm và biến âm

Quy tắc phát âm đuôi -s và -ed

Cùng IRIS English điểm qua một số quy tắc phát âm đuôi s, es và ed nhé!

Quy tắc phát âm đuôi -s/-es

Phát âm là /s/ khi từ kết thúc bằng p, k, t, f, θ
  • Examples: stops /stɒps/, works /wɜːks/, cats /kæts/
Phát âm là /z/ khi từ kết thúc bằng nguyên âm hoặc phụ âm hữu thanh
  • Examples: bags /bæɡz/, runs /rʌnz/, loves /lʌvz/
Phát âm là /ɪz/ khi từ kết thúc bằng s, z, ʃ, ʒ, tʃ, dʒ
  • Examples: watches /ˈwɒtʃɪz/, buses /ˈbʌsɪz/

Quy tắc phát âm đuôi -ed

Phát âm là /t/ khi động từ kết thúc bằng k, p, s, ʃ, tʃ, f
  • Examples: looked /lʊkt/, washed /wɒʃt/, helped /helpt/
Phát âm là /ɪd/ khi động từ kết thúc bằng t, d
  • Examples: wanted /ˈwɒntɪd/, needed /ˈniːdɪd/
Phát âm là /d/ khi động từ kết thúc bằng nguyên âm hoặc phụ âm hữu thanh
  • Examples: played /pleɪd/, called /kɔːld/, cleaned /kliːnd/

Quy tắc phát âm đuôi -s và -edQuy tắc phát âm đuôi -s và -ed

Một số lỗi phát âm phổ biến của người Việt

Một số lỗi phát âm phổ biến của người Việt mà bạn nhất định phải chú ý:
Không phân biệt /s/ và /ʃ/
  • ship (tàu) /ʃɪp/ ≠ sip (hớp nước) /sɪp/
Không phân biệt /θ/ và /ð/
  • think (nghĩ) /θɪŋk/ ≠ this (cái này) /ðɪs/
Thêm âm /ə/ vào cuối từ có phụ âm cuối
  • Example: “cat” thành “cát-ờ”
Phát âm nhầm giữa âm dài và âm ngắn
  • Example: “ship” (con tàu) /ʃɪp/ ≠ “sheep” (con cừu) /ʃiːp/

100+ bài tập phát âm tiếng Anh lớp 6, lớp 7, lớp 8, lớp 9 có đáp án

Trong chuyên mục này, IRIS English sẽ gửi đến bạn đọc các bài tập phát âm tiếng Anh theo từng khối lớp nhé!

Bài tập phát âm lớp 6 có đáp án

Khoanh tròn vào từ có cách phát âm của chữ cái in đậm khác với các từ còn lại.
  1. A. cat B. city C. can D. cup
  2. A. no B. go C. do D. so
  3. A. three B. this C. think D. thank
  4. A. water B. father C. dance D. fast
  5. A. child B. chair C. character D. change
  6. A. time B. today C. take D. ten
  7. A. sun B. sugar C. summer D. sick
  8. A. evening B. elephant C. egg D. energy
  9. A. good B. goose C. gym D. game
  10. A. shop B. she C. short D. shout
  11. A. phone B. physics C. pencil D. phrase
  12. A. find B. feet C. foot D. fish
  13. A. ask B. apple C. after D. aunt
  14. A. insect B. idea C. ill D. inside
  15. A. open B. old C. orange D. over
  16. A. run B. read C. rabbit D. real
  17. A. mouse B. mother C. moment D. man
  18. A. heart B. hello C. house D. happy
  19. A. light B. love C. leg D. learn
  20. A. night B. not C. number D. no
  21. A. door B. dream C. dog D. dance
  22. A. eight B. elephant C. energy D. escape
  23. A. week B. wrong C. wonder D. warm
  24. A. voice B. victory C. van D. vine
  25. A. chemistry B. cheese C. check D. chair
Đáp án:
  1. B. city (/sɪti/) – Các từ còn lại có âm /k/.
  2. C. do (/duː/) – Các từ còn lại có âm /oʊ/.
  3. B. this (/ðɪs/) – Các từ còn lại có âm /θ/.
  4. C. dance (/dæns/) – Các từ còn lại có âm /ɑː/.
  5. C. character (/ˈkærəktər/) – Các từ còn lại có âm /tʃ/.
  6. B. today (/təˈdeɪ/) – Các từ còn lại có âm /t/.
  7. B. sugar (/ˈʃʊɡər/) – Các từ còn lại có âm /s/.
  8. B. elephant (/ˈɛlɪfənt/) – Các từ còn lại có âm /iː/.
  9. C. gym (/ʤɪm/) – Các từ còn lại có âm /g/.
  10. B. she (/ʃiː/) – Các từ còn lại có âm /ʃ/ nhưng khác nguyên âm.
  11. C. pencil (/ˈpɛnsəl/) – Các từ còn lại có âm /f/ từ “ph”.
  12. C. foot (/fʊt/) – Các từ còn lại có âm /aɪ/ hoặc /iː/.
  13. B. apple (/ˈæp.l̩/) – Các từ còn lại có âm /ɑː/.
  14. B. idea (/aɪˈdɪə/) – Các từ còn lại có âm /ɪ/.
  15. C. orange (/ˈɔːrɪndʒ/) – Các từ còn lại có âm /oʊ/.
  16. B. read (/riːd/) – Các từ còn lại có âm /r/.
  17. B. mother (/ˈmʌðər/) – Các từ còn lại có âm /m/.
  18. A. heart (/hɑːrt/) – Các từ còn lại có âm /hæ/.
  19. B. love (/lʌv/) – Các từ còn lại có âm /l/.
  20. A. night (/naɪt/) – Các từ còn lại có âm /n/.
  21. A. door (/dɔːr/) – Các từ còn lại có âm /d/.
  22. A. eight (/eɪt/) – Các từ còn lại có âm /ɛ/.
  23. B. wrong (/rɒŋ/) – Âm “w” câm, trong khi các từ còn lại phát âm /w/.
  24. C. van (/væn/) – Các từ còn lại có âm /v/.
  25. A. chemistry (/ˈkɛmɪstri/) – Âm “ch” phát âm là /k/, trong khi các từ còn lại có âm /tʃ/.

Bài tập phát âm lớp 7 có đáp án

Sau đây là 25+ câu bài tập phát âm lớp 7 mà bạn nên bỏ túi:

Bài tập phát âm lớp 7 số 1 – Nguyên âm

  1. A. apple B. ask C. aunt D. after
  2. A. elephant B. energy C. evening D. end
  3. A. inside B. ill C. idea D. insect
  4. A. orange B. over C. onion D. open
  5. A. unique B. umbrella C. uniform D. university
Đáp án:
  1. A. apple (/æ/) – Các từ còn lại có âm /ɑː/.
  2. C. evening (/iː/) – Các từ còn lại có âm /e/.
  3. C. idea (/aɪ/) – Các từ còn lại có âm /ɪ/.
  4. C. onion (/ʌ/) – Các từ còn lại có âm /oʊ/.
  5. B. umbrella (/ʌ/) – Các từ còn lại có âm /juː/.

Bài tập phát âm lớp 7 số 2 – Phụ âm

  1. A. three B. this C. think D. thank
  2. A. chair B. cheese C. character D. change
  3. A. good B. goose C. gym D. game
  4. A. week B. wrong C. work D. warm
  5. A. sun B. sugar C. summer D. sick
Đáp án:
  1. B. this (/ð/) – Các từ còn lại có âm /θ/.
  2. C. character (/k/) – Các từ còn lại có âm /tʃ/.
  3. C. gym (/ʤ/) – Các từ còn lại có âm /g/.
  4. B. wrong (/rɒŋ/) – Âm “w” câm, các từ còn lại phát âm /w/.
  5. B. sugar (/ʃ/) – Các từ còn lại có âm /s/.

Bài tập phát âm lớp 7Bài tập phát âm lớp 7

Bài tập phát âm lớp 7 số 3 – Phát âm đuôi -s

  1. A. pens B. cats C. books D. dogs
  2. A. teaches B. watches C. kisses D. plays
  3. A. laughs B. loves C. stops D. kicks
  4. A. dances B. practices C. sings D. washes
  5. A. likes B. needs C. opens D. pushes
Đáp án:
  1. D. dogs (/z/) – Các từ còn lại có âm /s/.
  2. D. plays (/z/) – Các từ còn lại có âm /ɪz/.
  3. B. loves (/z/) – Các từ còn lại có âm /s/.
  4. C. sings (/z/) – Các từ còn lại có âm /ɪz/.
  5. D. pushes (/ɪz/) – Các từ còn lại có âm /s/ hoặc /z/.

Bài tập phát âm lớp 7 số 4 – Phát âm đuôi -ed

  1. A. wanted B. looked C. painted D. needed
  2. A. listened B. opened C. played D. stoped
  3. A. danced B. washed C. hoped D. begged
  4. A. waited B. painted C. watched D. decided
  5. A. worked B. helped C. called D. asked
Đáp án:
  1. B. looked (/t/) – Các từ còn lại có âm /ɪd/.
  2. D. stopped (/t/) – Các từ còn lại có âm /d/.
  3. D. begged (/d/) – Các từ còn lại có âm /t/.
  4. C. watched (/t/) – Các từ còn lại có âm /ɪd/.
  5. C. called (/d/) – Các từ còn lại có âm /t/.

Bài tập phát âm lớp 7 số 5 – Trọng âm

  1. A. prefer B. happy C. study D. reason
  2. A. enjoy B. money C. city D. mountain
  3. A. develop B. travel C. winter D. people
  4. A. interesting B. beautiful C. dangerous D. important
  5. A. exciting B. silent C. often D. mother
Đáp án:
  1. A. prefer (trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai), các từ còn lại nhấn âm đầu.
  2. A. enjoy (trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai), các từ còn lại nhấn âm đầu.
  3. A. develop (trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai), các từ còn lại nhấn âm đầu.
  4. D. important (trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai), các từ còn lại nhấn âm đầu.
  5. A. exciting (trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai), các từ còn lại nhấn âm đầu.

Bài tập phát âm lớp 8 có đáp án

Bài tập phát âm lớp 8 mà các bạn học sinh nên tự luyện tập để trau dồi kiến thức:

Bài tập phát âm lớp 8 số 1 – Nguyên âm

  1. A. arrive B. apple C. about D. awake
  2. A. even B. egg C. energy D. elephant
  3. A. idea B. ill C. inside D. international
  4. A. ocean B. open C. orange D. over
  5. A. useful B. umbrella C. universe D. unique
Đáp án:
  1. B. apple (/æ/) – Các từ còn lại có âm /ə/.
  2. A. even (/iː/) – Các từ còn lại có âm /e/.
  3. B. ill (/ɪ/) – Các từ còn lại có âm /aɪ/.
  4. C. orange (/ɒ/) – Các từ còn lại có âm /oʊ/.
  5. B. umbrella (/ʌ/) – Các từ còn lại có âm /juː/.

Bài tập phát âm lớp 8 số 2 – Phụ âm

  1. A. chicken B. chance C. chemistry D. chair
  2. A. goose B. good C. game D. gym
  3. A. sun B. summer C. success D. sugar
  4. A. want B. wrong C. week D. work
  5. A. there B. thank C. three D. think
Đáp án:
  1. C. chemistry (/k/) – Các từ còn lại có âm /tʃ/.
  2. D. gym (/ʤ/) – Các từ còn lại có âm /g/.
  3. D. sugar (/ʃ/) – Các từ còn lại có âm /s/.
  4. B. wrong (/rɒŋ/) – Âm “w” câm, các từ còn lại phát âm /w/.
  5. A. there (/ð/) – Các từ còn lại có âm /θ/.

Bài tập phát âm lớp 8Bài tập phát âm lớp 8

Bài tập phát âm lớp 8 số 3 – Phát âm đuôi -s

  1. A. walks B. likes C. loves D. stops
  2. A. misses B. teaches C. watches D. plays
  3. A. talks B. looks C. books D. pens
  4. A. practices B. dances C. sings D. washes
  5. A. opens B. needs C. pushes D. wants
Đáp án:
  1. C. loves (/z/) – Các từ còn lại có âm /s/.
  2. D. plays (/z/) – Các từ còn lại có âm /ɪz/.
  3. D. pens (/z/) – Các từ còn lại có âm /s/.
  4. C. sings (/z/) – Các từ còn lại có âm /ɪz/.
  5. C. pushes (/ɪz/) – Các từ còn lại có âm /s/ hoặc /z/.

Bài tập phát âm lớp 8 số 4 – Phát âm đuôi -ed

  1. A. needed B. waited C. liked D. wanted
  2. A. hoped B. stopped C. listened D. watched
  3. A. danced B. begged C. washed D. looked
  4. A. talked B. asked C. called D. worked
  5. A. painted B. visited C. enjoyed D. decided
Đáp án:
  1. C. liked (/t/) – Các từ còn lại có âm /ɪd/.
  2. C. listened (/d/) – Các từ còn lại có âm /t/.
  3. B. begged (/d/) – Các từ còn lại có âm /t/.
  4. C. called (/d/) – Các từ còn lại có âm /t/.
  5. C. enjoyed (/d/) – Các từ còn lại có âm /ɪd/.

Bài tập phát âm lớp 8 số 5 – Trọng âm

  1. A. prefer B. happy C. reason D. study
  2. A. borrow B. enjoy C. listen D. money
  3. A. village B. develop C. travel D. winter
  4. A. interesting B. famous C. dangerous D. important
  5. A. often B. silent C. mother D. exciting
Đáp án:
  1. A. prefer (trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai), các từ còn lại nhấn âm đầu.
  2. B. enjoy (trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai), các từ còn lại nhấn âm đầu.
  3. B. develop (trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai), các từ còn lại nhấn âm đầu.
  4. D. important (trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai), các từ còn lại nhấn âm đầu.
  5. D. exciting (trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai), các từ còn lại nhấn âm đầu.

Bài tập phát âm lớp 9 có đáp án

Trong chương trình tiếng Anh lớp 9, các bạn sẽ thường làm các bài tập phát âm liên quan đến s, es và ed. Vì thế, hãy bỏ túi ngay 25+ câu bài tập phát âm lớp 9 bên dưới để tự tin ăn trọn điểm 10 trong bài kiểm tra liên quan đến phát âm nhé!

Bài tập phát âm lớp 9 số 1 – Phát âm s, es

  1. A. books B. dogs C. cats D. hats
  2. A. teaches B. watches C. plays D. misses
  3. A. laughs B. loves C. stops D. kicks
  4. A. dances B. practices C. sings D. washes
  5. A. speaks B. needs C. opens D. pushes
  6. A. enjoys B. washes C. kisses D. teaches
  7. A. jumps B. reads C. runs D. learns
  8. A. works B. likes C. leaves D. helps
  9. A. studys B. matches C. buses D. boxes
  10. A. arrives B. prefers C. stops D. collects
Đáp án:
  1. B. dogs (/z/) – Các từ còn lại có âm /s/.
  2. C. plays (/z/) – Các từ còn lại có âm /ɪz/.
  3. B. loves (/z/) – Các từ còn lại có âm /s/.
  4. C. sings (/z/) – Các từ còn lại có âm /ɪz/.
  5. D. pushes (/ɪz/) – Các từ còn lại có âm /s/ hoặc /z/.
  6. A. enjoys (/z/) – Các từ còn lại có âm /ɪz/.
  7. A. jumps (/s/) – Các từ còn lại có âm /z/.
  8. C. leaves (/z/) – Các từ còn lại có âm /s/.
  9. A. studys (sai chính tả, đúng phải là studies) – Các từ còn lại có âm /ɪz/.
  10. C. stops (/s/) – Các từ còn lại có âm /z/.

Bài tập phát âm lớp 9 số 2 – Phát âm ed

  1. A. wanted B. needed C. looked D. painted
  2. A. played B. opened C. listened D. stoped
  3. A. danced B. hoped C. washed D. begged
  4. A. decided B. painted C. watched D. waited
  5. A. worked B. helped C. called D. asked
  6. A. passed B. wanted C. talked D. watched
  7. A. enjoyed B. studied C. rained D. helped
  8. A. repeated B. laughed C. visited D. landed
  9. A. cooked B. watched C. traveled D. stopped
  10. A. shouted B. prefered C. waited D. dusted
  11. A. agred B. opened C. needed D. played
  12. A. loved B. missed C. walked D. watched
  13. A. fastened B. listened C. returned D. opened
  14. A. completed B. decided C. stopped D. wanted
  15. A. lived B. smiled C. waited D. played
Đáp án:
  1. C. looked (/t/) – Các từ còn lại có âm /ɪd/.
  2. D. stopped (/t/) – Các từ còn lại có âm /d/.
  3. D. begged (/d/) – Các từ còn lại có âm /t/.
  4. C. watched (/t/) – Các từ còn lại có âm /ɪd/.
  5. C. called (/d/) – Các từ còn lại có âm /t/.
  6. B. wanted (/ɪd/) – Các từ còn lại có âm /t/.
  7. D. helped (/t/) – Các từ còn lại có âm /d/.
  8. B. laughed (/t/) – Các từ còn lại có âm /ɪd/.
  9. C. traveled (/d/) – Các từ còn lại có âm /t/.
  10. B. preferred (/d/) – Các từ còn lại có âm /ɪd/.
  11. C. needed (/ɪd/) – Các từ còn lại có âm /d/.
  12. A. loved (/d/) – Các từ còn lại có âm /t/.
  13. C. returned (/d/) – Các từ còn lại có âm /t/.
  14. C. stopped (/t/) – Các từ còn lại có âm /ɪd/.
  15. C. waited (/ɪd/) – Các từ còn lại có âm /d/.

Link tải PDF bài tập phát âm có đáp án

Các bạn có thể điền form dưới đây để TẢI NGAY tài liệu bản PDF về mail nhé!

Nếu tài liệu bài tập phát âm chưa tự động gửi về mail thì bạn có thể thử tải lại tại đây.

Xem thêm:

Hy vọng rằng các bài tập phát âm tiếng Anh mà IRIS English cung cấp ở trên sẽ là nguồn tư liệu tham khảo hữu ích dành cho quý độc giả. Từ đó, các bạn sẽ dễ dàng nhận biết được hệ thống âm trong tiếng Anh cũng như thói quen phát âm của người bản xứ. Nhờ vậy, bạn nhanh chóng thành thạo kỹ năng giao tiếp tiếng Anh đấy!

Viết một bình luận

.
.