4 động từ đặc biệt: Need, Dare, Tobe, Get trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh, ngoài các động từ đặc biệt như Modal Verbs (Động từ khuyết thiếu), động từ bất quy tắc thì còn có các động từ như Need, Dare, Tobe, Get. Vậy 4 từ này thuộc nhóm nào và có gì độc đáo? Cùng IRIS English khám phá chi tiết nhé!

Động từ đặc biệt Need

Dưới đây, IRIS English sẽ phân tích chi tiết về động từ đặc biệt Need nhé!

Need như động từ khiếm khuyết

  • Cách dùng: Need diễn đạt sự cần thiết trong ngữ cảnh mà người nói hoặc người nghe cảm thấy việc gì đó không bắt buộc hoàn toàn.
  • Cấu trúc:
    • Khẳng định: Need + động từ nguyên mẫu không “to.”
    • Phủ định: Needn’t + động từ nguyên mẫu không “to.”
    • Câu hỏi: Need + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu không “to”?
  • Ví dụ và dịch nghĩa:
    • You need not come to school today. (Bạn không cần đến trường hôm nay.)
    • Need I do this assignment? (Tôi có cần làm bài tập này không?)

Need như động từ thường

  • Cách dùng: Need thể hiện nhu cầu hoặc sự cần thiết thực tế và trực tiếp.
  • Cấu trúc:
    • Khẳng định: Need + to V / danh từ.
    • Phủ định: Do/Does/Did + not + need + to V.
    • Câu hỏi: Do/Does/Did + chủ ngữ + need + to V?
  • Ví dụ và dịch nghĩa:
    • I need to buy some groceries. (Tôi cần mua một ít đồ tạp hóa.)
    • Do you need more time? (Bạn có cần thêm thời gian không?)

Động từ đặc biệt NeedĐộng từ đặc biệt Need

Có thể bạn quan tâm: Cấu trúc need + gì? Need need to ngữ pháp

Động từ đặc biệt Dare

Dưới đây là tất tần tật điều bạn nên biết về động từ đặc biệt Dare

Dare như động từ khiếm khuyết

  • Cách dùng: Diễn tả sự can đảm, dám làm điều gì đó khó khăn hoặc nguy hiểm.
  • Cấu trúc:
    • Khẳng định: Dare + động từ nguyên mẫu không “to.”
    • Phủ định: Dare not + động từ nguyên mẫu không “to.”
    • Câu hỏi: Dare + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu không “to”?
  • Ví dụ và dịch nghĩa:
    • He dare not tell the truth. (Anh ấy không dám nói sự thật.)
    • Dare you jump into the pool? (Bạn có dám nhảy vào hồ bơi không?)

Dare như động từ thường

  • Cách dùng: Dùng để nhấn mạnh hành động hoặc sự thách thức ai đó dám làm gì.
  • Cấu trúc:
    • Khẳng định: Dare + to V.
    • Phủ định: Do/Does/Did + not + dare + to V.
    • Câu hỏi: Do/Does/Did + chủ ngữ + dare + to V?
  • Ví dụ và dịch nghĩa:
    • She dares to climb the mountain alone. (Cô ấy dám leo núi một mình.)
    • Do you dare to challenge him? (Bạn có dám thách thức anh ấy không?)

Động từ đặc biệt DareĐộng từ đặc biệt Dare

Động từ đặc biệt Tobe

Cùng IRIS English điểm qua các ý chính liên quan đến động từ đặc biệt Tobe nhé!

Cách chia động từ đặc biệt Tobe

  • Động từ “To Be” thay đổi theo thì và ngôi.
  • Mang nghĩa “thì, là, ở,” tùy ngữ cảnh sử dụng.

Bảng phân tích động từ đặc biệt Tobe

Thì
Ngôi
Dạng
Ví dụ và dịch nghĩa
Hiện tại
I
am
I am a student. (Tôi là một học sinh.)
He/She/It
is
She is happy. (Cô ấy đang vui vẻ.)
We/You/They
are
They are here. (Họ đang ở đây.)
Quá khứ
I/He/She/It
was
He was tired. (Anh ấy đã mệt.)
We/You/They
were
We were late. (Chúng tôi đã đến muộn.)
Hiện tại phân từ
being
He is being rude. (Anh ấy đang cư xử thô lỗ.)
Quá khứ phân từ
been
She has been busy. (Cô ấy đã bận rộn.)

Động từ đặc biệt TobeĐộng từ đặc biệt Tobe

Có thể bạn quan tâm: Động từ to be là gì? Chức năng, vị trí, cách dùng, bài tập áp dụng

Động từ đặc biệt Get

Sau đây là một số các ngữ nghĩa của đồng từ đặc biệt Get trong tiếng Anh:

Ý nghĩa cơ bản

Động từ đặc biệt Get có nhiều nghĩa linh hoạt tùy ngữ cảnh:
  • Nhận được, đạt được:
    • Ví dụ: I got a gift from my friend. (Tôi đã nhận được một món quà từ bạn tôi.)
  • Đến nơi nào đó:
    • Ví dụ: We got to the hotel late last night. (Chúng tôi đến khách sạn muộn tối qua.)
  • Trở nên: (khi đi với tính từ)
    • Ví dụ: She got angry when she heard the news. (Cô ấy đã tức giận khi nghe tin tức đó.)

Cụm động từ với động từ đặc biệt Get

  • Get up: Thức dậy.
    • Ví dụ: I get up at 7 a.m. (Tôi thức dậy lúc 7 giờ sáng.)
  • Get over: Vượt qua khó khăn, bệnh tật.
    • Ví dụ: She got over the flu quickly. (Cô ấy nhanh chóng khỏi cúm.)

Động từ đặc biệt Get trong câu bị động thay Tobe

  • Diễn tả hành động bị tác động, mang tính không trang trọng. Ví dụ: He got fired yesterday. (Anh ấy đã bị sa thải hôm qua.)

Các cấu trúc với động từ đặc biệt Get

  • Get + danh từ:
    • Ví dụ: I got a new car. (Tôi đã mua một chiếc xe mới.)
  • Get + tính từ:
    • Ví dụ: It’s getting dark. (Trời đang tối dần.)
  • Get + to V:
    • Ví dụ: They finally got to see the Eiffel Tower. (Cuối cùng họ cũng được thấy tháp Eiffel.)
  • Get + tân ngữ + to V:
    • Ví dụ: She got him to clean the house. (Cô ấy bắt anh ấy dọn dẹp nhà cửa.)

Động từ đặc biệt GetĐộng từ đặc biệt Get

Có thể bạn quan tâm: Quá khứ của Get là gì? Cách chia động từ Get đầy đủ, dễ hiểu nhất

Bài tập động từ đặc biệt có đáp án

Trong chuyên mục này, IRIS English sẽ gửi đến cho bạn một số bài tập ứng dụng của động từ đặc biệt nhé!

Bài tập động từ đặc biệt: Chọn đáp án đúng

  1. You ______ not worry about the exam; it’s very easy. A. need B. dare C. get D. are
  2. She ______ to climb the highest mountain in her country last summer. A. dares B. dared C. need D. is
  3. He ______ tired after the long meeting yesterday. A. gets B. was C. needs D. dared
  4. They finally ______ to the top of the hill after hours of climbing. A. get B. got C. are D. were
  5. ______ you speak up in front of so many people? A. Need B. Dare C. Are D. Get
  6. I ______ ready for the trip when you called me. A. was getting B. get C. is getting D. are
  7. She ______ help with her homework, so I stayed to assist her. A. need B. needed C. needs D. is needing
  8. We ______ not ask him for help because he looked angry. A. dare B. dared C. dare not D. is
  9. The room ______ clean when we arrived. A. was B. were C. has been D. is
  10. He ______ his driving license last week. A. got B. get C. gets D. was getting
Đáp án:
  1. A
  2. B
  3. B
  4. B
  5. B
  6. A
  7. B
  8. C
  9. A
  10. A

Bài tập động từ đặc biệt có đáp ánBài tập động từ đặc biệt có đáp án

Bài tập động từ đặc biệt: Điền từ vào chỗ trống

Điền vào chỗ trống với dạng đúng của các động từ need, dare, to be, get.
  1. I ______ not (need) to finish this report today because the deadline has been extended.
  2. She ______ (dare) to ask for a promotion during the meeting yesterday.
  3. The room ______ (be) very messy; please clean it up.
  4. It’s getting dark; we ______ (get) home soon.
  5. ______ you (dare) to try bungee jumping on your last vacation?
  6. He ______ (to be) very happy when he saw his old friends.
  7. We ______ not (need) to wait for the bus because it arrived on time.
  8. I ______ (get) the flu after walking in the rain yesterday.
  9. She ______ (dare) not talk back to her parents.
  10. The car ______ (to be) brand new when he bought it last year.
Đáp án:
  1. need
  2. dared
  3. is
  4. need to get
  5. Did dare
  6. was
  7. needed
  8. got
  9. dared
  10. was

Bài tập động từ đặc biệt: Sửa lỗi sai

Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau.
  1. She is get very angry when someone interrupts her.
  2. He don’t need to finish the task until next week.
  3. They was excited about their trip to Europe.
  4. I didn’t dare to tell him the truth, but my friend needn’t worry about it.
  5. He got promoted yesterday, and he is very happy with it now.
  6. The baby gets sleep after drinking the milk.
  7. You need go to the store before it closes.
  8. She didn’t needs help with her project.
  9. We was being late for the meeting this morning.
  10. Dare you trying to cross the road during the rush hour?
Đáp án:
  1. is get → gets
  2. don’t → doesn’t
  3. was → were
  4. needn’t worry → doesn’t need to worry
  5. Correct
  6. gets sleep → falls asleep
  7. need go → need to go
  8. didn’t needs → didn’t need
  9. was → were
  10. Dare you trying → Dare you try

Bài tập động từ đặc biệt: Viết lại câu

Viết lại câu sử dụng từ gợi ý trong ngoặc.
  1. She didn’t have to complete the task today. (need)
  2. He had the courage to confess his feelings to her. (dare)
  3. The weather was cold and windy yesterday. (to be)
  4. They managed to reach the destination after many difficulties. (get)
  5. Do you have the courage to try extreme sports? (dare)
  6. He is not required to attend the meeting tomorrow. (need)
  7. The old man felt lonely, but he refused to ask for help. (dare)
  8. She has never been so happy in her life. (to be)
  9. After years of saving, they were able to afford a new house. (get)
  10. Can you face your fear of public speaking? (dare)
Đáp án:
  1. She didn’t need to complete the task today.
  2. He dared to confess his feelings to her.
  3. The weather was cold and windy yesterday.
  4. They got to the destination after many difficulties.
  5. Do you dare to try extreme sports?
  6. He does not need to attend the meeting tomorrow.
  7. The old man dared not ask for help.
  8. She has never been so happy in her life.
  9. After years of saving, they got a new house.
  10. Do you dare to face your fear of public speaking?

Cùng tham gia ngay khóa học tiếng Anh tại IRIS English – Trung tâm tiếng Anh cho trẻ em uy tín hàng đầu tại Đà Nẵng để dễ dàng chinh phục chuyên đề ngữ pháp về động từ đặc biệt nhé!

Xem thêm:

Bài viết trên đã cung cấp đầy đủ lý thuyết và bài tập thực hành về bốn động từ đặc biệt: Dare, To be, Get, Need, giúp bạn nắm vững cách sử dụng chúng trong tiếng Anh. Hãy cùng IRIS English áp dụng ngay kiến thức này vào bài tập để nâng cao kỹ năng ngữ pháp của mình nhé!

Viết một bình luận

.
.