Bạn muốn biết cách chia động từ have đầy đủ, dễ hiệu nhất? Bạn tự hỏi hiện tại, tương lai, quá khứ của have là gì? Cùng IRIS English khám phá bài viết bên dưới để tìm hiểu chi tiết về cách chia động từ have một cách toàn diện nhất nhé!
Quá khứ của have là gì?
Cách chia động từ | Have |
Thì quá khứ đơn của have | Had |
Thì quá khứ tiếp diễn của have | Was/Were having |
Thì quá khứ hoàn thành của have | Had had |
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn của have | Had been having |
Quá khứ của have là gì?
Cách chia động từ have theo 13 thì đầy đủ, dễ hiểu
Thì | I – You | He – She – It | We – They |
Hiện tại đơn của have | have | has | have |
Hiện tại tiếp diễn của have | am/are having | is having | are having |
Hiện tại hoàn thành của have | have had | has had | have had |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn của have | have been having | has been having | have been having |
Quá khứ đơn của have | had | had | had |
Quá khứ tiếp diễn của have | was/were having | was having | were having |
Quá khứ hoàn thành của have | had had | had had | had had |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn của have | had been having | had been having | had been having |
Tương lai đơn của have | will have | will have | will have |
Tương lai tiếp diễn của have | will be having | will be having | will be having |
Tương lai hoàn thành của have | will have had | will have had | will have had |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn của have | will have been having | will have been having | will have been having |
Tương lai gần của have | am/are going to have | is going to have | are going to have |
Cách phát âm của động từ Have
Cùng IRIS English tìm hiểu về cách phát âm trước và sau khi chia động từ Have nhé!
Phát âm của động từ have ở dạng nguyên thể
- Phiên âm quốc tế: /hæv/
- Cách phát âm:
- Âm /h/: Hơi nhẹ phát ra từ cổ họng.
- Âm /æ/: Một âm ngắn, giống như âm “a” trong từ “cat”.
- Âm /v/: Môi dưới chạm nhẹ răng trên để tạo âm rung.
- Ví dụ:
- I have a pen. (/hæv/)
Phát âm của động từ have ở các dạng khác
Dạng động từ have | Dạng viết | Phiên âm | Cách phát âm | Ví dụ |
Hiện tại đơn (Ngôi 3 số ít) | has | /hæz/ | Thêm âm /z/ nhẹ nhàng, nối sau âm /æ/. | She has a lot of friends. |
Quá khứ đơn | had | /hæd/ | Âm /d/ nhẹ, kết thúc rõ ràng sau âm /æ/. | They had a great time at the party. |
Phân từ | had | /hæd/ | Âm tương tự quá khứ đơn, giữ âm /d/ rõ ràng. | He has had breakfast already. |
Ving | having | /ˈhævɪŋ/ | Thêm đuôi /ɪŋ/ sau âm /hæv/. | They are having lunch right now. |
Cách phát âm của động từ Have
Bài tập trắc nghiệm về cách chia động từ have
- I _ a meeting tomorrow. A. have B. has C. had D. having
- She _ never been to Paris. A. has B. have C. had D. having
- They _ their homework before the deadline. A. have done B. had done C. does D. did
- By the time we arrived, they _ their breakfast. A. have had B. had had C. has had D. had
- I _ finished my project yet. A. haven’t B. hasn’t C. had D. have
- She _ a new car last week. A. had B. has C. have D. having
- They _ not gone to the party last night. A. have B. had C. has D. having
- I _ met him before. A. have B. had C. has D. having
- We _ just eaten lunch. A. have B. had C. has D. having
- He _ not finished his homework yet. A. have B. has C. had D. having
- I _ a great time at the party last night. A. had B. have C. has D. having
- She _ lived in this city for five years. A. has B. have C. had D. having
- They _ seen that movie before. A. have B. had C. has D. having
- By next week, I _ finished the project. A. had B. will have C. will have been D. have
- I _ been to the new restaurant yet. A. haven’t B. has C. had D. having
Đáp án: 1A; 2A; 3B; 4B; 5A; 6A; 7B; 8A; 9A; 10B; 11A; 12A; 13A; 14B; 15A
Xem thêm:
- Quá khứ của go là gì? Cách chia động từ go đầy đủ, dễ hiểu nhất
- Cách chia động từ Drink trong tiếng Anh chi tiết, đầy đủ nhất
- Cách chia động từ Drive trong tiếng Anh. V3 của Drive là gì?
Trên đây là bài viết hướng dẫn cách chia động từ have mà IRIS English đã tổng hợp và biên soạn để cung cấp cho bạn những thông tin chi tiết nhất. Chúng tôi hy vọng rằng những kiến thức này sẽ giúp bạn nắm vững ngữ pháp và tự tin hơn khi sử dụng tiếng Anh. Chúc bạn học hiệu quả và tích lũy, tiến bộ 1% mỗi ngày.