Bạn muốn biết cách chia động từ Get đầy đủ, dễ hiệu nhất? Bạn tự hỏi hiện tại, tương lai, quá khứ của Get là gì? Cùng IRIS English khám phá bài viết bên dưới để tìm hiểu chi tiết về cách chia động từ get một cách toàn diện nhất nhé!
Quá khứ của Get là gì?
Cách chia động từ | |
Thì quá khứ đơn của get | Got |
Thì quá khứ tiếp diễn của get | Was/Were getting |
Thì quá khứ hoàn thành của get | Had gotten (US) / Had got (UK) |
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn của get | Had been getting |
Quá khứ của động từ Get là gì?
Cách chia động từ Get theo 13 thì đầy đủ, dễ hiểu
Thì | I – You | He – She – It | We – They |
Hiện tại đơn của get | get | gets | get |
Hiện tại tiếp diễn của get | am/are getting | is getting | are getting |
Hiện tại hoàn thành của get | have gotten (US) / got (UK) | has gotten (US) / got (UK) | have gotten (US) / got (UK) |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn của get | have been getting | has been getting | have been getting |
Quá khứ đơn của get | got | got | got |
Quá khứ tiếp diễn của get | was/were getting | was getting | were getting |
Quá khứ hoàn thành của get | had gotten (US) / got (UK) | had gotten (US) / got (UK) | had gotten (US) / got (UK) |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn của get | had been getting | had been getting | had been getting |
Tương lai đơn của get | will get | will get | will get |
Tương lai tiếp diễn của get | will be getting | will be getting | will be getting |
Tương lai hoàn thành của get | will have gotten (US) / got (UK) | will have gotten (US) / got (UK) | will have gotten (US) / got (UK) |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn của get | will have been getting | will have been getting | will have been getting |
Tương lai gần của get | am/are going to get | is going to get | are going to get |
Cách phát âm của động từ Get
Cùng IRIS English tìm hiểu về cách phát âm trước và sau khi chia động từ Get nhé!
Phát âm của động từ Get ở dạng nguyên thể
- Phiên âm quốc tế: /ɡet/
- Cách phát âm:
- Âm /ɡ/: Bắt đầu bằng âm /ɡ/, giống như âm “g” trong từ “game”.
- Âm /e/: Một âm ngắn, tương tự như âm “e” trong từ “bed”.
- Âm /t/: Kết thúc bằng âm /t/, bật nhẹ lưỡi.
- Ví dụ:
- I get up at 6 AM every day. (/ɡet/)
Phát âm của động từ Get ở các dạng khác
Dạng động từ get | Dạng viết | Phiên âm | Cách phát âm | Ví dụ |
Hiện tại đơn (Ngôi 3 số ít) | gets | /ɡets/ | Thêm âm /s/ hoặc /z/ tùy theo ngữ cảnh và tốc độ nói. | He gets to work early. |
Quá khứ đơn | got | /ɡɒt/ | Âm /ɒ/ giống âm “o” trong từ “hot”. | She got a new job last week. |
Phân từ | gotten (Anh-Mỹ), got (Anh-Anh) | /ˈɡɒtn/ hoặc /ɡɒt/ | Anh-Anh thường sử dụng “got”. Anh-Mỹ sử dụng “gotten”. | He has gotten better at chess. |
Tiếp diễn | getting | /ˈɡetɪŋ/ | Thêm đuôi /ɪŋ/ sau âm /ɡet/. | They are getting ready for the trip. |
Cách phát âm của động từ Get
Bài tập trắc nghiệm về cách chia động từ Get
- I _ a new phone yesterday. A. get B. got C. gotten D. getting
- She has _ a lot of experience in teaching. A. get B. got C. gotten D. getting
- By the time I arrived, they _ ready. A. get B. got C. had got D. had gotten
- I was _ to the store when I saw the accident. A. get B. got C. getting D. gotten
- He _ home when I called him. A. get B. got C. gets D. was getting
- We _ a lot of emails this week. A. get B. got C. have got D. getting
- I will _ back to you after the meeting. A. get B. gotten C. getting D. got
- He _ to the hospital by the time I called. A. get B. had gotten C. gets D. got
- They _ to the party when they heard the music. A. get B. got C. had gotten D. getting
- She _ a job offer from the company last month. A. get B. got C. gotten D. getting
- I _ a gift for my birthday. A. get B. got C. gotten D. getted
- He _ the bus when it started raining. A. got B. was getting C. has got D. getting
- We _ home when the phone rang. A. get B. got C. were getting D. had gotten
- She _ the job after the interview. A. got B. getting C. has got D. gotten
- I had _ the email before you told me about it. A. get B. got C. gotten D. getting
Đáp án: 1B; 2C; 3C; 4C; 5B; 6C; 7A; 8B; 9B; 10B; 11B; 12B; 13C; 14A; 15C
Xem thêm:
- Quá khứ của go là gì? Cách chia động từ go đầy đủ, dễ hiểu nhất
- Các thì hiện tại trong tiếng Anh: Công thức, cách dùng, ví dụ
- Cấu trúc bài thi VSTEP 2025: Hướng dẫn và phân tích chi tiết
Bài viết này đã mang đến cho bạn những thông tin hữu ích về cách chia động từ get, giúp bạn hiểu rõ sự thay đổi của động từ này qua các thì từ quá khứ, hiện tại đến tương lai. Ngoài ra, IRIS English cũng cung cấp cách phát âm và bài tập ứng dụng để bạn củng cố kiến thức. Chúc bạn tự tin và thành thạo hơn trong việc sử dụng tiếng Anh.