Bạn muốn biết cách chia động từ live đầy đủ, dễ hiệu nhất? Bạn tự hỏi hiện tại, tương lai, quá khứ của live là gì? Cùng IRIS English khám phá bài viết bên dưới để tìm hiểu chi tiết về cách chia động từ live một cách toàn diện nhất nhé!
Quá khứ của Live là gì?
Cách chia động từ
|
Live
|
Thì quá khứ đơn của live
|
Lived
|
Thì quá khứ tiếp diễn của live
|
Was/Were living
|
Thì quá khứ hoàn thành của live
|
Had lived
|
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn của live
|
Had been living
|
Quá khứ của Live là gì?
Cách chia động từ Live theo 13 thì đầy đủ, dễ hiểu
Thì
|
I – You
|
He – She – It
|
We – They
|
Hiện tại đơn của live
|
live
|
lives
|
live
|
Hiện tại tiếp diễn của live
|
am/are living
|
is living
|
are living
|
Hiện tại hoàn thành của live
|
have lived
|
has lived
|
have lived
|
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn của live
|
have been living
|
has been living
|
have been living
|
Quá khứ đơn của live
|
lived
|
lived
|
lived
|
Quá khứ tiếp diễn của live
|
was/were living
|
was living
|
were living
|
Quá khứ hoàn thành của live
|
had lived
|
had lived
|
had lived
|
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn của live
|
had been living
|
had been living
|
had been living
|
Tương lai đơn của live
|
will live
|
will live
|
will live
|
Tương lai tiếp diễn của live
|
will be living
|
will be living
|
will be living
|
Tương lai hoàn thành của live
|
will have lived
|
will have lived
|
will have lived
|
Tương lai hoàn thành tiếp diễn của live
|
will have been living
|
will have been living
|
will have been living
|
Tương lai gần của live
|
am/are going to live
|
is going to live
|
are going to live
|
Cách phát âm của động từ Live
Cùng IRIS English tìm hiểu về cách phát âm trước và sau khi chia động từ Live nhé!
Phát âm của động từ Live ở dạng nguyên thể
-
Phiên âm quốc tế: /lɪv/
-
Cách phát âm:
-
Âm /l/: Lưỡi chạm vào vòm miệng trên gần hàm răng tạo âm /l/.
-
Âm /ɪ/: Ngắn, tương tự âm “i” trong từ “sit”.
-
Âm /v/: Môi dưới chạm nhẹ vào răng trên để tạo âm rung.
-
-
Ví dụ:
-
I live in a big city. (/lɪv/)
-
Phát âm của động từ Live ở các dạng khác
Dạng động từ
|
Dạng viết
|
Phiên âm
|
Cách phát âm
|
Ví dụ
|
Hiện tại đơn (Ngôi 3 số ít)
|
lives
|
/lɪvz/
|
Thêm âm /z/, nối sau âm /ɪ/.
|
She lives in a small house.
|
Quá khứ đơn
|
lived
|
/lɪvd/
|
Âm /d/ kết thúc rõ ràng sau âm /ɪ/.
|
They lived in the country for five years.
|
Phân từ
|
lived
|
/lɪvd/
|
Âm tương tự quá khứ đơn, kết thúc bằng âm /d/.
|
He has lived here for a long time.
|
Tiếp diễn
|
living
|
/ˈlɪvɪŋ/
|
Thêm đuôi /ɪŋ/ sau âm /lɪv/.
|
They are living in a new apartment.
|
Cách phát âm của động từ Live
Lưu ý khi sử dụng Live
Dưới đây là một số lưu ý khi sử dụng động từ Live mà bạn nên biết:
Phát âm Live (Động từ vs. Tính từ/Trạng từ)
-
Live (verb – động từ) → /lɪv/: Có nghĩa là sống, tồn tại.
-
I live in Hanoi. (Tôi sống ở Hà Nội.)
-
-
Live (adjective/adverb – tính từ/trạng từ) → /laɪv/: Có nghĩa là trực tiếp, đang diễn ra ngay lúc này.
-
This is a live broadcast. (Đây là một buổi phát sóng trực tiếp.)
-
Live không dùng ở thể tiếp diễn
Live khi mang nghĩa sinh sống, cư trú là một stative verb (động từ chỉ trạng thái), nên không dùng với thì tiếp diễn (Present Continuous).
I am living in Hanoi now. → Sai- I live in Hanoi now. → Đúng
Ngoại lệ: Nếu live mang nghĩa tạm thời hoặc có sự thay đổi, thì có thể dùng tiếp diễn:
Ví dụ: I’m living with my parents for the summer. (Tôi đang sống cùng bố mẹ vào mùa hè này.)
Bài tập trắc nghiệm về cách chia động từ live
-
I _ in a small apartment near the city center. A. live B. lives C. lived D. living
-
She _ in London for 5 years before moving to New York. A. live B. lived C. has lived D. was living
-
We _ in the same house since we got married. A. live B. lived C. have lived D. are living
-
They _ in this neighborhood when they were children. A. live B. lived C. living D. have lived
-
I _ in the city for two years before moving to the countryside. A. live B. lived C. have lived D. had lived
-
He _ in a big house, but now he lives in a small apartment. A. lived B. has lived C. lives D. is living
-
She _ in the mountains for several years. A. live B. lived C. has lived D. is living
-
I _ in the countryside right now, but I plan to move back to the city next year. A. live B. lived C. am living D. have lived
-
They _ in this city since 2010. A. live B. have lived C. are living D. lived
-
By the time I arrived, they _ in the new house for a week. A. live B. lived C. had lived D. have lived
-
We _ in the same apartment for the last ten years. A. lived B. have lived C. are living D. live
-
He _ in several countries before settling down in Japan. A. live B. lived C. has lived D. is living
-
I _ in the city, but now I’m living in the suburbs. A. live B. lived C. have lived D. am living
-
They _ in this area for decades. A. live B. lived C. have lived D. are living
-
She _ here for three months when she found a new job. A. lived B. have lived C. had lived D. was living
Đáp án: 1A; 2B; 3C; 4B; 5D; 6A; 7C; 8C; 9B; 10C; 11B; 12B; 13B; 14C; 15C
Xem thêm:
Bài viết này đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích về cách chia động từ Live, giúp bạn hiểu và áp dụng động từ này trong các thì khác nhau. IRIS English hy vọng rằng các kiến thức này sẽ giúp bạn tự tin hơn khi sử dụng tiếng Anh. Hãy nỗ lực tiếp tục khám phá và cải thiện kỹ năng tiếng Anh của bạn hơn nữa nhé!