Bạn muốn biết cách chia động từ become đầy đủ, chi tiết nhất? Bạn tự hỏi hiện tại, tương lai, quá khứ của become là gì? Cùng IRIS English khám phá bài viết bên dưới để tìm hiểu chi tiết về cách chia động từ become một cách toàn diện nhất nhé!
Quá khứ của become
-
Nguyên thể (V1): become
-
Quá khứ đơn (V2): became
-
Quá khứ phân từ (V3): become
Ví dụ:
-
Hiện tại đơn: She becomes nervous before exams.
-
Quá khứ đơn: He became a teacher in 2020.
-
Hiện tại hoàn thành: They have become more confident.
Quá khứ của become
Cách chia động từ become theo 13 thì
Thì
|
I/You/We/They
|
He/She/It
|
Hiện tại đơn
|
become
|
becomes
|
Hiện tại tiếp diễn
|
am/are becoming
|
is becoming
|
Hiện tại hoàn thành
|
have become
|
has become
|
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
|
have been becoming
|
has been becoming
|
Quá khứ đơn
|
became
|
became
|
Quá khứ tiếp diễn
|
was/were becoming
|
was becoming
|
Quá khứ hoàn thành
|
had become
|
had become
|
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
|
had been becoming
|
had been becoming
|
Tương lai đơn
|
will become
|
will become
|
Tương lai gần
|
am/are going to become
|
is going to become
|
Tương lai tiếp diễn
|
will be becoming
|
will be becoming
|
Tương lai hoàn thành
|
will have become
|
will have become
|
Tương lai hoàn thành tiếp diễn
|
will have been becoming
|
will have been becoming
|
Lưu ý:
-
Dạng V-ing: becoming
-
Quá khứ: became
-
Quá khứ phân từ: become
Cách phát âm của động từ become
Phát âm ở dạng nguyên thể
-
Phiên âm: /bɪˈkʌm/
Phát âm ở các dạng khác
-
became: /bɪˈkeɪm/
-
become (V3): /bɪˈkʌm/
-
becoming: /bɪˈkʌm.ɪŋ/
Cách phát âm của động từ become
Bài tập trắc nghiệm về cách chia động từ become
Câu 1: She __________ more responsible lately. A. became B. becomes C. has become D. is becoming
Câu 2: He __________ famous after that movie. A. become B. became C. becoming D. has become
Câu 3: They __________ more independent since moving out. A. became B. had become C. have become D. are becoming
Câu 4: I __________ a better version of myself every day. A. become B. becomes C. am becoming D. have become
Câu 5: By next year, she __________ a licensed architect. A. became B. will become C. has become D. will have become
Câu 6: The weather __________ colder as winter approached. A. become B. became C. has become D. becoming
Câu 7: The situation __________ more serious now. A. is becoming B. became C. has become D. becomes
Câu 8: He usually __________ nervous before public speaking. A. become B. becomes C. becoming D. is becoming
Câu 9: We __________ close friends after that project. A. become B. had become C. became D. are becoming
Câu 10: I think she __________ more confident these days. A. becomes B. is becoming C. became D. become
Câu 11: They __________ very skilled after years of practice. A. have become B. became C. are becoming D. become
Câu 12: While studying abroad, he __________ more mature. A. becomes B. is becoming C. has become D. became
Câu 13: You __________ stronger if you keep practicing. A. will become B. become C. became D. are becoming
Câu 14: By the time I met her, she __________ an expert in her field. A. became B. had become C. has become D. was becoming
Câu 15: At this moment next year, I __________ a university student. A. am becoming B. will become C. will have become D. have become
Đáp án:
-
C. has become
-
B. became
-
C. have become
-
C. am becoming
-
D. will have become
-
B. became
-
A. is becoming
-
B. becomes
-
C. became
-
B. is becoming
-
A. have become
-
D. became
-
A. will become
-
B. had become
-
C. will have become
Xem thêm:
- Hướng dẫn cách chia động từ Blow trong tiếng Anh
- Tất tần tật về cách chia động từ swim dễ hiểu
- Hướng dẫn cách chia động từ Spend trong tiếng Anh
Bài viết này đã cung cấp những thông tin hữu ích về cách chia động từ become, giúp bạn hiểu rõ cách sử dụng động từ này qua các thì khác nhau. IRIS English hy vọng bạn đã nắm vững các quy tắc chia động từ và sẵn sàng áp dụng vào việc học tiếng Anh. Ngoài ra, nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào liên quan đến bài viết này, hãy để lại bình luận bên dưới để được các tư vấn viên của IRIS English hỗ trợ nhé!