Hướng dẫn cách chia động từ Blow trong tiếng Anh

Bạn muốn biết cách chia động từ blow đầy đủ, dễ hiệu nhất? Bạn tự hỏi hiện tại, tương lai, quá khứ của blow là gì? Cùng IRIS English khám phá bài viết bên dưới để tìm hiểu chi tiết về cách chia động từ blow một cách toàn diện nhất nhé!

Quá khứ của blow là gì?

  • Nguyên thể (V1): blow
  • Quá khứ đơn (V2): blew
  • Quá khứ phân từ (V3): blown
Ví dụ:
  • Hiện tại đơn: The wind blows strongly. (Gió thổi mạnh.)
  • Quá khứ đơn: The wind blew strongly yesterday. (Hôm qua gió thổi mạnh.)
  • Hiện tại hoàn thành: The wind has blown strongly recently. (Gần đây gió thổi mạnh.)

Quá khứ của blow là gì?Quá khứ của blow là gì?

Cách chia động từ blow theo 13 thì đầy đủ, dễ hiểu

Thì
I/You/We/They
He/She/It
Hiện tại đơn
blow
blows
Hiện tại tiếp diễn
am/are blowing
is blowing
Hiện tại hoàn thành
have blown
has blown
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
have been blowing
has been blowing
Quá khứ đơn
blew
blew
Quá khứ tiếp diễn
was/were blowing
was blowing
Quá khứ hoàn thành
had blown
had blown
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
had been blowing
had been blowing
Tương lai đơn
will blow
will blow
Tương lai gần
am/are going to blow
is going to blow
Tương lai tiếp diễn
will be blowing
will be blowing
Tương lai hoàn thành
will have blown
will have blown
Tương lai hoàn thành tiếp diễn
will have been blowing
will have been blowing

Cách phát âm của động từ blow

Cùng IRIS English tìm hiểu về cách phát âm trước và sau khi chia động từ blow nhé!

Phát âm của động từ blow ở dạng nguyên thể

  • Phiên âm quốc tế (Anh – Anh): /bləʊ/
  • Phiên âm quốc tế (Anh – Mỹ): /bloʊ/

Phát âm của động từ blow ở các dạng khác

  • Quá khứ đơn (blew): /bluː/
  • Quá khứ phân từ (blown): /bləʊn/ (Anh – Anh), /bloʊn/ (Anh – Mỹ)
  • Hiện tại phân từ (blowing): /ˈbləʊɪŋ/ (Anh – Anh), /ˈbloʊɪŋ/ (Anh – Mỹ)

Cách phát âm của động từ blowCách phát âm của động từ blow

Bài tập trắc nghiệm về cách chia động từ blow

Câu 1: The storm suddenly __________ the roof off the house.
A. blow
B. blew
C. blown
D. blowing

Câu 2: I have never __________ out so many candles before!
A. blow
B. blew
C. blown
D. blowing

Câu 3: The wind usually __________ from the east in this region.
A. blow
B. blows
C. blew
D. blowing

Câu 4: While we were walking along the beach, the wind kept __________ sand in our faces.
A. blow
B. blew
C. blown
D. blowing

Câu 5: He __________ his chance at a promotion when he missed the deadline.
A. blow
B. blew
C. blown
D. blowing

Câu 6: Don’t __________ it! This is your last opportunity!
A. blow
B. blew
C. blown
D. blowing

Câu 7: The bagpipes were __________ loudly during the parade.
A. blow
B. blew
C. blown
D. blowing

Câu 8: They found the window had been __________ open by the wind.
A. blow
B. blew
C. blown
D. blowing

Câu 9: The children __________ bubbles in the park all afternoon.
A. blow
B. blew
C. blown
D. blowing

Câu 10: A strong wind is expected to __________ through the valley tomorrow.
A. blow
B. blew
C. blown
D. blowing

Đáp án:
  1. B. blew
  2. C. blown
  3. B. blows
  4. D. blowing
  5. B. blew
  6. A. blow
  7. D. blowing
  8. C. blown
  9. B. blew
  10. A. blow
Xem thêm:
Bài viết này đã cung cấp những thông tin hữu ích về cách chia động từ blow, giúp bạn hiểu rõ cách sử dụng động từ này qua các thì khác nhau. IRIS English hy vọng bạn đã nắm vững các quy tắc chia động từ và sẵn sàng áp dụng vào việc học tiếng Anh. Ngoài ra, nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào liên quan đến bài viết này, hãy để lại bình luận bên dưới để được các tư vấn viên của IRIS English hỗ trợ nhé!

Viết một bình luận

.
.