Quá khứ của blow là gì?
-
Nguyên thể (V1): blow
-
Quá khứ đơn (V2): blew
-
Quá khứ phân từ (V3): blown
-
Hiện tại đơn: The wind blows strongly. (Gió thổi mạnh.)
-
Quá khứ đơn: The wind blew strongly yesterday. (Hôm qua gió thổi mạnh.)
-
Hiện tại hoàn thành: The wind has blown strongly recently. (Gần đây gió thổi mạnh.)
Quá khứ của blow là gì?
Cách chia động từ blow theo 13 thì đầy đủ, dễ hiểu
Thì
|
I/You/We/They
|
He/She/It
|
Hiện tại đơn
|
blow
|
blows
|
Hiện tại tiếp diễn
|
am/are blowing
|
is blowing
|
Hiện tại hoàn thành
|
have blown
|
has blown
|
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
|
have been blowing
|
has been blowing
|
Quá khứ đơn
|
blew
|
blew
|
Quá khứ tiếp diễn
|
was/were blowing
|
was blowing
|
Quá khứ hoàn thành
|
had blown
|
had blown
|
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
|
had been blowing
|
had been blowing
|
Tương lai đơn
|
will blow
|
will blow
|
Tương lai gần
|
am/are going to blow
|
is going to blow
|
Tương lai tiếp diễn
|
will be blowing
|
will be blowing
|
Tương lai hoàn thành
|
will have blown
|
will have blown
|
Tương lai hoàn thành tiếp diễn
|
will have been blowing
|
will have been blowing
|
Cách phát âm của động từ blow
Phát âm của động từ blow ở dạng nguyên thể
-
Phiên âm quốc tế (Anh – Anh): /bləʊ/
-
Phiên âm quốc tế (Anh – Mỹ): /bloʊ/
Phát âm của động từ blow ở các dạng khác
-
Quá khứ đơn (blew): /bluː/
-
Quá khứ phân từ (blown): /bləʊn/ (Anh – Anh), /bloʊn/ (Anh – Mỹ)
-
Hiện tại phân từ (blowing): /ˈbləʊɪŋ/ (Anh – Anh), /ˈbloʊɪŋ/ (Anh – Mỹ)
Cách phát âm của động từ blow
Bài tập trắc nghiệm về cách chia động từ blow
Câu 1: The storm suddenly __________ the roof off the house.
A. blow
B. blew
C. blown
D. blowing
Câu 2: I have never __________ out so many candles before!
A. blow
B. blew
C. blown
D. blowing
Câu 3: The wind usually __________ from the east in this region.
A. blow
B. blows
C. blew
D. blowing
Câu 4: While we were walking along the beach, the wind kept __________ sand in our faces.
A. blow
B. blew
C. blown
D. blowing
Câu 5: He __________ his chance at a promotion when he missed the deadline.
A. blow
B. blew
C. blown
D. blowing
Câu 6: Don’t __________ it! This is your last opportunity!
A. blow
B. blew
C. blown
D. blowing
Câu 7: The bagpipes were __________ loudly during the parade.
A. blow
B. blew
C. blown
D. blowing
Câu 8: They found the window had been __________ open by the wind.
A. blow
B. blew
C. blown
D. blowing
Câu 9: The children __________ bubbles in the park all afternoon.
A. blow
B. blew
C. blown
D. blowing
Câu 10: A strong wind is expected to __________ through the valley tomorrow.
A. blow
B. blew
C. blown
D. blowing
- B. blew
- C. blown
- B. blows
- D. blowing
- B. blew
- A. blow
- D. blowing
- C. blown
- B. blew
- A. blow
- Hướng dẫn cách chia động từ do chi tiết trong tiếng Anh
- Quá khứ của go là gì? Cách chia động từ go đầy đủ, dễ hiểu nhất
- Quá khứ của Get là gì? Cách chia động từ Get đầy đủ, dễ hiểu nhất