Bạn muốn biết cách chia động từ build đầy đủ, dễ hiểu nhất? Bạn tự hỏi hiện tại, tương lai, quá khứ của build là gì? Cùng IRIS English khám phá bài viết bên dưới để tìm hiểu chi tiết về cách chia động từ build một cách toàn diện nhất nhé!
Quá khứ của build
-
Nguyên thể (V1): build
-
Quá khứ đơn (V2): built
-
Quá khứ phân từ (V3): built
Ví dụ:
-
Hiện tại đơn: They build houses for a living.
-
Quá khứ đơn: They built a new school last year.
-
Hiện tại hoàn thành: They have built several bridges across the river.
Quá khứ của build
Cách chia động từ build theo 13 thì
Thì
|
I/You/We/They
|
He/She/It
|
Hiện tại đơn
|
build
|
builds
|
Hiện tại tiếp diễn
|
am/are building
|
is building
|
Hiện tại hoàn thành
|
have built
|
has built
|
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
|
have been building
|
has been building
|
Quá khứ đơn
|
built
|
built
|
Quá khứ tiếp diễn
|
was/were building
|
was building
|
Quá khứ hoàn thành
|
had built
|
had built
|
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
|
had been building
|
had been building
|
Tương lai đơn
|
will build
|
will build
|
Tương lai gần
|
am/are going to build
|
is going to build
|
Tương lai tiếp diễn
|
will be building
|
will be building
|
Tương lai hoàn thành
|
will have built
|
will have built
|
Tương lai hoàn thành tiếp diễn
|
will have been building
|
will have been building
|
Lưu ý:
-
Dạng V-ing là building
-
Quá khứ và quá khứ phân từ đều là built
Cách phát âm của động từ build
Dưới đây là các cách phát âm của động từ build mà bạn nên biết:
Phát âm của động từ build ở dạng nguyên thể
-
Phiên âm quốc tế (Anh – Anh & Mỹ): /bɪld/
Phát âm của các dạng khác của build
-
Quá khứ đơn (built): /bɪlt/
-
Quá khứ phân từ (built): /bɪlt/
-
Hiện tại phân từ (building): /ˈbɪl.dɪŋ/
Cách phát âm của động từ build
Bài tập trắc nghiệm về cách chia động từ build
Câu 1: They __________ a new shopping mall downtown last year. A. build B. builds C. built D. building
Câu 2: She __________ a treehouse for her kids now. A. builds B. is building C. built D. has build
Câu 3: We __________ this school since 2022. A. have built B. built C. are building D. has built
Câu 4: At this time tomorrow, they __________ a fence around the house. A. will build B. will be building C. build D. building
Câu 5: Before 2020, they __________ over 10 bridges across the river. A. had built B. have built C. were building D. builds
Câu 6: He usually __________ models from recycled materials. A. is building B. built C. builds D. build
Câu 7: When I came home, my dad __________ a new bookshelf. A. was building B. has built C. builds D. is building
Câu 8: By the end of this month, the workers __________ the new hospital. A. have built B. are building C. will have built D. build
Câu 9: While they __________ the garage, it started to rain heavily. A. were building B. have built C. build D. had build
Câu 10: My brother __________ his dream house for over a year now. A. is building B. has been building C. builds D. had built
Đáp án:
-
C. built
-
B. is building
-
A. have built
-
B. will be building
-
A. had built
-
C. builds
-
A. was building
-
C. will have built
-
A. were building
-
B. has been building
Xem thêm:
- Quá khứ của Get là gì? Cách chia động từ Get đầy đủ, dễ hiểu nhất
- Hướng dẫn cách chia động từ Blow trong tiếng Anh
- Quá khứ của Come là gì? Cách chia động từ Come đầy đủ, dễ hiểu nhất
Bài viết này đã cung cấp những thông tin hữu ích về cách chia động từ build, giúp bạn hiểu rõ cách sử dụng động từ này qua các thì khác nhau. IRIS English hy vọng bạn đã nắm vững các quy tắc chia động từ và sẵn sàng áp dụng vào việc học tiếng Anh. Ngoài ra, nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào liên quan đến bài viết này, hãy để lại bình luận bên dưới để được các tư vấn viên của IRIS English hỗ trợ nhé!