“Play” là một động từ rất phổ biến trong tiếng Anh, mang nhiều ý nghĩa như “chơi,” “đóng vai,” hoặc “diễn tấu.” Việc nắm vững cách chia động từ “play” không chỉ giúp bạn giao tiếp tự nhiên hơn mà còn cải thiện kỹ năng viết và hiểu tiếng Anh. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá cách chia động từ play theo 13 thì cơ bản và các cấu trúc ngữ pháp đặc biệt để sử dụng hiệu quả trong mọi ngữ cảnh.
Các Dạng Của Động Từ Play
Loại | Dạng | Ví Dụ |
V1 (Infinitive) | Play | I play football every weekend. |
V2 (Simple Past) | Played | She played the piano yesterday. |
V3 (Past Participle) | Played | He has played this role many times before. |
Cách chia Động Từ Play Theo Đại Từ Số Ít Và Số Nhiều
Đại Từ | Hiện Tại Đơn | Quá Khứ Đơn | Hiện Tại Tiếp Diễn | Hiện Tại Hoàn Thành | Tương Lai Đơn |
I | play | played | am playing | have played | will play |
You | play | played | are playing | have played | will play |
He/She/It | plays | played | is playing | has played | will play |
We/You/They | play | played | are playing | have played | will play |
Cách Chia Động Từ Play Theo 13 Thì Trong Tiếng Anh
Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present)
- Khẳng định: I/We/You/They play | He/She/It plays
- She plays basketball every Saturday.
- Phủ định: I/We/You/They do not play | He/She/It does not play
- He does not play the guitar.
- Nghi vấn: Do I/We/You/They play? | Does He/She/It play?
- Do you play chess?
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Present Continuous)
- Khẳng định: S + am/is/are + playing
- They are playing tennis now.
- Phủ định: S + am/is/are + not + playing
- She is not playing with her friends.
- Nghi vấn: Am/Is/Are + S + playing?
- Are they playing soccer?
Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect)
- Khẳng định: S + have/has + played
- I have played this game before.
- Phủ định: S + have/has + not + played
- We have not played since last year.
- Nghi vấn: Have/Has + S + played?
- Has she played the violin?
Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn (Present Perfect Continuous)
- Khẳng định: S + have/has + been + playing
- They have been playing for two hours.
- Phủ định: S + have/has + not + been + playing
- I have not been playing much lately.
- Nghi vấn: Have/Has + S + been + playing?
- Have you been playing well?
Thì Quá Khứ Đơn (Simple Past)
- Khẳng định: S + played
- He played football last weekend.
- Phủ định: S + did not play
- She did not play in the match.
- Nghi vấn: Did + S + play?
- Did you play the piano?
Thì Quá Khứ Tiếp Diễn (Past Continuous)
- Khẳng định: S + was/were + playing
- I was playing video games when he arrived.
- Phủ định: S + was/were + not + playing
- They were not playing at that time.
- Nghi vấn: Was/Were + S + playing?
- Was she playing the guitar?
Thì Quá Khứ Hoàn Thành (Past Perfect)
- Khẳng định: S + had + played
- We had played this game before the event started.
- Phủ định: S + had + not + played
- He had not played well in the previous match.
- Nghi vấn: Had + S + played?
- Had they played before?
Thì Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn (Past Perfect Continuous)
- Khẳng định: S + had + been + playing
- She had been playing for hours before taking a break.
- Phủ định: S + had + not + been + playing
- I had not been playing seriously.
- Nghi vấn: Had + S + been + playing?
- Had you been playing for long?
Thì Tương Lai Đơn (Simple Future)
- Khẳng định: S + will + play
- He will play in the final match.
- Phủ định: S + will not + play
- They will not play tomorrow.
- Nghi vấn: Will + S + play?
- Will you play next week?
Thì Tương Lai Tiếp Diễn (Future Continuous)
- Khẳng định: S + will + be + playing
- She will be playing the piano at 6 PM.
- Phủ định: S + will + not + be + playing
- We will not be playing in the evening.
- Nghi vấn: Will + S + be + playing?
- Will they be playing at the event?
Thì Tương Lai Hoàn Thành (Future Perfect)
- Khẳng định: S + will + have + played
- By the end of the day, they will have played all their matches.
- Phủ định: S + will + not + have + played
- I will not have played enough by then.
- Nghi vấn: Will + S + have + played?
- Will you have played all the levels?
Thì Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn (Future Perfect Continuous)
- Khẳng định: S + will + have + been + playing
- By 8 PM, they will have been playing for three hours.
- Phủ định: S + will + not + have + been + playing
- We will not have been playing that long.
- Nghi vấn: Will + S + have + been + playing?
- Will she have been playing for the entire session?
Thì Tương Lai Gần (Near Future – Be Going To)
- Khẳng định: S + am/is/are + going to + play
- I am going to play soccer this evening.
- Phủ định: S + am/is/are + not + going to + play
- He is not going to play today.
- Nghi vấn: Am/Is/Are + S + going to + play?
- Are they going to play tomorrow?
Bảng Tổng Hợp Chia Động Từ Play Theo 13 Thì
Thì | Khẳng Định | Phủ Định | Nghi Vấn |
Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn | have/has + been + playing | have/has + not + been + playing | Have/Has + S + been + playing? |
Quá Khứ Đơn | played | did not play | Did + S + play? |
Quá Khứ Tiếp Diễn | was/were + playing | was/were + not + playing | Was/Were + S + playing? |
Quá Khứ Hoàn Thành | had + played | had + not + played | Had + S + played? |
Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn | had + been + playing | had + not + been + playing | Had + S + been + playing? |
Tương Lai Đơn | will + play | will not + play | Will + S + play? |
Tương Lai Tiếp Diễn | will + be + playing | will not + be + playing | Will + S + be + playing? |
Tương Lai Hoàn Thành | will + have + played | will not + have + played | Will + S + have + played? |
Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn | will + have + been + playing | will not + have + been + playing | Will + S + have + been + playing? |
Tương Lai Gần | am/is/are + going to + play | am/is/are + not + going to + play | Am/Is/Are + S + going to + play? |
Cách Chia Động Từ Play Trong Các Cấu Trúc Đặc Biệt
Cách Chia Động Từ Play Trong Câu Điều Kiện
- Câu Điều Kiện Loại 1:
- Khẳng định: will play
- If she practices, she will play well. (Nếu cô ấy tập luyện, cô ấy sẽ chơi tốt.)
- Phủ định: will not play
- If it rains, they will not play outside. (Nếu trời mưa, họ sẽ không chơi ngoài trời.)
- Nghi vấn: Will + S + play?
- Will you play if I invite you? (Bạn có chơi nếu tôi mời không?)
- Câu Điều Kiện Loại 2:
- Khẳng định: would play
- If I had more time, I would play guitar every day. (Nếu tôi có nhiều thời gian hơn, tôi sẽ chơi guitar mỗi ngày.)
- Phủ định: would not play
- If they were tired, they would not play. (Nếu họ mệt, họ sẽ không chơi.)
- Nghi vấn: Would + S + play?
- Would you play if you had a chance? (Bạn có chơi nếu bạn có cơ hội không?)
- Câu Điều Kiện Loại 3:
- Khẳng định: would have played
- If she had joined earlier, she would have played in the tournament. (Nếu cô ấy tham gia sớm hơn, cô ấy đã chơi trong giải đấu.)
- Phủ định: would not have played
- If I had known, I would not have played so late. (Nếu tôi biết, tôi sẽ không chơi muộn như vậy.)
- Nghi vấn: Would + S + have played?
- Would they have played if we had asked? (Họ có chơi nếu chúng ta hỏi không?)
Cách Chia Động Từ Play Trong Câu Giả Định
- Hiện Tại: S + suggest/recommend + (that) + S + play
- I suggest that he play the piano. (Tôi gợi ý rằng anh ấy chơi đàn piano.)
- Quá Khứ: S + suggest/recommend + (that) + S + played
- She suggested that they played together. (Cô ấy gợi ý rằng họ chơi cùng nhau.)
- Quá Khứ Hoàn Thành: S + suggest/recommend + (that) + S + had played
- They recommended that we had played earlier. (Họ khuyên rằng chúng tôi nên chơi sớm hơn.)
- Tương Lai: S + suggest/recommend + (that) + S + should play
- We recommend that she should play more often. (Chúng tôi khuyên rằng cô ấy nên chơi thường xuyên hơn.)
Cách hia Động Từ Play Trong Câu Mệnh Lệnh
- Khẳng định: Play!
- Play your best! (Hãy chơi hết mình!)
- Phủ định: Don’t play!
- Don’t play with fire! (Đừng chơi với lửa!)
- Gợi ý: Let’s play!
- Let’s play soccer this afternoon! (Hãy chơi bóng đá chiều nay!)
Cách Chia Động Từ Play Dạng Gerund (Danh Động Từ)
- Gerund: Playing
- Playing sports is a great way to stay healthy. (Chơi thể thao là một cách tuyệt vời để giữ sức khỏe.)
Cách Chia Động Từ Play Dạng To-Infinitive (Động Từ Nguyên Mẫu Có To)
- To play: Dùng để chỉ mục tiêu hoặc mục đích.
- I want to play in the band. (Tôi muốn chơi trong ban nhạc.)
Dạng Bare Infinitive (Động Từ Nguyên Mẫu Không To)
- Play: Dùng sau các động từ khiếm khuyết.
- You should play the guitar more often. (Bạn nên chơi guitar thường xuyên hơn.)
Cụm Động Từ (Phrasal Verbs) Với Play
- Play along: Hòa nhịp, phối hợp.
- He played along with the group performance. (Anh ấy phối hợp với màn trình diễn của nhóm.)
- Play around: Chơi đùa, nghịch ngợm.
- The kids are playing around in the park. (Bọn trẻ đang chơi đùa trong công viên.)
- Play up: Khoe khoang, làm quá.
- She always plays up her achievements. (Cô ấy luôn khoe khoang thành tích của mình.)
Bảng Tổng Hợp Cách Chia Động Từ Play Trong Các Cấu Trúc Ngữ Pháp
Cấu Trúc Ngữ Pháp | Cách Chia Động Từ Play | Ví Dụ |
Hiện Tại Đơn | I/We/You/They play; He/She/It plays | She plays basketball every Saturday. |
Quá Khứ Đơn | S + played | He played football last weekend. |
Hiện Tại Tiếp Diễn | S + am/is/are + playing | They are playing tennis now. |
Hiện Tại Hoàn Thành | S + have/has + played | I have played this game before. |
Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn | S + have/has + been + playing | They have been playing for two hours. |
Quá Khứ Tiếp Diễn | S + was/were + playing | I was playing video games when he arrived. |
Quá Khứ Hoàn Thành | S + had + played | We had played this game before the event started. |
Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn | S + had + been + playing | She had been playing for hours before taking a break. |
Tương Lai Đơn | S + will + play | He will play in the final match. |
Tương Lai Tiếp Diễn | S + will + be + playing | She will be playing the piano at 6 PM. |
Tương Lai Hoàn Thành | S + will + have + played | By the end of the day, they will have played all their matches. |
Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn | S + will + have + been + playing | By 8 PM, they will have been playing for three hours. |
Tương Lai Gần | S + am/is/are + going to + play | I am going to play soccer this evening. |
Câu Điều Kiện Loại 1 | S + will play | If she practices, she will play well. |
Câu Điều Kiện Loại 2 | S + would play | If I had more time, I would play guitar every day. |
Câu Điều Kiện Loại 3 | S + would have played | If she had joined earlier, she would have played in the tournament. |
Câu Điều Kiện Loại 2 (Biến Thể) | S + would be playing | If I were free, I would be playing now. |
Câu Điều Kiện Loại 3 (Biến Thể) | S + would have been playing | If I had not been busy, I would have been playing. |
Câu Giả Định (Hiện Tại) | S + suggest/recommend + (that) + S + play | I suggest that he play the piano. |
Câu Giả Định (Quá Khứ) | S + suggest/recommend + (that) + S + played | She suggested that they played together. |
Câu Giả Định (Quá Khứ Hoàn Thành) | S + suggest/recommend + (that) + S + had played | They recommended that we had played earlier. |
Câu Giả Định (Tương Lai) | S + suggest/recommend + (that) + S + should play | We recommend that she should play more often. |
Câu Mệnh Lệnh (Khẳng Định) | Play! | Play your best! |
Câu Mệnh Lệnh (Phủ Định) | Don’t play! | Don’t play with fire! |
Câu Mệnh Lệnh (Gợi Ý) | Let’s play | Let’s play soccer this afternoon! |
Cụm Động Từ (Phrasal Verbs) | Play along: Hòa nhịp, phối hợp | He played along with the group performance. |
Play around: Chơi đùa, nghịch ngợm | The kids are playing around in the park. | |
Play up: Khoe khoang, làm quá | She always plays up her achievements. | |
Danh Động Từ (Gerund) | Playing | Playing sports is a great way to stay healthy. |
Động Từ Nguyên Mẫu (To-Infinitive) | To play | I want to play in the band. |
Động Từ Nguyên Mẫu Không To | Play | You should play the guitar more often. |
Kết Luận
Bài viết trên đã tổng hợp cách chia động từ play theo các thì cơ bản và các cấu trúc ngữ pháp đặc biệt trong tiếng Anh. Với các ví dụ minh họa chi tiết, bạn có thể dễ dàng áp dụng “play” vào mọi tình huống giao tiếp và học tập. Hãy luyện tập thường xuyên để thành thạo và sử dụng linh hoạt hơn.