Hướng dẫn cách chia động từ Pay chi tiết nhất

Bạn muốn biết cách chia động từ pay đầy đủ, dễ hiểu nhất? Bạn tự hỏi hiện tại, tương lai, quá khứ của pay là gì? Cùng IRIS English khám phá bài viết bên dưới để tìm hiểu chi tiết về cách chia động từ pay một cách toàn diện nhất nhé!

Quá khứ của pay

  • Nguyên thể (V1): pay
  • Quá khứ đơn (V2): paid
  • Quá khứ phân từ (V3): paid
Ví dụ:
  • Hiện tại đơn: I always pay my bills on time.
  • Quá khứ đơn: She paid the rent yesterday.
  • Hiện tại hoàn thành: They have paid the deposit.

Quá khứ của payQuá khứ của pay

Cách chia động từ pay theo 13 thì

Thì
I/You/We/They
He/She/It
Hiện tại đơn
pay
pays
Hiện tại tiếp diễn
am/are paying
is paying
Hiện tại hoàn thành
have paid
has paid
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
have been paying
has been paying
Quá khứ đơn
paid
paid
Quá khứ tiếp diễn
was/were paying
was paying
Quá khứ hoàn thành
had paid
had paid
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
had been paying
had been paying
Tương lai đơn
will pay
will pay
Tương lai gần
am/are going to pay
is going to pay
Tương lai tiếp diễn
will be paying
will be paying
Tương lai hoàn thành
will have paid
will have paid
Tương lai hoàn thành tiếp diễn
will have been paying
will have been paying
Lưu ý:
  • Dạng V-ing: paying
  • Quá khứ và quá khứ phân từ: paid

Cách phát âm của động từ pay

Phát âm ở dạng nguyên thể

  • Phiên âm: /peɪ/

Phát âm ở các dạng khác

  • paid: /peɪd/
  • paying: /ˈpeɪ.ɪŋ/

Cách phát âm của động từ payCách phát âm của động từ pay

Bài tập trắc nghiệm về cách chia động từ pay

Câu 1: She __________ the bill before leaving the restaurant. A. pays  B. pay  C. paid  D. has pay
Câu 2: I __________ attention when the teacher explained the topic. A. paid  B. have paid  C. was paying  D. pay
Câu 3: They __________ for the tickets online now. A. are paying  B. pay  C. were paying  D. have paid
Câu 4: We __________ our taxes by next Monday. A. pay  B. paid  C. will have paid  D. will be pay
Câu 5: He __________ always __________ for our coffee. A. is – paying  B. has – paid  C. pays – Ø  D. pay – Ø
Câu 6: By the time she arrived, I __________ the bill. A. have paid  B. had paid  C. payed  D. was paid
Câu 7: He usually __________ in cash. A. pay  B. is paying  C. pays  D. has paid
Câu 8: While we __________, the lights went out. A. were paying  B. paid  C. pay  D. have paid
Câu 9: I think he __________ enough attention in class. A. don’t pay  B. hasn’t paid  C. isn’t paying  D. wasn’t paid
Câu 10: She __________ already __________ for the book. A. has – paid  B. is – paying  C. was – paying  D. had – payed
Đáp án:
  1. C. paid
  2. A. paid
  3. A. are paying
  4. C. will have paid
  5. C. pays – Ø
  6. B. had paid
  7. C. pays
  8. A. were paying
  9. B. hasn’t paid
  10. A. has – paid

Xem thêm:

Trên đây là bài viết hướng dẫn chi tiết về cách chia động từ pay. Từ đó, giúp bạn hiểu rõ cách sử dụng động từ pay này qua các thì khác nhau. IRIS English hy vọng bạn đã nắm vững các quy tắc chia động từ và sẵn sàng áp dụng vào việc học tiếng Anh. Chúc bạn tự tin hơn trong việc sử dụng ngữ pháp và phát âm tiếng Anh qua bài học về cách chia động từ pay này nhé!.

Viết một bình luận

.
.