Cách chia động từ Feel dễ hiểu. V1, V2, V3 của Feel là gì?

Bạn muốn biết cách chia động từ Feel đầy đủ, dễ hiệu nhất? Bạn tự hỏi hiện tại, tương lai, quá khứ của Feel là gì? Cùng IRIS English khám phá bài viết bên dưới để tìm hiểu chi tiết về cách chia động từ Feel một cách toàn diện nhất nhé!

Quá khứ của Feel là gì?

Cách chia động từ
Feel
Thì quá khứ đơn của feel
Felt
Thì quá khứ tiếp diễn của feel
Was/Were feeling
Thì quá khứ hoàn thành của feel
Had felt
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn của feel
Had been feeling

Quá khứ của Feel là gì?

Quá khứ của Feel là gì?

Cách chia động từ Feel theo 13 thì đầy đủ, dễ hiểu

Thì
I – You
He – She – It
We – They
Hiện tại đơn của feel
feel
feels
feel
Hiện tại tiếp diễn của feel
am/are feeling
is feeling
are feeling
Hiện tại hoàn thành của feel
have felt
has felt
have felt
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn của feel
have been feeling
has been feeling
have been feeling
Quá khứ đơn của feel
felt
felt
felt
Quá khứ tiếp diễn của feel
was/were feeling
was feeling
were feeling
Quá khứ hoàn thành của feel
had felt
had felt
had felt
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn của feel
had been feeling
had been feeling
had been feeling
Tương lai đơn của feel
will feel
will feel
will feel
Tương lai tiếp diễn của feel
will be feeling
will be feeling
will be feeling
Tương lai hoàn thành của feel
will have felt
will have felt
will have felt
Tương lai hoàn thành tiếp diễn của feel
will have been feeling
will have been feeling
will have been feeling
Tương lai gần của feel
am/are going to feel
is going to feel
are going to feel

Cách phát âm của động từ Feel

Cùng IRIS English tìm hiểu về cách phát âm trước và sau khi chia động từ Feel nhé!

Phát âm của động từ Feel ở dạng nguyên thể

  • Phiên âm quốc tế: /fiːl/
  • Cách phát âm:
    • Âm /f/: Môi dưới chạm nhẹ vào răng trên, phát âm nhẹ.
    • Âm /iː/: Âm dài, giống âm “ee” trong từ “see”.
    • Âm /l/: Lưỡi chạm vào vòm miệng tạo âm /l/.
  • Ví dụ:
    • I feel happy today. (/fiːl/)

Phát âm của động từ Feel ở các dạng khác

Dạng động từ
Dạng viết
Phiên âm
Cách phát âm
Ví dụ
Hiện tại đơn (Ngôi 3 số ít)
feels
/fiːlz/
Thêm âm /z/ nhẹ nhàng nối sau âm dài /iː/.
She feels excited about the trip.
Quá khứ đơn
felt
/fɛlt/
Âm /ɛ/ ngắn, giống âm “e” trong từ “bed”.
They felt tired after the long journey.
Phân từ
felt
/fɛlt/
Âm tương tự quá khứ đơn, kết thúc bằng âm /t/.
He has felt better since yesterday.
Tiếp diễn
feeling
/ˈfiːlɪŋ/
Thêm đuôi /ɪŋ/ sau âm /fiːl/.
They are feeling much better now.

Cách phát âm của động từ Feel

Cách phát âm của động từ Feel

Bài tập trắc nghiệm về cách chia động từ Feel

  1. I _ happy today. A. feel B. feels C. felt D. feeling
  2. She _ tired after the long journey. A. feel B. feels C. felt D. is feeling
  3. We _ great after the workout. A. feel B. feels C. felt D. are feeling
  4. He _ a little cold this morning. A. feel B. feels C. felt D. feeling
  5. They _ better now that they’ve had some rest. A. feel B. feels C. felt D. are feeling
  6. I _ that the meeting was very productive. A. feel B. felt C. feels D. is feeling
  7. By the time we arrived, she _ unwell. A. feel B. felt C. has felt D. had felt
  8. I _ that he is a great leader. A. feel B. felt C. feeling D. feels
  9. They _ very happy after hearing the good news. A. feel B. feels C. felt D. are feeling
  10. I _ much better now, thank you. A. feel B. felt C. feels D. am feeling
  11. He _ that something was wrong. A. feels B. feel C. felt D. is feeling
  12. She _ cold in the morning but is warm now. A. feel B. feels C. felt D. feeling
  13. I _ something strange in the air. A. feel B. feels C. felt D. is feeling
  14. They _ better after taking the medicine. A. feel B. felt C. feels D. are feeling
  15. By the time we met him, he _ much better. A. feel B. felt C. has felt D. had felt
Đáp án: 1A; 2C; 3A; 4B; 5D; 6B; 7D; 8A; 9C; 10A; 11C; 12B; 13A; 14D; 15D
Xem thêm:
Trên đây là bài viết hướng dẫn cách chia động từ Feel, giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng động từ này trong các thì khác nhau. Hy vọng bài viết đã mang lại những kiến thức hữu ích cho bạn. Chúc bạn học tốt và tiếp tục tiến bộ trong việc nâng cao kỹ năng tiếng Anh của mình!
.
.