Bạn muốn biết cách chia động từ ride đầy đủ, dễ hiểu nhất? Bạn tự hỏi hiện tại, tương lai, quá khứ của ride là gì? Cùng IRIS English khám phá bài viết bên dưới để tìm hiểu chi tiết về cách chia động từ ride một cách toàn diện nhất nhé!
Quá khứ của ride
-
Nguyên thể (V1): ride
-
Quá khứ đơn (V2): rode
-
Quá khứ phân từ (V3): ridden
Ví dụ:
-
Hiện tại đơn: I ride my bike to school every day.
-
Quá khứ đơn: She rode a horse for the first time yesterday.
-
Hiện tại hoàn thành: They have ridden that rollercoaster many times.
Quá khứ của ride
Cách chia động từ ride theo 13 thì
Thì
|
I/You/We/They
|
He/She/It
|
Hiện tại đơn
|
ride
|
rides
|
Hiện tại tiếp diễn
|
am/are riding
|
is riding
|
Hiện tại hoàn thành
|
have ridden
|
has ridden
|
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
|
have been riding
|
has been riding
|
Quá khứ đơn
|
rode
|
rode
|
Quá khứ tiếp diễn
|
was/were riding
|
was riding
|
Quá khứ hoàn thành
|
had ridden
|
had ridden
|
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
|
had been riding
|
had been riding
|
Tương lai đơn
|
will ride
|
will ride
|
Tương lai gần
|
am/are going to ride
|
is going to ride
|
Tương lai tiếp diễn
|
will be riding
|
will be riding
|
Tương lai hoàn thành
|
will have ridden
|
will have ridden
|
Tương lai hoàn thành tiếp diễn
|
will have been riding
|
will have been riding
|
Lưu ý:
-
Dạng V-ing: riding
-
Quá khứ: rode
-
Quá khứ phân từ: ridden
Cách phát âm của động từ ride
Phát âm ở dạng nguyên thể
-
Phiên âm: /raɪd/
Phát âm ở các dạng khác
-
rode: /rəʊd/ (Anh – Anh), /roʊd/ (Anh – Mỹ)
-
ridden: /ˈrɪd.ən/
-
riding: /ˈraɪ.dɪŋ/
Cách phát âm của động từ ride
Bài tập trắc nghiệm về cách chia động từ ride
Câu 1: He __________ his motorbike to work every day. A. ride B. rides C. rode D. ridden
Câu 2: They __________ a camel when they were in Dubai. A. ride B. riding C. rode D. have ridden
Câu 3: She __________ that horse several times. A. rode B. rides C. has ridden D. riding
Câu 4: I __________ my bike to school when it started raining. A. rode B. was riding C. ridden D. have ridden
Câu 5: By next year, he __________ across Vietnam by motorbike. A. rides B. will ride C. will have ridden D. is riding
Câu 6: Look! The children __________ their bicycles in the park. A. ride B. are riding C. were riding D. have ridden
Câu 7: When I was younger, I __________ my bike to school every day. A. ride B. riding C. have ridden D. rode
Câu 8: She said she __________ a horse before. A. never rides B. had never ridden C. never rode D. has never riding
Câu 9: We __________ our bikes for two hours now. A. ride B. were riding C. have been riding D. had ridden
Câu 10: At this time tomorrow, they __________ through the countryside. A. will be riding B. ride C. will ride D. are riding
Đáp án:
-
B. rides
-
C. rode
-
C. has ridden
-
B. was riding
-
C. will have ridden
-
B. are riding
-
D. rode
-
B. had never ridden
-
C. have been riding
-
A. will be riding
Xem thêm:
- Hướng dẫn cách chia động từ Pay chi tiết nhất
- Tất tần tật về cách chia động từ Cut dễ hiểu
- Hướng dẫn cách chia động từ Give: V1, V2, V3 chi tiết
Bài viết này đã cung cấp những thông tin hữu ích về cách chia động từ ride, giúp bạn hiểu rõ cách sử dụng động từ này qua các thì khác nhau. IRIS English hy vọng bạn đã nắm vững các quy tắc chia động từ này và sẵn sàng áp dụng vào việc học tiếng Anh. Ngoài ra, nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào liên quan đến bài viết này, hãy để lại bình luận bên dưới để được các tư vấn viên của IRIS English hỗ trợ nhé!