300+ từ vựng về các con vật bằng tiếng Anh đầy đủ, thông dụng

Từ vựng về các con vật tiếng Anh
Bạn đang tìm kiếm bộ từ vựng về các con vật bằng tiếng Anh thông dụng? Bạn muốn mở rộng vốn từ vựng liên quan đến chủ đề động vật? Vậy thì bạn đã tìm đến đúng địa chỉ rồi đấy! Trong bài viết dưới đây, IRIS English sẽ gửi đến bạn bộ 300+ từ vựng tiếng Anh về động vật nhé!

Từ vựng các con vật bằng tiếng Anh

Sau đây là bộ từ vựng về các con vật bằng tiếng Anh thông dụng và thường gặp mà bạn nên bỏ túi:

Từ vựng về các con vật bằng tiếng Anh – Đông vật lưỡng cư

Từ vựng
Phiên âm
Dịch nghĩa
Frog
/frɔg/
Ếch
Toad
/toʊd/
Cóc
Salamander
/ˈsæləmændər/
Kỳ nhông
Newt
/njuːt/
Tắc kè
Alpine newt
/ˈælpaɪn njuːt/
Tắc kè Alpine
Axolotl
/ˈæksəˌlɑːtəl/
Kỳ nhông Mexico
Mudpuppy
/ˈmʌdˌpʌpi/
Kỳ nhông nước
Bullfrog
/ˈbʊlfrɔg/
Ếch bò
Cricket frog
/ˈkrɪkɪt frɔg/
Ếch dế
Poison dart frog
/ˈpɔɪzən dɑrt frɔg/
Ếch mũi tên độc

Từ vựng về các con vật bằng tiếng Anh - Đông vật lưỡng cư

Từ vựng về các con vật bằng tiếng Anh – Đông vật lưỡng cư

Từ vựng về các con vật bằng tiếng Anh – Động vật lớp nhện

Từ vựng
Phiên âm
Dịch nghĩa
Spider
/ˈspaɪdə/
Nhện
Scorpion
/ˈskɔːrpiən/
Bọ cạp
Tick
/tɪk/
Ve
Mite
/maɪt/
Nhện bét
Daddy longlegs
/ˈdædi ˈlɔːŋleɡz/
Nhện dài chân
Harvestman
/ˈhɑːrvɪstˌmæn/
Nhện gặt
Black widow spider
/blæk ˈwɪdoʊ ˈspaɪdər/
Nhện góa phụ đen
Brown recluse spider
/braʊn rɪˈkluːs ˈspaɪdər/
Nhện góa phụ nâu
Tarantula
/təˈrænʧʊlə/
Nhện tarantula
Wolf spider
/wʊlf ˈspaɪdər/
Nhện sói
Scabies mite
/ˈskeɪbiːz maɪt/
Cái ghẻ

Từ vựng về các con vật bằng tiếng Anh – Các loài chim

Từ vựng
Phiên âm
Dịch nghĩa
Albatross
/ˈæl.bə.trɒs/
Hải âu lớn
Bird
/bɜːrd/
Con chim
Blackbird
/ˈblæk.bɜːrd/
Chim sáo
Blue jay
/bluː ʤeɪ/
Chim giẻ cùi lam
Canary
/kəˈneə.ri/
Chim hoàng yến
Cardinal
/ˈkɑːr.dɪ.nəl/
Chim hồng y
Cassowary
/ˈkæs.ə.weə.ri/
Đà điểu đầu mào
Cockatoo
/ˌkɒk.əˈtuː/
Vẹt mào
Cormorant
/ˈkɔː.mə.rənt/
Chim cốc
Crow
/kroʊ/
Quạ
Dove
/dʌv/
Bồ câu trắng
Eagle
/ˈiː.ɡəl/
Đại bàng
Emu
/ˈiː.mjuː/
Đà điểu Emu
Falcon
/ˈfɔːl.kən/
Chim ưng
Finch
/fɪntʃ/
Chim sẻ thông
Flamingo
/fləˈmɪŋ.ɡoʊ/
Hồng hạc
Goldfinch
/ˈɡəʊld.fɪntʃ/
Chim sẻ vàng
Hawk
/hɔːk/
Diều hâu
Heron
/ˈher.ən/
Diệc
Hummingbird
/ˈhʌm.ɪŋ.bɜːrd/
Chim ruồi
Jay
/ʤeɪ/
Chim giẻ cùi
Kingfisher
/ˈkɪŋˌfɪʃ.ər/
Chim bói cá
Kite
/kaɪt/
Diều (loài chim)
Lark
/lɑːrk/
Chim sơn ca
Magpie
/ˈmæɡ.paɪ/
Chim ác là
Mockingbird
/ˈmɒk.ɪŋ.bɜːrd/
Chim nhại
Nightingale
/ˈnaɪ.tɪŋ.ɡeɪl/
Chim sơn ca
Owl
/aʊl/
Parrot
/ˈpær.ət/
Vẹt
Peacock
/ˈpiː.kɒk/
Công
Pelican
/ˈpel.ɪ.kən/
Bồ nông
Penguin
/ˈpeŋ.ɡwɪn/
Chim cánh cụt
Pigeon
/ˈpɪdʒ.ɪn/
Chim bồ câu
Puffin
/ˈpʌf.ɪn/
Chim hải âu rụt cổ
Quail
/kweɪl/
Chim cút
Raven
/ˈreɪ.vən/
Quạ đen
Robin
/ˈrɒb.ɪn/
Chim chích chòe
Sandpiper
/ˈsænd.paɪ.pər/
Chim choắt
Seagull
/ˈsiː.ɡʌl/
Mòng biển
Sparrow
/ˈspær.oʊ/
Chim sẻ
Stork
/stɔːrk/
Swan
/swɒn/
Thiên nga
Swallow
/ˈswɒl.əʊ/
Chim én

Từ vựng về các con vật bằng tiếng Anh - Các loài chim

Từ vựng về các con vật bằng tiếng Anh – Các loài chim

Từ vựng về các con vật bằng tiếng Anh – Động vật dưới nước

Từ vựng
Phiên âm
Dịch nghĩa
Alligator
/ˈæl.ɪ.ɡeɪ.tər/
Cá sấu
Angelfish
/ˈeɪn.dʒəl.fɪʃ/
Cá thiên thần
Barracuda
/ˌbær.əˈkuː.də/
Cá nhồng
Clownfish
/ˈklaʊn.fɪʃ/
Cá hề
Crab
/kræb/
Cua
Dolphin
/ˈdɒl.fɪn/
Cá heo
Eel
/iːl/
Cá chình
Goldfish
/ˈɡoʊld.fɪʃ/
Cá vàng
Jellyfish
/ˈdʒel.i.fɪʃ/
Sứa
Lobster
/ˈlɒb.stər/
Tôm hùm
Octopus
/ˈɒk.tə.pəs/
Bạch tuộc
Penguin
/ˈpeŋ.ɡwɪn/
Chim cánh cụt
Pufferfish
/ˈpʌf.ər.fɪʃ/
Cá nóc
Ray
/reɪ/
Cá đuối
Seahorse
/ˈsiː.hɔːrs/
Cá ngựa
Shark
/ʃɑːrk/
Cá mập
Squid
/skwɪd/
Mực
Starfish
/ˈstɑːr.fɪʃ/
Sao biển
Turtle
/ˈtɜːr.tl/
Rùa
Whale
/weɪl/
Cá voi
Catfish
/ˈkæt.fɪʃ/
Cá trê
Shrimp
/ʃrɪmp/
Tôm
Manatee
/ˈmæn.ə.tiː/
Hải mã
Sea lion
/ˈsiː ˈlaɪ.ən/
Sư tử biển
Nautilus
/ˈnɔː.tɪ.ləs/
Bạch tuộc xoắn
Lanternfish
/ˈlæn.tən.fɪʃ/
Cá đèn
Clown triggerfish
/ˈklaʊn ˈtrɪɡ.ər.fɪʃ/
Cá nóc hề
Flounder
/ˈflaʊn.dər/
Cá bơn
Haddock
/ˈhæd.ək/
Cá tuyết
Mackerel
/ˈmæk.ər.əl/
Cá thu
Prawn
/prɔːn/
Tôm
Tilapia
/tɪˈlɑː.pi.ə/
Cá tilapia
Triggerfish
/ˈtrɪɡ.ər.fɪʃ/
Cá kìm
Walrus
/ˈwɔːl.rəs/
Hải mã
Bluegill
/ˈbluː.ɡɪl/
Cá vược
Surgeonfish
/ˈsɜːr.dʒən.fɪʃ/
Cá phẫu thuật
Herring
/ˈher.ɪŋ/
Cá trích
Anchovy
/ˈæn.tʃoʊ.vi/
Cá cơm
Sea cucumber
/ˈsiː ˈkjuː.kʌm.bər/
Dưa chuột biển

Từ vựng về các con vật bằng tiếng Anh – Các loài côn trùng

Từ vựng
Phiên âm
Dịch nghĩa
Ant
/ænt/
Kiến
Aphid
/ˈeɪ.fɪd/
Rệp
Beetle
/ˈbiː.təl/
Bọ cánh cứng
Butterfly
/ˈbʌtər.flaɪ/
Bướm
Caterpillar
/ˈkæt.ər.pɪl.ər/
Sâu bướm
Cicada
/sɪˈkeɪ.də/
Ve sầu
Cockroach
/ˈkɒk.roʊtʃ/
Gián
Dragonfly
/ˈdræɡ.ən.flaɪ/
Chuồn chuồn
Firefly
/ˈfaɪər.flaɪ/
Đom đóm
Fly
/flaɪ/
Ruồi
Grasshopper
/ˈɡræsˌhɒp.ər/
Châu chấu
Honeybee
/ˈhʌniˌbiː/
Ong mật
Ladybug
/ˈleɪ.di.bʌɡ/
Bọ cánh cam
Mantis
/ˈmæn.tɪs/
Bọ ngựa
Mosquito
/məˈskiː.toʊ/
Muỗi
Moth
/mɔːθ/
Bướm đêm
Termite
/ˈtɜːr.maɪt/
Mối
Flea
/fliː/
Bọ chét
Wasp
/wɒsp/
Ong vò vẽ
Stick insect
/stɪk ˈɪn.sekt/
Côn trùng giống cành
Bedbug
/ˈbɛd.bʌɡ/
Bọ chét
Leafcutter ant
/ˈliːfˌkʌt.ər ænt/
Kiến cắt lá
Walking stick
/ˈwɔː.kɪŋ stɪk/
Côn trùng hình que
Hornet
/ˈhɔːrnɪt/
Ong bắp cày
Gnat
/næt/
Ruồi cát
Bug
/bʌɡ/
Côn trùng
Fire ant
/ˈfaɪər ænt/
Kiến lửa
Carpet beetle
/ˈkɑːrpɪt ˈbiːtəl/
Bọ gấm
Cicada killer
/sɪˈkeɪ.də ˈkɪl.ər/
Ong giết ve sầu

Từ vựng về các con vật bằng tiếng Anh - Các loài côn trùng

Từ vựng về các con vật bằng tiếng Anh – Các loài côn trùng

Từ vựng về các con vật bằng tiếng Anh – Động vật bò sát

Từ vựng
Phiên âm
Dịch nghĩa
Alligator
/ˈæl.ɪ.ɡeɪ.tər/
Cá sấu
Chameleon
/kəˈmiː.li.ən/
Tắc kè hoa
Gecko
/ˈɡɛk.oʊ/
Tắc kè
Iguana
/ɪˈɡwɑː.nə/
Thằn lằn Iguana
Lizard
/ˈlɪz.ərd/
Thằn lằn
Python
/ˈpaɪ.θən/
Con trăn
Rattlesnake
/ˈræt.əl.sneɪk/
Rắn chuông
Reptile
/ˈrɛp.taɪl/
Động vật bò sát
Skink
/skɪŋk/
Thằn lằn chân ngắn
Turtle
/ˈtɜːr.tl̩/
Rùa
Viper
/ˈvaɪ.pər/
Rắn độc
Komodo dragon
/kəˌmoʊ.doʊ ˈdræɡ.ən/
Rồng Komodo
Horned toad
/hɔːrnd toʊd/
Ếch có sừng
Anaconda
/ˌæn.əˈkɒn.də/
Rắn anaconda
Crocodile
/ˈkrɒk.ə.daɪl/
Cá sấu
Gila monster
/ˈhiː.lə ˈmɒn.stər/
Thằn lằn Gila
Monitor lizard
/ˈmɒn.ɪ.tər ˈlɪz.ərd/
Thằn lằn monitor
Tuataras
/ˌtjuː.əˈtɑː.rə/
Thằn lằn Tuatara

Từ vựng về các con vật bằng tiếng Anh – Các loài thú

Từ vựng
Phiên âm
Dịch nghĩa
Antelope
/ˈæn.tɪ.loʊp/
Linh dương
Bear
/bɛr/
Gấu
Cat
/kæt/
Mèo
Cheetah
/ˈtʃiː.tə/
Báo gêpa
Cow
/kaʊ/
Deer
/dɪr/
Nai
Dog
/dɔɡ/
Chó
Elephant
/ˈɛl.ɪ.fənt/
Voi
Ferret
/ˈfɛr.ɪt/
Chồn
Fox
/fɒks/
Cáo
Giraffe
/dʒɪˈræf/
Hươu cao cổ
Goat
/ɡoʊt/
Hippopotamus
/ˌhɪp.əˈpɒt.ə.məs/
Hà mã
Horse
/hɔːrs/
Ngựa
Kangaroo
/ˌkæŋ.ɡəˈruː/
Chuột túi
Lion
/ˈlaɪ.ən/
Sư tử
Lizard
/ˈlɪz.ərd/
Thằn lằn
Monkey
/ˈmʌŋ.ki/
Khỉ
Moose
/muːs/
Nai sừng tấm
Panda
/ˈpæn.də/
Gấu trúc
Pig
/pɪɡ/
Lợn
Rabbit
/ˈræb.ɪt/
Thỏ
Rat
/ræt/
Chuột
Rhinoceros
/raɪˈnɒs.ər.əs/
Tê giác
Sheep
/ʃiːp/
Cừu
Squirrel
/ˈskwɪr.əl/
Sóc
Tiger
/ˈtaɪ.ɡər/
Hổ
Wolf
/wʊlf/
Sói
Zebra
/ˈziː.brə/
Ngựa vằn

Từ vựng về các con vật bằng tiếng Anh - Các loài thú

Từ vựng về các con vật bằng tiếng Anh – Các loài thú

Từ vựng về các con vật bằng tiếng Anh – Gia súc

Từ vựng
Phiên âm
Dịch nghĩa
Cow
/kaʊ/
Bull
/bʊl/
Bò đực
Calf
/kæf/
Bò con
Pig
/pɪɡ/
Lợn
Sow
/saʊ/
Lợn cái
Piglet
/ˈpɪɡ.lɪt/
Lợn con
Sheep
/ʃiːp/
Cừu
Ram
/ræm/
Cừu đực
Ewe
/juː/
Cừu cái
Goat
/ɡoʊt/
Kid
/kɪd/
Dê con
Horse
/hɔːrs/
Ngựa
Foal
/foʊl/
Ngựa con
Donkey
/ˈdɔːn.ki/
Lừa
Mule
/mjuːl/
La

Từ vựng về các con vật bằng tiếng Anh – Gia cầm

Từ vựng
Phiên âm
Dịch nghĩa
Chicken
/ˈtʃɪk.ɪn/
Rooster
/ˈruː.stər/
Gà trống
Hen
/hɛn/
Gà mái
Chick
/tʃɪk/
Gà con
Duck
/dʌk/
Vịt
Drake
/dreɪk/
Vịt đực
Goose
/ɡuːs/
Ngỗng
Gander
/ˈɡændər/
Ngỗng đực
Turkey
/ˈtɜːr.ki/
Gà tây
Quail
/kwail/
Chim cút

Từ vựng về các con vật bằng tiếng Anh - Gia cầm

Từ vựng về các con vật bằng tiếng Anh – Gia cầm

Từ vựng về các con vật bằng tiếng Anh – Động vật hoang dã

Môi Trường Sống
Từ Vựng
Phiên Âm
Dịch Nghĩa
Trên cạn
Jaguar
/ˈdʒæɡuər/
Báo đen
Leopard
/ˈlepərd/
Báo
Gorilla
/ɡəˈrɪlə/
Khỉ đột
Koala
/kəʊˈɑːlə/
Gấu túi
Sloth
/sloʊθ/
Gấu trúc (chậm)
Antelope
/ˈæntəˌloʊp/
Linh dương
Chimpanzee
/ˌtʃɪmpænˈziː/
Tinh tinh
Puma
/ˈpuːmə/
Báo sư tử
Coyote
/kaɪˈoʊti/
Sói đồng cỏ
Armadillo
/ˌɑːrməˈdɪloʊ/
Nhím có mai
Tasmanian Devil
/tæzˈmeɪniən ˈdɛvəl/
Quỷ Tasmania
Wolverine
/ˈwʊlvəˌriːn/
Gấu chì
Okapi
/oʊˈkɑːpi/
Ngựa vằn rừng
Tapir
/ˈteɪpər/
Lợn vòi
Wildebeest
/ˈwɪldəˌbiːst/
Bò rừng
Dưới nước
Manatee
/ˈmænəˌtiː/
Cá cúi
Capybara
/ˌkæpiˈbɑːrə/
Chuột lang lớn
Narwhal
/ˈnɑːrwɑːl/
Cá mỏ nhọn
Dolphin
/ˈdɒlfɪn/
Cá heo
Seal
/siːl/
Hải cẩu
Octopus
/ˈɒktəpəs/
Bạch tuộc
Shark
/ʃɑːrk/
Cá mập
Whale
/weɪl/
Cá voi
Barracuda
/ˌbærəˈkuːdə/
Cá kình
Starfish
/ˈstɑːrˌfɪʃ/
Hải sao
Jellyfish
/ˈdʒɛlɪˌfɪʃ/
Sứa
Man o’ war
/ˈmæn ə wɔːr/
Sứa lửa

Từ vựng về các con vật bằng tiếng Anh - Động vật hoang dã

Từ vựng về các con vật bằng tiếng Anh – Động vật hoang dã

Cụm từ vựng (Phrasal verbs) về các con vật bằng tiếng Anh

Phrasal Verbs
Nghĩa
Ví dụ
Chicken out
Rút lui khỏi (vì không dám làm việc gì đó)
I wanted to join the skydiving trip, but I chickened out at the last minute.
Duck out
Lẻn ra ngoài, trốn tránh việc gì đó
He decided to duck out of the meeting because he was feeling unwell.
Fish for
Thu thập (thông tin, ý kiến,…) một cách gián tiếp
She was fishing for compliments after her presentation.
Fish out
Lấy cái gì (ra khỏi cái gì)
Can you fish out the remote control from under the couch?
Pig out
Ăn nhiều
After the game, we all pigged out on pizza and wings.
Wolf down
Ăn (rất) nhanh
He wolfed down his breakfast before rushing to work.
Beaver away
Học, làm việc chăm chỉ
She beavered away at her project all night to meet the deadline.
Leech off
Bám lấy, lợi dụng ai đó để kiếm lợi ích
He tends to leech off his friends for rides without offering gas money.
Horse around
Đùa giỡn
The kids were horsing around in the backyard, making a mess.
Ferret out
Tìm ra
The detective managed to ferret out the hidden evidence.
Run with the pack
Đi theo bầy đàn, hòa nhập vào nhóm
At school, she always felt pressure to run with the pack and fit in.
Fly off the handle
Nổi giận, mất bình tĩnh
He tends to fly off the handle when someone criticizes his work.
Crawl back
Trở lại trong tình trạng xấu hổ
After realizing his mistake, he crawled back to apologize to her.
Bark up the wrong tree
Nhầm lẫn, không đúng chỗ
If you think I’m the one who stole your lunch, you’re barking up the wrong tree.
Take the bull by the horns
Đối mặt với khó khăn một cách dũng cảm
She decided to take the bull by the horns and confront her manager about the issue.
Swan dive
Nhảy xuống, lao vào (thường là một cách bất ngờ)
He swan dove into the investment without doing much research.
Badger someone
Làm phiền ai đó liên tục
My little brother keeps badgering me to take him to the park.
Elephant in the room
Vấn đề hiển nhiên nhưng không ai thảo luận
During the family dinner, nobody wanted to mention the elephant in the room about the recent divorce.
Monkey around
Đùa nghịch, không nghiêm túc
Quit monkeying around and focus on your work!
Go to the dogs
Trở nên tồi tệ, xuống cấp
The neighborhood has really gone to the dogs in the last few years.

Thành ngữ về các con vật bằng tiếng Anh

Thành ngữ
Nghĩa
Ví dụ
A bird in the hand is worth two in the bush
Có cái gì đó chắc chắn còn tốt hơn là cái chưa chắc chắn
A bird in the hand is worth two in the bush; I’d rather keep my current job than risk a new one that may not work out.
Kill two birds with one stone
Làm hai việc cùng một lúc
By going to the gym and running errands at the same time, I killed two birds with one stone.
Curiosity killed the cat
Tò mò quá mức có thể dẫn đến rắc rối
Don’t ask too many questions about that project; remember, curiosity killed the cat!
Let the cat out of the bag
Tiết lộ một bí mật
I accidentally let the cat out of the bag about the surprise party.
When pigs fly
Chuyện không thể xảy ra
She’ll start studying for exams when pigs fly!
You can’t teach an old dog new tricks
Người lớn tuổi khó thay đổi thói quen
My father still struggles with technology; you can’t teach an old dog new tricks.
The early bird catches the worm
Ai dậy sớm thì sẽ có lợi hơn
I like to wake up early because the early bird catches the worm.
All bark and no bite
Chỉ biết nói mà không làm gì
He talks a big game, but he’s all bark and no bite.
Cry wolf
Kêu gọi sự giúp đỡ khi không cần thiết
If you keep crying wolf, no one will believe you when you really need help.
Like a fish out of water
Cảm thấy không thoải mái trong một tình huống
I felt like a fish out of water at the formal dinner since I wasn’t used to such settings.

Thành ngữ về các con vật bằng tiếng Anh

Thành ngữ về các con vật bằng tiếng Anh

Tính từ mô tả các con vật bằng tiếng Anh

Tính từ
Phiên âm
Nghĩa
Adorable
/əˈdɔːrəbəl/
Đáng yêu
Aggressive
/əˈɡrɛsɪv/
Hung hăng
Curious
/ˈkjʊəriəs/
Tò mò
Docile
/ˈdɒsaɪl/
Dễ bảo, ngoan ngoãn
Endangered
/ɪnˈdeɪndʒərd/
Nguy cấp
Ferocious
/fəˈroʊʃəs/
Dữ dằn, tàn bạo
Fierce
/fɪəs/
Dữ tợn, hung dữ
Gentle
/ˈdʒentl/
Hiền lành, nhẹ nhàng
Graceful
/ˈɡreɪsfl/
Thanh thoát, uyển chuyển
Intelligent
/ɪnˈtɛlɪdʒənt/
Thông minh
Loyal
/ˈlɔɪəl/
Trung thành
Majestic
/məˈdʒɛstɪk/
Hùng vĩ, uy nghi
Playful
/ˈpleɪfəl/
Nghịch ngợm, vui tươi
Sleek
/sliːk/
Mượt mà, bóng bẩy
Strong
/strɔːŋ/
Mạnh mẽ
Swift
/swɪft/
Nhanh nhẹn
Vibrant
/ˈvaɪbrənt/
Sôi động, đầy màu sắc
Vicious
/ˈvɪʃəs/
Ác độc, độc ác
Wild
/waɪld/
Hoang dã

Cách học từ vựng về các con vật bằng tiếng Anh

Sau đây là cách học từ vựng về các con vật bằng tiếng Anh:
  • Sử dụng Flashcards: Tạo thẻ ghi chú với hình ảnh và tên tiếng Anh để ghi nhớ từ vựng qua hình ảnh và lặp lại.
  • Chơi trò chơi: Tham gia các trò chơi như bingo và tìm từ liên quan đến động vật để tạo hứng thú và nhớ từ tự nhiên.
  • Xem video và phim: Xem video và phim hoạt hình về động vật để nghe và thấy từ vựng trong ngữ cảnh.
  • Đọc sách và truyện tranh: Đọc sách hoặc truyện có hình ảnh về động vật để cung cấp kiến thức và từ vựng phong phú.
  • Viết câu hoặc đoạn văn mô tả các con vật để củng cố kiến thức và sử dụng từ trong ngữ cảnh.
  • Học qua âm nhạc: Nghe bài hát về động vật và đọc theo lời để ghi nhớ từ vựng dễ dàng và vui vẻ hơn.
  • Thực hành giao tiếp: Tìm bạn học hoặc tham gia nhóm để thực hành nói về các con vật, tăng cường khả năng sử dụng từ vựng.

Cách học từ vựng về các con vật bằng tiếng Anh

Cách học từ vựng về các con vật bằng tiếng Anh

 

Đoạn văn miêu tả các con vật bằng tiếng Anh

Đoạn văn miêu tả con mèo:
The cat is a small, playful animal with soft fur and bright eyes. Cats are known for their curiosity and love to explore their surroundings. They can be very independent, often spending time alone but still enjoy cuddling with their owners. Cats make a variety of sounds, including meows and purrs, to communicate. They are also great hunters, chasing after small toys or insects. Overall, cats are wonderful companions that bring joy to many homes.
Dịch nghĩa:
Con mèo là một loài động vật nhỏ nhắn, thích chơi đùa với bộ lông mềm mại và đôi mắt sáng. Mèo nổi tiếng với tính tò mò và thích khám phá môi trường xung quanh. Chúng có thể rất độc lập, thường dành thời gian một mình nhưng vẫn thích âu yếm với chủ nhân. Mèo tạo ra nhiều âm thanh khác nhau, bao gồm tiếng kêu và tiếng rừ rừ, để giao tiếp. Chúng cũng là những thợ săn tuyệt vời, săn lùng các món đồ chơi nhỏ hoặc côn trùng. Tóm lại, mèo là những người bạn tuyệt vời mang lại niềm vui cho nhiều ngôi nhà.
Đoạn văn miêu tả con chó:
The dog is a loyal and friendly pet. It has a fluffy coat, bright eyes, and a wagging tail. Dogs love to play fetch and go for walks with their owners. They are known for their intelligence and can learn many tricks, like sitting and rolling over. Dogs also protect their families and are always happy to see them when they come home. Overall, dogs make great companions and bring joy to our lives.
Dịch nghĩa:
Chó là một loài thú cưng trung thành và thân thiện. Nó có bộ lông xù, đôi mắt sáng và cái đuôi vẫy. Chó thích chơi ném bóng và đi dạo với chủ nhân. Chúng nổi tiếng với trí thông minh và có thể học được nhiều trò, như ngồi và lăn tròn. Chó cũng bảo vệ gia đình và luôn vui mừng khi thấy họ trở về nhà. Tóm lại, chó là những người bạn tuyệt vời và mang lại niềm vui cho cuộc sống của chúng ta.

Một số bài hát tiếng Anh về động vật vui nhộn

Cùng IRIS English điểm qua một số bài hát về các con vật bằng tiếng Anh vui nhộn, đáng yêu nhé!
  • “Old MacDonald Had a Farm”: Bài hát truyền thống về cuộc sống trên nông trại, nơi có nhiều động vật như bò, gà và cừu.
  • “The Lion Sleeps Tonight” (Wimoweh): Một bài hát vui vẻ nói về cuộc sống của sư tử trong rừng và sự bình yên của nó.
  • “Five Little Ducks”: Câu chuyện về năm chú vịt con ra ngoài chơi và trở về nhà, thường kèm theo âm thanh vui nhộn.
  • “Baby Shark”: Bài hát phổ biến cho trẻ em về một gia đình cá mập và các cuộc phiêu lưu dưới nước.
  • “Baa, Baa, Black Sheep”: Bài hát truyền thống về một con cừu đen và những món quà mà nó cung cấp.
  • “What Does the Fox Say?”: Bài hát hài hước khám phá âm thanh mà một con cáo phát ra, với giai điệu vui tươi.

Mẫu câu giao tiếp về các con vật bằng tiếng Anh

Mẫu câu hỏi
Mẫu câu mô tả
Mẫu câu hành động
Mẫu câu so sánh
What is your favorite animal? (Con vật yêu thích của bạn là gì?)
Dogs are known for their loyalty. (Chó nổi tiếng vì tính trung thành.)
The dog is barking loudly. (Con chó đang sủa rất to.)
A lion is bigger than a house cat. (Sư tử lớn hơn mèo nhà.)
Do you have any pets? (Bạn có nuôi thú cưng nào không?)
Cats are independent animals. (Mèo là loài động vật độc lập.)
The cat is sleeping on the sofa. (Con mèo đang ngủ trên ghế sofa.)
Dogs are more social than cats. (Chó hòa đồng hơn mèo.)
What sound does a cat make? (Con mèo kêu tiếng gì?)
Elephants are the largest land animals. (Voi là động vật trên cạn lớn nhất.)
The bird is building a nest in the tree. (Con chim đang làm tổ trên cây.)
Elephants are stronger than most animals. (Voi mạnh hơn hầu hết các loài động vật.)
How big can an elephant get? (Con voi có thể lớn tới mức nào?)
Birds can fly and sing beautifully. (Chim có thể bay và hót rất hay.)
The horse is running in the field. (Con ngựa đang chạy trên cánh đồng.)
A parrot can mimic sounds better than a sparrow. (Vẹt có thể bắt chước âm thanh tốt hơn chim sẻ.)
Where do dolphins live? (Cá heo sống ở đâu?)
Fish live in water (Cá sống dưới nước)
The fish is swimming in the aquarium. (Con cá đang bơi trong bể cá.)
Goldfish are smaller than piranhas. (Cá vàng nhỏ hơn cá piranha.)

Mẫu câu giao tiếp về các con vật bằng tiếng Anh

Mẫu câu giao tiếp về các con vật bằng tiếng Anh

Bài tập tiếng Anh về chủ đề con vật

Bài tập 1: Điền từ vào chỗ trống
  1. The _ (dog/cat) is barking loudly.
  2. A _ (fish/bird) can fly in the sky.
  3. Elephants are the largest _ (mammals/reptiles) on land.
  4. A _ (frog/turtle) can live both in water and on land.
  5. The _ (lion/tiger) is known as the king of the jungle.
Đáp án:
  1. The dog is barking loudly.
  2. A bird can fly in the sky.
  3. Elephants are the largest mammals on land.
  4. A frog can live both in water and on land.
  5. The lion is known as the king of the jungle.
Bài tập 2: Chọn đáp án đúng nhất
  1. Which animal is known for its loyalty?
  • a) Cat
  • b) Dog
  • c) Fish
  1. What sound does a cow make?
  • a) Meow
  • b) Bark
  • c) Moo
  1. Which animal can change its color to blend in with its surroundings?
  • a) Chameleon
  • b) Elephant
  • c) Dolphin
  1. Which of the following animals is a mammal?
  • a) Eagle
  • b) Shark
  • c) Whale
  1. Which animal is known for building dams?
  • a) Beaver
  • b) Lion
  • c) Parrot
Đáp án:
  • 1B. Dog
  • 2C. Moo
  • 3A. Chameleon
  • 4C. Whale
  • 5A. Beaver
Đặc biệt, nếu bạn cần thêm tài liệu về các chủ đề từ vựng liên quan khác thì hãy LIÊN HỆ NGAY FANPAGE để nhận liền tay những tài liệu từ vựng tiếng Anh bản chữ hoặc bản hình ảnh hoàn toàn MIỄN PHÍ nhé!
Xem thêm:
Bài viết từ vựng về các con vật bằng tiếng Anh mà IRIS English tổng hợp và biên soạn ở trên chỉ mang tính chất tham khảo. Hy vọng rằng nội dung này sẽ là cẩm nang kiến thức quý báu dành cho bạn đọc. Ngoài ra, nếu các bạn có bất kỳ thắc mắc nào liên quan đến bài viết này thì có thể để lại bình luận bên dưới để được các tư vấn viên giải đáp thắc mắc nhé!
Mục lục
icon hotline
icon zalo
icon chat page