Từ vựng các con vật bằng tiếng Anh
Từ vựng về các con vật bằng tiếng Anh – Đông vật lưỡng cư
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Frog | /frɔg/ | Ếch |
Toad | /toʊd/ | Cóc |
Salamander | /ˈsæləmændər/ | Kỳ nhông |
Newt | /njuːt/ | Tắc kè |
Alpine newt | /ˈælpaɪn njuːt/ | Tắc kè Alpine |
Axolotl | /ˈæksəˌlɑːtəl/ | Kỳ nhông Mexico |
Mudpuppy | /ˈmʌdˌpʌpi/ | Kỳ nhông nước |
Bullfrog | /ˈbʊlfrɔg/ | Ếch bò |
Cricket frog | /ˈkrɪkɪt frɔg/ | Ếch dế |
Poison dart frog | /ˈpɔɪzən dɑrt frɔg/ | Ếch mũi tên độc |
Từ vựng về các con vật bằng tiếng Anh – Đông vật lưỡng cư
Từ vựng về các con vật bằng tiếng Anh – Động vật lớp nhện
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Spider | /ˈspaɪdə/ | Nhện |
Scorpion | /ˈskɔːrpiən/ | Bọ cạp |
Tick | /tɪk/ | Ve |
Mite | /maɪt/ | Nhện bét |
Daddy longlegs | /ˈdædi ˈlɔːŋleɡz/ | Nhện dài chân |
Harvestman | /ˈhɑːrvɪstˌmæn/ | Nhện gặt |
Black widow spider | /blæk ˈwɪdoʊ ˈspaɪdər/ | Nhện góa phụ đen |
Brown recluse spider | /braʊn rɪˈkluːs ˈspaɪdər/ | Nhện góa phụ nâu |
Tarantula | /təˈrænʧʊlə/ | Nhện tarantula |
Wolf spider | /wʊlf ˈspaɪdər/ | Nhện sói |
Scabies mite | /ˈskeɪbiːz maɪt/ | Cái ghẻ |
Từ vựng về các con vật bằng tiếng Anh – Các loài chim
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Albatross | /ˈæl.bə.trɒs/ | Hải âu lớn |
Bird | /bɜːrd/ | Con chim |
Blackbird | /ˈblæk.bɜːrd/ | Chim sáo |
Blue jay | /bluː ʤeɪ/ | Chim giẻ cùi lam |
Canary | /kəˈneə.ri/ | Chim hoàng yến |
Cardinal | /ˈkɑːr.dɪ.nəl/ | Chim hồng y |
Cassowary | /ˈkæs.ə.weə.ri/ | Đà điểu đầu mào |
Cockatoo | /ˌkɒk.əˈtuː/ | Vẹt mào |
Cormorant | /ˈkɔː.mə.rənt/ | Chim cốc |
Crow | /kroʊ/ | Quạ |
Dove | /dʌv/ | Bồ câu trắng |
Eagle | /ˈiː.ɡəl/ | Đại bàng |
Emu | /ˈiː.mjuː/ | Đà điểu Emu |
Falcon | /ˈfɔːl.kən/ | Chim ưng |
Finch | /fɪntʃ/ | Chim sẻ thông |
Flamingo | /fləˈmɪŋ.ɡoʊ/ | Hồng hạc |
Goldfinch | /ˈɡəʊld.fɪntʃ/ | Chim sẻ vàng |
Hawk | /hɔːk/ | Diều hâu |
Heron | /ˈher.ən/ | Diệc |
Hummingbird | /ˈhʌm.ɪŋ.bɜːrd/ | Chim ruồi |
Jay | /ʤeɪ/ | Chim giẻ cùi |
Kingfisher | /ˈkɪŋˌfɪʃ.ər/ | Chim bói cá |
Kite | /kaɪt/ | Diều (loài chim) |
Lark | /lɑːrk/ | Chim sơn ca |
Magpie | /ˈmæɡ.paɪ/ | Chim ác là |
Mockingbird | /ˈmɒk.ɪŋ.bɜːrd/ | Chim nhại |
Nightingale | /ˈnaɪ.tɪŋ.ɡeɪl/ | Chim sơn ca |
Owl | /aʊl/ | Cú |
Parrot | /ˈpær.ət/ | Vẹt |
Peacock | /ˈpiː.kɒk/ | Công |
Pelican | /ˈpel.ɪ.kən/ | Bồ nông |
Penguin | /ˈpeŋ.ɡwɪn/ | Chim cánh cụt |
Pigeon | /ˈpɪdʒ.ɪn/ | Chim bồ câu |
Puffin | /ˈpʌf.ɪn/ | Chim hải âu rụt cổ |
Quail | /kweɪl/ | Chim cút |
Raven | /ˈreɪ.vən/ | Quạ đen |
Robin | /ˈrɒb.ɪn/ | Chim chích chòe |
Sandpiper | /ˈsænd.paɪ.pər/ | Chim choắt |
Seagull | /ˈsiː.ɡʌl/ | Mòng biển |
Sparrow | /ˈspær.oʊ/ | Chim sẻ |
Stork | /stɔːrk/ | Cò |
Swan | /swɒn/ | Thiên nga |
Swallow | /ˈswɒl.əʊ/ | Chim én |
Từ vựng về các con vật bằng tiếng Anh – Các loài chim
Từ vựng về các con vật bằng tiếng Anh – Động vật dưới nước
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Alligator | /ˈæl.ɪ.ɡeɪ.tər/ | Cá sấu |
Angelfish | /ˈeɪn.dʒəl.fɪʃ/ | Cá thiên thần |
Barracuda | /ˌbær.əˈkuː.də/ | Cá nhồng |
Clownfish | /ˈklaʊn.fɪʃ/ | Cá hề |
Crab | /kræb/ | Cua |
Dolphin | /ˈdɒl.fɪn/ | Cá heo |
Eel | /iːl/ | Cá chình |
Goldfish | /ˈɡoʊld.fɪʃ/ | Cá vàng |
Jellyfish | /ˈdʒel.i.fɪʃ/ | Sứa |
Lobster | /ˈlɒb.stər/ | Tôm hùm |
Octopus | /ˈɒk.tə.pəs/ | Bạch tuộc |
Penguin | /ˈpeŋ.ɡwɪn/ | Chim cánh cụt |
Pufferfish | /ˈpʌf.ər.fɪʃ/ | Cá nóc |
Ray | /reɪ/ | Cá đuối |
Seahorse | /ˈsiː.hɔːrs/ | Cá ngựa |
Shark | /ʃɑːrk/ | Cá mập |
Squid | /skwɪd/ | Mực |
Starfish | /ˈstɑːr.fɪʃ/ | Sao biển |
Turtle | /ˈtɜːr.tl/ | Rùa |
Whale | /weɪl/ | Cá voi |
Catfish | /ˈkæt.fɪʃ/ | Cá trê |
Shrimp | /ʃrɪmp/ | Tôm |
Manatee | /ˈmæn.ə.tiː/ | Hải mã |
Sea lion | /ˈsiː ˈlaɪ.ən/ | Sư tử biển |
Nautilus | /ˈnɔː.tɪ.ləs/ | Bạch tuộc xoắn |
Lanternfish | /ˈlæn.tən.fɪʃ/ | Cá đèn |
Clown triggerfish | /ˈklaʊn ˈtrɪɡ.ər.fɪʃ/ | Cá nóc hề |
Flounder | /ˈflaʊn.dər/ | Cá bơn |
Haddock | /ˈhæd.ək/ | Cá tuyết |
Mackerel | /ˈmæk.ər.əl/ | Cá thu |
Prawn | /prɔːn/ | Tôm |
Tilapia | /tɪˈlɑː.pi.ə/ | Cá tilapia |
Triggerfish | /ˈtrɪɡ.ər.fɪʃ/ | Cá kìm |
Walrus | /ˈwɔːl.rəs/ | Hải mã |
Bluegill | /ˈbluː.ɡɪl/ | Cá vược |
Surgeonfish | /ˈsɜːr.dʒən.fɪʃ/ | Cá phẫu thuật |
Herring | /ˈher.ɪŋ/ | Cá trích |
Anchovy | /ˈæn.tʃoʊ.vi/ | Cá cơm |
Sea cucumber | /ˈsiː ˈkjuː.kʌm.bər/ | Dưa chuột biển |
Từ vựng về các con vật bằng tiếng Anh – Các loài côn trùng
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Ant | /ænt/ | Kiến |
Aphid | /ˈeɪ.fɪd/ | Rệp |
Beetle | /ˈbiː.təl/ | Bọ cánh cứng |
Butterfly | /ˈbʌtər.flaɪ/ | Bướm |
Caterpillar | /ˈkæt.ər.pɪl.ər/ | Sâu bướm |
Cicada | /sɪˈkeɪ.də/ | Ve sầu |
Cockroach | /ˈkɒk.roʊtʃ/ | Gián |
Dragonfly | /ˈdræɡ.ən.flaɪ/ | Chuồn chuồn |
Firefly | /ˈfaɪər.flaɪ/ | Đom đóm |
Fly | /flaɪ/ | Ruồi |
Grasshopper | /ˈɡræsˌhɒp.ər/ | Châu chấu |
Honeybee | /ˈhʌniˌbiː/ | Ong mật |
Ladybug | /ˈleɪ.di.bʌɡ/ | Bọ cánh cam |
Mantis | /ˈmæn.tɪs/ | Bọ ngựa |
Mosquito | /məˈskiː.toʊ/ | Muỗi |
Moth | /mɔːθ/ | Bướm đêm |
Termite | /ˈtɜːr.maɪt/ | Mối |
Flea | /fliː/ | Bọ chét |
Wasp | /wɒsp/ | Ong vò vẽ |
Stick insect | /stɪk ˈɪn.sekt/ | Côn trùng giống cành |
Bedbug | /ˈbɛd.bʌɡ/ | Bọ chét |
Leafcutter ant | /ˈliːfˌkʌt.ər ænt/ | Kiến cắt lá |
Walking stick | /ˈwɔː.kɪŋ stɪk/ | Côn trùng hình que |
Hornet | /ˈhɔːrnɪt/ | Ong bắp cày |
Gnat | /næt/ | Ruồi cát |
Bug | /bʌɡ/ | Côn trùng |
Fire ant | /ˈfaɪər ænt/ | Kiến lửa |
Carpet beetle | /ˈkɑːrpɪt ˈbiːtəl/ | Bọ gấm |
Cicada killer | /sɪˈkeɪ.də ˈkɪl.ər/ | Ong giết ve sầu |
Từ vựng về các con vật bằng tiếng Anh – Các loài côn trùng
Từ vựng về các con vật bằng tiếng Anh – Động vật bò sát
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Alligator | /ˈæl.ɪ.ɡeɪ.tər/ | Cá sấu |
Chameleon | /kəˈmiː.li.ən/ | Tắc kè hoa |
Gecko | /ˈɡɛk.oʊ/ | Tắc kè |
Iguana | /ɪˈɡwɑː.nə/ | Thằn lằn Iguana |
Lizard | /ˈlɪz.ərd/ | Thằn lằn |
Python | /ˈpaɪ.θən/ | Con trăn |
Rattlesnake | /ˈræt.əl.sneɪk/ | Rắn chuông |
Reptile | /ˈrɛp.taɪl/ | Động vật bò sát |
Skink | /skɪŋk/ | Thằn lằn chân ngắn |
Turtle | /ˈtɜːr.tl̩/ | Rùa |
Viper | /ˈvaɪ.pər/ | Rắn độc |
Komodo dragon | /kəˌmoʊ.doʊ ˈdræɡ.ən/ | Rồng Komodo |
Horned toad | /hɔːrnd toʊd/ | Ếch có sừng |
Anaconda | /ˌæn.əˈkɒn.də/ | Rắn anaconda |
Crocodile | /ˈkrɒk.ə.daɪl/ | Cá sấu |
Gila monster | /ˈhiː.lə ˈmɒn.stər/ | Thằn lằn Gila |
Monitor lizard | /ˈmɒn.ɪ.tər ˈlɪz.ərd/ | Thằn lằn monitor |
Tuataras | /ˌtjuː.əˈtɑː.rə/ | Thằn lằn Tuatara |
Từ vựng về các con vật bằng tiếng Anh – Các loài thú
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Antelope | /ˈæn.tɪ.loʊp/ | Linh dương |
Bear | /bɛr/ | Gấu |
Cat | /kæt/ | Mèo |
Cheetah | /ˈtʃiː.tə/ | Báo gêpa |
Cow | /kaʊ/ | Bò |
Deer | /dɪr/ | Nai |
Dog | /dɔɡ/ | Chó |
Elephant | /ˈɛl.ɪ.fənt/ | Voi |
Ferret | /ˈfɛr.ɪt/ | Chồn |
Fox | /fɒks/ | Cáo |
Giraffe | /dʒɪˈræf/ | Hươu cao cổ |
Goat | /ɡoʊt/ | Dê |
Hippopotamus | /ˌhɪp.əˈpɒt.ə.məs/ | Hà mã |
Horse | /hɔːrs/ | Ngựa |
Kangaroo | /ˌkæŋ.ɡəˈruː/ | Chuột túi |
Lion | /ˈlaɪ.ən/ | Sư tử |
Lizard | /ˈlɪz.ərd/ | Thằn lằn |
Monkey | /ˈmʌŋ.ki/ | Khỉ |
Moose | /muːs/ | Nai sừng tấm |
Panda | /ˈpæn.də/ | Gấu trúc |
Pig | /pɪɡ/ | Lợn |
Rabbit | /ˈræb.ɪt/ | Thỏ |
Rat | /ræt/ | Chuột |
Rhinoceros | /raɪˈnɒs.ər.əs/ | Tê giác |
Sheep | /ʃiːp/ | Cừu |
Squirrel | /ˈskwɪr.əl/ | Sóc |
Tiger | /ˈtaɪ.ɡər/ | Hổ |
Wolf | /wʊlf/ | Sói |
Zebra | /ˈziː.brə/ | Ngựa vằn |
Từ vựng về các con vật bằng tiếng Anh – Các loài thú
Từ vựng về các con vật bằng tiếng Anh – Gia súc
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Cow | /kaʊ/ | Bò |
Bull | /bʊl/ | Bò đực |
Calf | /kæf/ | Bò con |
Pig | /pɪɡ/ | Lợn |
Sow | /saʊ/ | Lợn cái |
Piglet | /ˈpɪɡ.lɪt/ | Lợn con |
Sheep | /ʃiːp/ | Cừu |
Ram | /ræm/ | Cừu đực |
Ewe | /juː/ | Cừu cái |
Goat | /ɡoʊt/ | Dê |
Kid | /kɪd/ | Dê con |
Horse | /hɔːrs/ | Ngựa |
Foal | /foʊl/ | Ngựa con |
Donkey | /ˈdɔːn.ki/ | Lừa |
Mule | /mjuːl/ | La |
Từ vựng về các con vật bằng tiếng Anh – Gia cầm
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Chicken | /ˈtʃɪk.ɪn/ | Gà |
Rooster | /ˈruː.stər/ | Gà trống |
Hen | /hɛn/ | Gà mái |
Chick | /tʃɪk/ | Gà con |
Duck | /dʌk/ | Vịt |
Drake | /dreɪk/ | Vịt đực |
Goose | /ɡuːs/ | Ngỗng |
Gander | /ˈɡændər/ | Ngỗng đực |
Turkey | /ˈtɜːr.ki/ | Gà tây |
Quail | /kwail/ | Chim cút |
Từ vựng về các con vật bằng tiếng Anh – Gia cầm
Từ vựng về các con vật bằng tiếng Anh – Động vật hoang dã
Môi Trường Sống | Từ Vựng | Phiên Âm | Dịch Nghĩa |
Trên cạn | Jaguar | /ˈdʒæɡuər/ | Báo đen |
Leopard | /ˈlepərd/ | ||
Gorilla | /ɡəˈrɪlə/ | Khỉ đột | |
Koala | /kəʊˈɑːlə/ | Gấu túi | |
Sloth | /sloʊθ/ | Gấu trúc (chậm) | |
Antelope | /ˈæntəˌloʊp/ | Linh dương | |
Chimpanzee | /ˌtʃɪmpænˈziː/ | Tinh tinh | |
Puma | /ˈpuːmə/ | Báo sư tử | |
Coyote | /kaɪˈoʊti/ | Sói đồng cỏ | |
Armadillo | /ˌɑːrməˈdɪloʊ/ | Nhím có mai | |
Tasmanian Devil | /tæzˈmeɪniən ˈdɛvəl/ | Quỷ Tasmania | |
Wolverine | /ˈwʊlvəˌriːn/ | Gấu chì | |
Okapi | /oʊˈkɑːpi/ | Ngựa vằn rừng | |
Tapir | /ˈteɪpər/ | Lợn vòi | |
Wildebeest | /ˈwɪldəˌbiːst/ | Bò rừng | |
Dưới nước | Manatee | /ˈmænəˌtiː/ | Cá cúi |
Capybara | /ˌkæpiˈbɑːrə/ | Chuột lang lớn | |
Narwhal | /ˈnɑːrwɑːl/ | Cá mỏ nhọn | |
Dolphin | /ˈdɒlfɪn/ | Cá heo | |
Seal | /siːl/ | Hải cẩu | |
Octopus | /ˈɒktəpəs/ | Bạch tuộc | |
Shark | /ʃɑːrk/ | Cá mập | |
Whale | /weɪl/ | Cá voi | |
Barracuda | /ˌbærəˈkuːdə/ | Cá kình | |
Starfish | /ˈstɑːrˌfɪʃ/ | Hải sao | |
Jellyfish | /ˈdʒɛlɪˌfɪʃ/ | Sứa | |
Man o’ war | /ˈmæn ə wɔːr/ | Sứa lửa |
Từ vựng về các con vật bằng tiếng Anh – Động vật hoang dã
Cụm từ vựng (Phrasal verbs) về các con vật bằng tiếng Anh
Phrasal Verbs | Nghĩa | Ví dụ |
Chicken out | Rút lui khỏi (vì không dám làm việc gì đó) | I wanted to join the skydiving trip, but I chickened out at the last minute. |
Duck out | Lẻn ra ngoài, trốn tránh việc gì đó | He decided to duck out of the meeting because he was feeling unwell. |
Fish for | Thu thập (thông tin, ý kiến,…) một cách gián tiếp | She was fishing for compliments after her presentation. |
Fish out | Lấy cái gì (ra khỏi cái gì) | Can you fish out the remote control from under the couch? |
Pig out | Ăn nhiều | After the game, we all pigged out on pizza and wings. |
Wolf down | Ăn (rất) nhanh | He wolfed down his breakfast before rushing to work. |
Beaver away | Học, làm việc chăm chỉ | She beavered away at her project all night to meet the deadline. |
Leech off | Bám lấy, lợi dụng ai đó để kiếm lợi ích | He tends to leech off his friends for rides without offering gas money. |
Horse around | Đùa giỡn | The kids were horsing around in the backyard, making a mess. |
Ferret out | Tìm ra | The detective managed to ferret out the hidden evidence. |
Run with the pack | Đi theo bầy đàn, hòa nhập vào nhóm | At school, she always felt pressure to run with the pack and fit in. |
Fly off the handle | Nổi giận, mất bình tĩnh | He tends to fly off the handle when someone criticizes his work. |
Crawl back | Trở lại trong tình trạng xấu hổ | After realizing his mistake, he crawled back to apologize to her. |
Bark up the wrong tree | Nhầm lẫn, không đúng chỗ | If you think I’m the one who stole your lunch, you’re barking up the wrong tree. |
Take the bull by the horns | Đối mặt với khó khăn một cách dũng cảm | She decided to take the bull by the horns and confront her manager about the issue. |
Swan dive | Nhảy xuống, lao vào (thường là một cách bất ngờ) | He swan dove into the investment without doing much research. |
Badger someone | Làm phiền ai đó liên tục | My little brother keeps badgering me to take him to the park. |
Elephant in the room | Vấn đề hiển nhiên nhưng không ai thảo luận | During the family dinner, nobody wanted to mention the elephant in the room about the recent divorce. |
Monkey around | Đùa nghịch, không nghiêm túc | Quit monkeying around and focus on your work! |
Go to the dogs | Trở nên tồi tệ, xuống cấp | The neighborhood has really gone to the dogs in the last few years. |
Thành ngữ về các con vật bằng tiếng Anh
Thành ngữ | Nghĩa | Ví dụ |
A bird in the hand is worth two in the bush | Có cái gì đó chắc chắn còn tốt hơn là cái chưa chắc chắn | A bird in the hand is worth two in the bush; I’d rather keep my current job than risk a new one that may not work out. |
Kill two birds with one stone | Làm hai việc cùng một lúc | By going to the gym and running errands at the same time, I killed two birds with one stone. |
Curiosity killed the cat | Tò mò quá mức có thể dẫn đến rắc rối | Don’t ask too many questions about that project; remember, curiosity killed the cat! |
Let the cat out of the bag | Tiết lộ một bí mật | I accidentally let the cat out of the bag about the surprise party. |
When pigs fly | Chuyện không thể xảy ra | She’ll start studying for exams when pigs fly! |
You can’t teach an old dog new tricks | Người lớn tuổi khó thay đổi thói quen | My father still struggles with technology; you can’t teach an old dog new tricks. |
The early bird catches the worm | Ai dậy sớm thì sẽ có lợi hơn | I like to wake up early because the early bird catches the worm. |
All bark and no bite | Chỉ biết nói mà không làm gì | He talks a big game, but he’s all bark and no bite. |
Cry wolf | Kêu gọi sự giúp đỡ khi không cần thiết | If you keep crying wolf, no one will believe you when you really need help. |
Like a fish out of water | Cảm thấy không thoải mái trong một tình huống | I felt like a fish out of water at the formal dinner since I wasn’t used to such settings. |
Thành ngữ về các con vật bằng tiếng Anh
Tính từ mô tả các con vật bằng tiếng Anh
Tính từ | Phiên âm | Nghĩa |
Adorable | /əˈdɔːrəbəl/ | Đáng yêu |
Aggressive | /əˈɡrɛsɪv/ | Hung hăng |
Curious | /ˈkjʊəriəs/ | Tò mò |
Docile | /ˈdɒsaɪl/ | Dễ bảo, ngoan ngoãn |
Endangered | /ɪnˈdeɪndʒərd/ | Nguy cấp |
Ferocious | /fəˈroʊʃəs/ | Dữ dằn, tàn bạo |
Fierce | /fɪəs/ | Dữ tợn, hung dữ |
Gentle | /ˈdʒentl/ | Hiền lành, nhẹ nhàng |
Graceful | /ˈɡreɪsfl/ | Thanh thoát, uyển chuyển |
Intelligent | /ɪnˈtɛlɪdʒənt/ | Thông minh |
Loyal | /ˈlɔɪəl/ | Trung thành |
Majestic | /məˈdʒɛstɪk/ | Hùng vĩ, uy nghi |
Playful | /ˈpleɪfəl/ | Nghịch ngợm, vui tươi |
Sleek | /sliːk/ | Mượt mà, bóng bẩy |
Strong | /strɔːŋ/ | Mạnh mẽ |
Swift | /swɪft/ | Nhanh nhẹn |
Vibrant | /ˈvaɪbrənt/ | Sôi động, đầy màu sắc |
Vicious | /ˈvɪʃəs/ | Ác độc, độc ác |
Wild | /waɪld/ | Hoang dã |
Cách học từ vựng về các con vật bằng tiếng Anh
- Sử dụng Flashcards: Tạo thẻ ghi chú với hình ảnh và tên tiếng Anh để ghi nhớ từ vựng qua hình ảnh và lặp lại.
- Chơi trò chơi: Tham gia các trò chơi như bingo và tìm từ liên quan đến động vật để tạo hứng thú và nhớ từ tự nhiên.
- Xem video và phim: Xem video và phim hoạt hình về động vật để nghe và thấy từ vựng trong ngữ cảnh.
- Đọc sách và truyện tranh: Đọc sách hoặc truyện có hình ảnh về động vật để cung cấp kiến thức và từ vựng phong phú.
- Viết câu hoặc đoạn văn mô tả các con vật để củng cố kiến thức và sử dụng từ trong ngữ cảnh.
- Học qua âm nhạc: Nghe bài hát về động vật và đọc theo lời để ghi nhớ từ vựng dễ dàng và vui vẻ hơn.
- Thực hành giao tiếp: Tìm bạn học hoặc tham gia nhóm để thực hành nói về các con vật, tăng cường khả năng sử dụng từ vựng.
Cách học từ vựng về các con vật bằng tiếng Anh
Đoạn văn miêu tả các con vật bằng tiếng Anh
Một số bài hát tiếng Anh về động vật vui nhộn
- “Old MacDonald Had a Farm”: Bài hát truyền thống về cuộc sống trên nông trại, nơi có nhiều động vật như bò, gà và cừu.
- “The Lion Sleeps Tonight” (Wimoweh): Một bài hát vui vẻ nói về cuộc sống của sư tử trong rừng và sự bình yên của nó.
- “Five Little Ducks”: Câu chuyện về năm chú vịt con ra ngoài chơi và trở về nhà, thường kèm theo âm thanh vui nhộn.
- “Baby Shark”: Bài hát phổ biến cho trẻ em về một gia đình cá mập và các cuộc phiêu lưu dưới nước.
- “Baa, Baa, Black Sheep”: Bài hát truyền thống về một con cừu đen và những món quà mà nó cung cấp.
- “What Does the Fox Say?”: Bài hát hài hước khám phá âm thanh mà một con cáo phát ra, với giai điệu vui tươi.
Mẫu câu giao tiếp về các con vật bằng tiếng Anh
Mẫu câu hỏi | Mẫu câu mô tả | Mẫu câu hành động | Mẫu câu so sánh |
What is your favorite animal? (Con vật yêu thích của bạn là gì?) | Dogs are known for their loyalty. (Chó nổi tiếng vì tính trung thành.) | The dog is barking loudly. (Con chó đang sủa rất to.) | A lion is bigger than a house cat. (Sư tử lớn hơn mèo nhà.) |
Do you have any pets? (Bạn có nuôi thú cưng nào không?) | Cats are independent animals. (Mèo là loài động vật độc lập.) | The cat is sleeping on the sofa. (Con mèo đang ngủ trên ghế sofa.) | Dogs are more social than cats. (Chó hòa đồng hơn mèo.) |
What sound does a cat make? (Con mèo kêu tiếng gì?) | Elephants are the largest land animals. (Voi là động vật trên cạn lớn nhất.) | The bird is building a nest in the tree. (Con chim đang làm tổ trên cây.) | Elephants are stronger than most animals. (Voi mạnh hơn hầu hết các loài động vật.) |
How big can an elephant get? (Con voi có thể lớn tới mức nào?) | Birds can fly and sing beautifully. (Chim có thể bay và hót rất hay.) | The horse is running in the field. (Con ngựa đang chạy trên cánh đồng.) | A parrot can mimic sounds better than a sparrow. (Vẹt có thể bắt chước âm thanh tốt hơn chim sẻ.) |
Where do dolphins live? (Cá heo sống ở đâu?) | Fish live in water (Cá sống dưới nước) | The fish is swimming in the aquarium. (Con cá đang bơi trong bể cá.) | Goldfish are smaller than piranhas. (Cá vàng nhỏ hơn cá piranha.) |
Mẫu câu giao tiếp về các con vật bằng tiếng Anh
Bài tập tiếng Anh về chủ đề con vật
- The _ (dog/cat) is barking loudly.
- A _ (fish/bird) can fly in the sky.
- Elephants are the largest _ (mammals/reptiles) on land.
- A _ (frog/turtle) can live both in water and on land.
- The _ (lion/tiger) is known as the king of the jungle.
- The dog is barking loudly.
- A bird can fly in the sky.
- Elephants are the largest mammals on land.
- A frog can live both in water and on land.
- The lion is known as the king of the jungle.
- Which animal is known for its loyalty?
- a) Cat
- b) Dog
- c) Fish
- What sound does a cow make?
- a) Meow
- b) Bark
- c) Moo
- Which animal can change its color to blend in with its surroundings?
- a) Chameleon
- b) Elephant
- c) Dolphin
- Which of the following animals is a mammal?
- a) Eagle
- b) Shark
- c) Whale
- Which animal is known for building dams?
- a) Beaver
- b) Lion
- c) Parrot
- 1B. Dog
- 2C. Moo
- 3A. Chameleon
- 4C. Whale
- 5A. Beaver
- 100+ từ vựng về các loại phương tiện giao thông bằng tiếng Anh
- 100 từ vựng Tiếng Anh chủ đề học tập thông dụng nhất
- Chia sẻ 100 từ vựng Tiếng Anh chủ đề mua sắm thông dụng nhất