Bài tập ôn hè lớp 5 lên lớp 6 môn tiếng Anh giúp học sinh làm quen với chương trình cấp 2, củng cố kiến thức nền tảng và rèn luyện tư duy ngôn ngữ một cách bài bản. Với hệ thống bài tập đa dạng, sinh động và bám sát chương trình mới, các em sẽ tự tin bước vào lớp 6 đầy hứng khởi. Đừng quên tải ngay tài liệu học hè chất lượng từ IRIS English để con vững vàng chuyển cấp!
Nội dung trọng tâm cần ôn trong tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6
Dưới đây là các nội dung trọng tâm cần ôn trong tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6:
Từ vựng
Chủ đề
|
Từ vựng tiêu biểu
|
Gia đình và bạn bè
|
father, mother, sister, brother, cousin, friend, grandparents
|
Trường học và lớp học
|
school, classroom, teacher, pencil, ruler, eraser, subject, timetable
|
Thời tiết và mùa
|
sunny, rainy, cloudy, snowy, windy, hot, cold, spring, summer, autumn, winter
|
Động vật và môi trường
|
tiger, elephant, bird, forest, river, mountain, recycle, nature, clean, pollution
|
Thực phẩm và đồ uống
|
rice, noodles, meat, vegetables, fruits, milk, water, juice, bread
|
Sở thích và hoạt động
|
play football, draw, sing, listen to music, read books, watch TV, ride a bike
|
Du lịch và phương tiện
|
travel, train, plane, boat, car, motorbike, map, hotel, beach, luggage
|
Cấu trúc ngữ pháp
Chuyên đề
|
Nội dung
|
Thì hiện tại đơn
|
S + V(s/es) (+) / do/does + S + V (?). Dùng với trạng từ chỉ tần suất như: always, usually, often, sometimes.
|
Thì hiện tại tiếp diễn
|
S + is/am/are + V-ing. Diễn tả hành động đang xảy ra ngay lúc nói.
|
Thì quá khứ đơn
|
S + V2/ed. Hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
|
Câu hỏi WH-questions
|
What/Where/When/Why/How + do/does/did + S + V…? Dùng để hỏi thông tin.
|
Câu mệnh lệnh
|
V nguyên thể + (O). Ví dụ: “Open the door!”, “Don’t talk!”
|
So sánh hơn và so sánh nhất
|
– So sánh hơn: Adj + -er + than / more + Adj + than – So sánh nhất: the + Adj + -est / the most + Adj
|
Câu điều kiện loại 1
|
If + S + V (hiện tại), S + will + V. Ví dụ: If it rains, I will stay home.
|
Câu bị động đơn giản
|
S + be + V3/ed. Ví dụ: The book is read by John.
|
Bài tập ôn hè lớp 5 lên lớp 6 môn tiếng Anh
Dưới đây là một số bài tập minh họa trong bộ tài liệu ôn hè lớp 5 lên lớp 6 môn tiếng Anh full 18 Unit. Bạn có thể tải PDF về máy để có thể xem bộ đề chi tiết nhé!
UNIT 1. WHAT’S YOUR ADDRESS?
I. Odd one out:
-
a. city b. town c. flat d. province
-
a. house b. far c. near d. modern
-
a. lane b. street c. stream d. avenue
-
a. orange b. bread c. buildings d. noodles
-
a. how b. village c. where d. who
-
a. small b. quiet c. noisy d. center
-
a. like b. jump c. skip d. dance
-
a. island b. sea c. fish d. factory
-
a. crowded b. countryside c. noisy d. modern
-
a. pretty b. bad c. nine d. beautiful
II. Look and complete:

Choose the correct answer:
-
Ha Noi is a big…………. in the north .
A. street B. city C. town D. lane
-
His……… is 187B, Giang Vo Street.
A. class B. road C. town D. address
-
There are two tall………… in my street.
A. tower B. towers C. town D. mountains
-
Linda :Who do you live……. ? – Mai : I live……….. my parents .
A. in – in B. for – for C. with- with D. at – at
-
Choose the odd one out ( the stress ):
A. tower B. village C. city D. address
-
Ha Noi and Ho Chi Minh City are two big………………………….. in the country.
A. city B. country C. cities D. countries
-
Mai : Where do you live, Trung? – Trung : I live ………. Flat 18 …….. the second floor………………. Ha Noi Tower.
-
in – on – to B. of – in – on
C. in – on – of D. on – in – in
-
His flat is far….. the city centre.
A. from B. to C. with D. of
-
Ha Noi is a big…………. in the north .
A. street B. town C. city D. lane
-
Choose the odd one out:
A. with B. from C. in D. city
IV. Complete with the given words:
cities city mountain village Tower floor hometown address
-
Quang Nam……………………………….. is my father’s hometown.
-
My aunt and uncle live in a small…………………………………………………….. in the countryside.
-
Her family lives on the third……………………………………………………… of HAGL Tower.
-
There is a big and tall……………………………………………………………. in front of my house.
-
Da nang is one of the most beautiful………………………………………………… in Vietnam.
-
Their…………………… is 97B, Nguyen Van Cu Street.
-
Truong Son is the longest……………………………….in my country.
-
Peter’s…………………….is London City in England.
V. Match the words that have opposite meaning:
1. old
|
a. tall
|
1.
|
2. small
|
b. countryside
|
2.
|
3. far
|
c. noisy
|
3.
|
4. short
|
d. near
|
4.
|
5. early
|
e. large
|
5.
|
6. city
|
f. late
|
6.
|
7. quiet
|
g. modern
|
7.
|
V. Put the words in order to make sentences:
-
address / What/ Mai’s/ is?
……………………………………………………………………………………………………………………..
-
does / she/ Who/ with / live ?
……………………………………………………………………………………………………………………..
-
her/ Is/ house/ beautiful?
……………………………………………………………………………………………………………………..
-
56 Nguyen Trai/ is / Street/ It.
……………………………………………………………………………………………………………………..
-
she/ Where/ does/ live?
……………………………………………………………………………………………………………………..
-
Danang/ hometown/ His/ city/ is.
……………………………………………………………………………………………………………………..
-
hometown/ like/ What/ his/ is?
……………………………………………………………………………………………………………………..
-
small/ quiet/ village/ and/ It/ is.
……………………………………………………………………………………………………………………..
-
you/ Do/ your/ live/ with/ parents?
……………………………………………………………………………………………………………………..
-
are/ modern/ There/ towers/ my/ in/ town.
……………………………………………………………………………………………………………………..
VI. Translate into English.
-
Địa chỉ của bạn là gì?
……………………………………………………………………………………………………………………..
-
Bạn sống cùng với ai?
……………………………………………………………………………………………………………………..
-
Quê của bạn ở đâu?
……………………………………………………………………………………………………………………..
-
Quê của bạn trông như thế nào?
……………………………………………………………………………………………………………………..
-
Bạn có sống cùng với ông bà không?
……………………………………………………………………………………………………………………..
-
Địa chỉ của anh ấy là gì?
……………………………………………………………………………………………………………………..
-
Anh ấy sống cùng với ai?
……………………………………………………………………………………………………………………..
-
Quê của anh ấy ở đâu?
……………………………………………………………………………………………………………………..
-
Cô ấy sống ở một ngôi làng nhỏ ở vùng quê.
……………………………………………………………………………………………………………………..
-
Làng của cô ấy nhỏ và yên bình.
……………………………………………………………………………………………………………………..
UNIT 2. I ALWAYS GET UP EARLY. HOW ABOUT YOU?
Ex 1. Dùng hình thức đúng của động từ trong ngoặc:
-
Every morning, Thu (get) …………… up at 6. She (have)……………………. breakfast at 6.10. After breakfast she (brush) …………… her teeth. She (go)…………………………… to school at 6.30. She (have)…………… lunch at 11. 30 at school.
-
We (watch)………….. television every evening.
-
I (do)…………… my homework every afternoon.
-
Mai and Lan (play)…………… games after school.
-
Vy (listen)…………… to music every night.
Ex 2. Hãy điền từ thích hợp vào các câu sau.
-
He’s a new pupil….our class.
-
…….. is your address in Ha Noi?
-
Now I live…. my grandparents in Ha Noi
-
I live…Flat 16 on the second floor of Ha Noi Tower
-
I lived in…… village in the mountain
-
What’s your village……? It’s small and quiet
-
The family lives….the third floor of CM Tower.
-
His flat is far….the city centre
-
His new school is….. his house
-
Their flat is big….modern
Ex 3. Hãy chọn câu trả lời ở cột B cho phù hợp với câu hỏi ở cột A.
A
|
B
|
Trả lời
|
1. Who’s this?
|
A. She goes to school at 6.30
|
1.
|
2. What’s her name?
|
B. Fine, thank you.
|
2.
|
3. Is your house big?
|
C. It’s Lan.
|
3.
|
4. Is Mr. Tan an engineer or a doctor?
|
D. Her name’s Thu.
|
4.
|
5. How are you?
|
F. We live on Tran Phu street.
|
5.
|
6. Where do you live?
|
G. She is a nurse.
|
6.
|
7. How many students are there in your class?
|
H. I’m in grade 6.
|
7.
|
8. What does your mother do?
|
I. There are 30.
|
8.
|
9. Which grade are you in?
|
J. He is an engineer.
|
9.
|
10. What time does Lan go to school?
|
K. Yes, it is.
|
10.
|
Ex 4. Sắp xếp các câu đối thoại sau thành đoạn hội thoại hợp lý.
Sai
|
Đúng
|
A. What time do you go to bed?
|
1.
|
B. What do you do after school?
|
2.
|
C. I have my lunch.
|
3.
|
D. Yes, I play volleyball.
|
4.
|
E. I do my homework and then watch TV.
|
5.
|
F. Do you play sports in the afternoon?
|
6.
|
G. What do you do in the evening?
|
7.
|
H. I go to bed at ten o’clock.
|
8.
|
Ex 5. Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
-
Nam…………… soccer every day.
-
She …………… to school………….. the morning.
-
We…………… english on Monday.
-
There…………… forty students in my class.
-
Thu…………… up at five o’clock.
-
She…………… her teeth after breakfast.
-
My Mom…………… up at five o’clock.
-
I live…………… a village.
-
My class is…………… second floor.
-
Which class is he………….. ?
Ex 6. Tìm và sửa lại các lỗi sai trong các câu sau.
-
What is your first class in Monday?
-
I goes to school on 6:45.
-
She have her breakfast at home.
-
Does you play sports?
-
When do we has history?
-
Does she wash she face?
-
What time she get up?
-
How many floors does your school has?
-
This is Nga school.
-
Is Nam’s school at the country?
Ex 7. Sắp xếp các từ dưới dây thành câu hoàn chỉnh.
-
is/ my/ this/ school?
…………………………………………………………………………………………………………………..
-
Thu’s / is/ small/ house.
…………………………………………………………………………………………………………………..
-
students/ are/ there/ hundred/ nine/ school/ in/ the.
…………………………………………………………………………………………………………………..
-
book/ is/ there/ desk/ in/ the/ a.
…………………………………………………………………………………………………………………..
-
on/ the/ is/ classroom/ my/ second/ floor.
…………………………………………………………………………………………………………………..
-
housework/ do/ you/ the/ do/ day/ every?
…………………………………………………………………………………………………………………..
-
from/ i / past/ eleven/ seven/ to/ quarter/ classes/ have/ a.
…………………………………………………………………………………………………………………..
-
o’clock/ at/ go/ i / bed/ ten.
…………………………………………………………………………………………………………………..
-
tuesday/ have/ we/ history/ on.
…………………………………………………………………………………………………………………..
-
friday/ on/ does/ lan/ math/ have?
……………………………………………………………………………
Ex 8. Put the words in correct order:
-
usually/ gets dressed/ she/ , / combs/ hair/ her/ and/ school/ to/ goes/.
………………………………………………………………………………………………………………………..
-
he/ and/ then/ always/ washes/ face/ has/ his/ breakfast/.
………………………………………………………………………………………………………………………..
-
exercise/ usually/ they/ get/ do/ morning/ up/ early/ and/.
………………………………………………………………………………………………………………………….
-
often/ we/ at/ stay/ and/ school/ homework/ do/ our/ afternoon/ the/in/.
………………………………………………………………………………………………………………………….
-
cooks/ sometimes/ goes/ she/ shopping/ and/ school/ dinner/ after/.
………………………………………………………………………………………………………………………….
UNIT 3. WHERE DID YOU GO ON HOLIDAY







UNIT 18: WHAT WILL THE WEATHER LIKE TOMORROW?
Tải PDF bài tập ôn hè lớp 5 lên lớp 6 môn tiếng Anh miễn phí
Hãy tải ngay bài tập ôn hè lớp 5 lên lớp 6 môn tiếng Anh bản PDF tại đây nhé!
Hoặc các bạn có thể điền form dưới đây để TẢI NGAY tài liệu bản PDF sau khi submit nhé!
Đặc biệt, nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào liên quan các bài tập ôn hè lớp 5 lên lớp 6 môn tiếng Anh, hãy liên hệ ngay với tư vấn viên qua ZALO để được tư vấn miễn phí nhé!
Xem thêm:
- Bài tập ôn hè lớp 2 lên lớp 3 môn tiếng Anh (PDF tải xuống)
- Bài tập ôn hè lớp 3 lên lớp 4 môn tiếng Anh (PDF tải xuống)
- Bài tập ôn hè lớp 4 lên lớp 5 môn tiếng Anh (PDF tải xuống)
Hy vọng bộ bài tập ôn hè lớp 5 lên lớp 6 môn tiếng Anh mà IRIS English tổng hợp và biên soạn ở trên sẽ là nguồn tư liệu tham khảo hữu ích dành cho bạn đọc. Chúc bé nhà học tiếng Anh vững vàng và tận dụng mùa hè này để bứt phá thành công. Ngoài ra, hiện tại IRIS English đang khai giảng các khóa học tiếng Anh hè xuyên tuần với nhiều chương trình ngoại khóa cho trẻ em. Nếu bạn có nhu cầu tìm hiểu, hãy để lại bình luận bên dưới hoặc liên hệ ngay với tư vấn viên IRIS qua zalo nhé!