Bài tập since for là một dạng bài tập thì hiện tại hoàn thành quen thuộc. Nói cách khác, để có thể dễ dàng chinh phục chuyên đề thì hiện tại hoàn thành, bạn nên ưu tiên làm quen với các bài tập since for trước. Cùng IRIS English khám phá và bỏ túi ngay 100+ bài tập này nhé!
Tóm tắt lý thuyết since for
Since và for đều được dùng để nói về khoảng thời gian trong câu thì hiện tại hoàn thành, hiện tại hoàn thành tiếp diễn, và một số thì quá khứ. Tuy nhiên, chúng có cách sử dụng khác nhau:
Cách dùng since
Since + mốc thời gian (điểm bắt đầu của hành động)
-
Since dùng để chỉ một thời điểm cụ thể trong quá khứ mà hành động bắt đầu và vẫn tiếp tục đến hiện tại
-
Được dùng với mốc thời gian xác định như: ngày, tháng, năm, giờ, hoặc một sự kiện cụ thể
Ví dụ:
-
I have lived in this city since 2010 (Tôi đã sống ở thành phố này từ năm 2010)
-
She has worked here since last summer (Cô ấy đã làm việc ở đây từ mùa hè năm ngoái)
-
They have been studying since 8 AM (Họ đã học từ 8 giờ sáng)
Các mốc thời gian thường đi với since:
-
Ngày/tháng/năm: since Monday, since 2005, since December
-
Giờ cụ thể: since 7 o’clock, since noon
-
Sự kiện trong quá khứ: since I was a child, since the war ended, since last summer
Cách dùng for
For + khoảng thời gian (một khoảng thời gian kéo dài)
-
For dùng để chỉ một khoảng thời gian bao lâu mà hành động diễn ra
-
Được dùng với khoảng thời gian không xác định điểm bắt đầu
Ví dụ:
-
I have lived in this city for 10 years (Tôi đã sống ở thành phố này được 10 năm)
-
She has worked here for six months (Cô ấy đã làm việc ở đây được sáu tháng)
-
They have been studying for two hours (Họ đã học được hai giờ)
Các khoảng thời gian thường đi với for:
-
Số ngày/tháng/năm: for three days, for six months, for ten years
-
Số giờ/phút/giây: for 5 minutes, for 2 hours
-
Số thập kỷ, thế kỷ: for a decade, for a century
-
Khoảng thời gian không xác định cụ thể: for a long time, for ages
Một số lưu ý đặc biệt
Không dùng for với since trong cùng một câu
-
I have lived here since 5 years (Sai)
-
I have lived here for 5 years (Đúng)
-
I have lived here since 2018 (Đúng)
Không dùng since với khoảng thời gian
-
I have worked since 10 years (Sai)
-
I have worked for 10 years (Đúng)
Since có thể đi với quá khứ đơn trong mệnh đề phụ
-
I have been here since I graduated (Tôi đã ở đây từ khi tôi tốt nghiệp)
-
She hasn’t eaten since she woke up (Cô ấy chưa ăn gì từ khi cô ấy thức dậy)
Bài tập since for có đáp án
Trong chuyên mục bên dưới, IRIS English sẽ gửi đến các bạn các bài tập since for có đáp án chi tiết nhé!
Bài tập since for số 1
Sử dụng từ since hoặc for để điền vào chỗ trống:
______ 10 years
______ 2 hours
______ The 20th Century
______ 2015
______ 7 months
______ January 1st
______ 50 seconds
______ Friday
______ many years
______ last summer
Đáp án:
-
for 10 years
-
for 2 hours
-
since The 20th Century
-
since 2015
-
for 7 months
-
since January 1st
-
for 50 seconds
-
since Friday
-
for many years
-
since last summer
Bài tập since for số 2
Điền since hoặc for vào chỗ trống:
-
I have lived in this city ___ 2015.
-
She has been studying English ___ three years.
-
We haven’t seen each other ___ last summer.
-
They have been married ___ ten years.
-
He has worked at this company ___ March.
-
I haven’t eaten anything ___ morning.
-
We have been friends ___ a long time.
-
She has lived in Paris ___ she was a child.
-
The baby has been crying ___ two hours.
-
I have known him ___ we were in high school.
Đáp án:
-
since
-
for
-
since
-
for
-
since
-
since
-
for
-
since
-
for
-
since
Bài tập since for số 3
Chọn đáp án đúng:
-
I have been waiting for you (since/for) an hour.
-
She has been absent from school (since/for) Monday.
-
He has been in the hospital (since/for) three days.
-
We have lived here (since/for) 1999.
-
They have been traveling (since/for) two weeks.
-
My father has worked in this factory (since/for) 20 years.
-
I haven’t spoken to her (since/for) last Christmas.
-
She has played the piano (since/for) she was five.
-
They have been learning French (since/for) last year.
-
I have stayed in this hotel (since/for) last Friday.
Đáp án:
-
for
-
since
-
for
-
since
-
for
-
for
-
since
-
since
-
since
-
since
Bài tập since for số 4
Viết lại câu không thay đổi nghĩa, sử dụng since hoặc for
-
I started working here in 2010.
→ I have worked here ____________
-
She started teaching five years ago.
→ She started teaching _____________
-
They moved to this town three years ago.
→ They have lived in this town ____________
-
We began our trip at 8 AM.
→ We have been traveling ____________
-
He became a doctor in 2012.
→ He has been a doctor _____________
-
I last ate ten hours ago.
→ I _____________
-
She started working at the bank when she finished university.
→ She ___________________
-
They got married fifteen years ago.
→ They __________________
-
We arrived at this hotel on Monday.
→ We _____________________
-
The last time she called me was a week ago.
→ She ____________________
Đáp án:
-
I have worked here since 2010.
-
She started teaching since five years ago.
-
They have lived in this town for three years.
-
We have been traveling since 8 AM.
-
He has been a doctor since 2012.
-
I haven’t eaten anything for ten hours.
-
She has worked at the bank since she finished university.
-
They have been married for fifteen years.
-
We have stayed in this hotel since Monday.
-
She hasn’t called me for a week.
Bài tập since for số 5
Sửa lỗi sai trong các câu sau:
-
I have lived here since 10 years.
-
He has been sick for last Sunday.
-
They have known each other for they were children.
-
She has been my best friend since a long time.
-
We have studied in this school for 2018.
-
I haven’t eaten anything since five hours.
-
My mother has worked in this hospital for 1990.
-
He has played the guitar since three years.
-
She has been in London for last Christmas.
-
I have waited for you since two hours.
Đáp án:
-
since → for
-
for → since
-
for → since
-
since → for
-
for → since
-
since → for
-
for → since
-
since → for
-
for → since
-
since → for
