Mách bạn cách chia động từ read đầy đủ, chi tiết nhất

Bạn muốn biết cách chia động từ read đầy đủ, dễ hiểu nhất? Bạn tự hỏi hiện tại, tương lai, quá khứ của read là gì? Cùng IRIS English khám phá bài viết bên dưới để tìm hiểu chi tiết về cách chia động từ read một cách toàn diện nhất nhé!

Quá khứ của read là gì?

Cách chia động từ
Read
Thì quá khứ đơn của read
Read (phát âm là /red/)
Thì quá khứ tiếp diễn của read
Was/Were reading
Thì quá khứ hoàn thành của read
Had read
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn của read
Had been reading

Quá khứ của read là gì?Quá khứ của read là gì?

Cách chia động từ read theo 13 thì đầy đủ, dễ hiểu

Thì
I – You
He – She – It
We – They
Hiện tại đơn của read
read
reads
read
Hiện tại tiếp diễn của read
am/are reading
is reading
are reading
Hiện tại hoàn thành của read
have read
has read
have read
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn của read
have been reading
has been reading
have been reading
Quá khứ đơn của read
read (phát âm là /red/)
read (phát âm là /red/)
read (phát âm là /red/)
Quá khứ tiếp diễn của read
was/were reading
was reading
were reading
Quá khứ hoàn thành của read
had read
had read
had read
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn của read
had been reading
had been reading
had been reading
Tương lai đơn của read
will read
will read
will read
Tương lai tiếp diễn của read
will be reading
will be reading
will be reading
Tương lai hoàn thành của read
will have read
will have read
will have read
Tương lai hoàn thành tiếp diễn của read
will have been reading
will have been reading
will have been reading
Tương lai gần của read
am/are going to read
is going to read
are going to read

Cách phát âm của động từ read

Cùng IRIS English tìm hiểu về cách phát âm trước và sau khi chia động từ read nhé!

Phát âm của động từ read ở dạng nguyên thể

  • Phiên âm quốc tế: /riːd/
  • Cách phát âm:
    • Âm /r/: Lưỡi cuốn lại để phát âm “r”.
    • Âm /iː/: Âm dài, giống âm “ee” trong từ “see”.
    • Âm /d/: Kết thúc bằng âm /d/, bật nhẹ lưỡi.
  • Ví dụ:
    • I read books every weekend. (/riːd/)

Cách phát âm của động từ readCách phát âm của động từ read

Phát âm của động từ read ở các dạng khác

Dạng động từ
Dạng viết
Phiên âm
Cách phát âm
Ví dụ
Hiện tại đơn (Ngôi 3 số ít)
reads
/riːdz/
Thêm âm /z/ nhẹ nhàng nối sau âm dài /iː/.
She reads a book every evening.
Quá khứ đơn
read
/rɛd/
Âm /ɛ/ ngắn, giống âm “e” trong từ “bed”.
They read the article yesterday.
Phân từ
read
/rɛd/
Âm tương tự quá khứ đơn, kết thúc bằng âm /d/.
He has read the entire novel.
Tiếp diễn
reading
/ˈriːdɪŋ/
Thêm đuôi /ɪŋ/ sau âm /riːd/.
They are reading their favorite book right now.

Bài tập trắc nghiệm về cách chia động từ read

  1. I usually _ books before bed. A. read B. reads C. reading D. readed
  2. She _ a novel yesterday. A. read B. reads C. reading D. readed
  3. We have _ the newspaper already. A. read B. reads C. reading D. readed
  4. I _ a great article this morning. A. read B. reads C. readed D. reading
  5. They _ a book about history when I called them. A. read B. reads C. are reading D. were reading
  6. He _ many books last summer. A. read B. reads C. reading D. readed
  7. I _ a story before I went to bed last night. A. read B. reads C. reading D. had read
  8. She _ the text three times already. A. read B. reads C. reading D. has read
  9. We _ the news when the phone rang. A. read B. are reading C. was reading D. were reading
  10. I will _ that book by the time you return. A. read B. reads C. will read D. have read
  11. He _ the letter carefully before sending it. A. read B. reads C. readed D. had read
  12. They _ the entire novel during the holidays. A. read B. reads C. readed D. had read
  13. I _ your message when I was driving. A. read B. reads C. readed D. was reading
  14. By next week, I _ all the books on the list. A. read B. will read C. have read D. will have read
  15. I _ the instructions before starting the project. A. read B. reads C. had read D. reading
Đáp án: 1A; 2A; 3A; 4A; 5D; 6A; 7D; 8D; 9D; 10D; 11D; 12A; 13D; 14D; 15C
Hy vọng rằng bài viết về cách chia động từ read mà IRIS English chia sẻ đã giúp bạn nắm vững cách sử dụng động từ này trong các thì khác nhau. Những kiến thức này sẽ là nền tảng vững chắc để bạn áp dụng vào việc học tiếng Anh một cách hiệu quả. Chúc bạn học tốt và tiếp tục tiến bộ từng ngày trong hành trình nâng cao kỹ năng ngôn ngữ của mình nhé!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

.
.