Bạn muốn biết cách chia động từ wear đầy đủ, dễ hiểu nhất? Bạn tự hỏi hiện tại, tương lai, quá khứ của wear là gì? Cùng IRIS English khám phá bài viết bên dưới để tìm hiểu chi tiết về cách chia động từ wear một cách toàn diện nhất nhé!
Quá khứ của wear là gì?
Cách chia động từ
|
Wear
|
Thì quá khứ đơn của wear
|
Wore
|
Thì quá khứ tiếp diễn của wear
|
Was/Were wearing
|
Thì quá khứ hoàn thành của wear
|
Had worn
|
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn của wear
|
Had been wearing
|
Quá khứ của wear là gì?
Cách chia động từ wear theo 13 thì đầy đủ, dễ hiểu
Thì
|
I – You
|
He – She – It
|
We – They
|
Hiện tại đơn của wear
|
wear
|
wears
|
wear
|
Hiện tại tiếp diễn của wear
|
am/are wearing
|
is wearing
|
are wearing
|
Hiện tại hoàn thành của wear
|
have worn
|
has worn
|
have worn
|
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn của wear
|
have been wearing
|
has been wearing
|
have been wearing
|
Quá khứ đơn của wear
|
wore
|
wore
|
wore
|
Quá khứ tiếp diễn của wear
|
was/were wearing
|
was wearing
|
were wearing
|
Quá khứ hoàn thành của wear
|
had worn
|
had worn
|
had worn
|
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn của wear
|
had been wearing
|
had been wearing
|
had been wearing
|
Tương lai đơn của wear
|
will wear
|
will wear
|
will wear
|
Tương lai tiếp diễn của wear
|
will be wearing
|
will be wearing
|
will be wearing
|
Tương lai hoàn thành của wear
|
will have worn
|
will have worn
|
will have worn
|
Tương lai hoàn thành tiếp diễn của wear
|
will have been wearing
|
will have been wearing
|
will have been wearing
|
Tương lai gần của wear
|
am/are going to wear
|
is going to wear
|
are going to wear
|
Cách phát âm của động từ wear
Cùng IRIS English tìm hiểu về cách phát âm trước và sau khi chia động từ wear nhé!
Phát âm của động từ wear ở dạng nguyên thể
-
Phiên âm quốc tế: /weə(r)/
-
Cách phát âm:
-
Âm /w/: Phát âm âm “w” tương tự như trong từ “wonder”.
-
Âm /eə/: Âm đôi, bắt đầu bằng âm /e/ ngắn và kết thúc bằng âm /ə/ nhẹ, giống như âm “air” trong tiếng Anh.
-
Âm /r/: Lưỡi cuốn lại để phát âm “r”.
-
-
Ví dụ:
-
I wear a suit to work. (/weə(r)/)
-
Cách phát âm của động từ wear
Phát âm của động từ wear ở các dạng khác
Dạng động từ
|
Dạng viết
|
Phiên âm
|
Cách phát âm
|
Ví dụ
|
Hiện tại đơn (Ngôi 3 số ít)
|
wears
|
/weəz/
|
Thêm âm /z/ nhẹ nhàng nối sau âm đôi /eə/.
|
She wears a red dress.
|
Quá khứ đơn
|
wore
|
/wɔː/
|
Âm /ɔː/ dài, giống âm “or” trong từ “more”.
|
He wore a jacket yesterday.
|
Phân từ
|
worn
|
/wɔːn/
|
Âm /ɔː/ dài, giống âm “or” trong từ “more”.
|
They have worn their old shoes for years.
|
Tiếp diễn
|
wearing
|
/ˈweərɪŋ/
|
Thêm đuôi /ɪŋ/ sau âm /weə(r)/.
|
They are wearing sunglasses.
|
Bài tập trắc nghiệm về cách chia động từ wear
-
I usually _ my favorite jacket in the winter. A. wear B. wears C. wore D. wearing
-
She _ the blue dress to the party last night. A. wear B. wears C. wore D. wearing
-
We _ our uniforms every day at school. A. wear B. wears C. wore D. is wearing
-
They _ new shoes when I saw them. A. wear B. wore C. wearing D. were wearing
-
I have _ the same shirt for three days in a row! A. wear B. wore C. worn D. wearing
-
He _ his hat during the whole meeting. A. wear B. wears C. wore D. is wearing
-
I _ my favorite shoes to the concert last night. A. wear B. wears C. wore D. is wearing
-
By the time you arrive, I _ my new jacket. A. wear B. have worn C. wore D. will wear
-
They _ their jackets when they went outside in the cold. A. wear B. wears C. wore D. were wearing
-
She _ her new dress to the wedding last weekend. A. wear B. wears C. wore D. is wearing
-
We _ our coats when we left the house. A. wear B. wore C. is wearing D. are wearing
-
I _ my best shoes to the job interview yesterday. A. wear B. wore C. wearing D. have worn
-
They _ their old clothes when they moved to the new house. A. wear B. wore C. is wearing D. had worn
-
By the end of the day, I _ my shoes out. A. wear B. wore C. have worn D. had worn
-
I _ this shirt every Friday because it’s my lucky one. A. wear B. wears C. wore D. is wearing
Đáp án: 1A; 2C; 3A; 4D; 5C; 6C; 7C; 8D; 9D; 10C; 11B; 12B; 13B; 14D; 15A
Hy vọng rằng bài viết về cách chia động từ wear mà IRIS English chia sẻ đã giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng động từ này trong các thì khác nhau. Chúc bạn học tốt và luôn kiên trì trong việc rèn luyện, học hỏi để đạt được những kết quả tuyệt vời trong hành trình chinh phục ngôn ngữ!