Cách chia động từ Teach ở hiện tại, quá khứ, tương lai

Bạn muốn biết cách chia động từ teach đầy đủ, dễ hiệu nhất? Bạn tự hỏi hiện tại, tương lai, quá khứ của teach là gì? Cùng IRIS English khám phá bài viết bên dưới để tìm hiểu chi tiết về cách chia động từ teach một cách toàn diện nhất nhé!

Quá khứ của teach là gì?

Cách chia động từ
Teach
Thì quá khứ đơn của teach
Taught
Thì quá khứ tiếp diễn của teach
Was/Were teaching
Thì quá khứ hoàn thành của teach
Had taught
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn của teach
Had been teaching

Quá khứ của teach là gì?Quá khứ của teach là gì?

Cách chia động từ teach theo 13 thì đầy đủ, dễ hiểu

Thì
I – You
He – She – It
We – They
Hiện tại đơn của teach
teach
teaches
teach
Hiện tại tiếp diễn của teach
am/are teaching
is teaching
are teaching
Hiện tại hoàn thành của teach
have taught
has taught
have taught
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn của teach
have been teaching
has been teaching
have been teaching
Quá khứ đơn của teach
taught
taught
taught
Quá khứ tiếp diễn của teach
was/were teaching
was teaching
were teaching
Quá khứ hoàn thành của teach
had taught
had taught
had taught
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn của teach
had been teaching
had been teaching
had been teaching
Tương lai đơn của teach
will teach
will teach
will teach
Tương lai tiếp diễn của teach
will be teaching
will be teaching
will be teaching
Tương lai hoàn thành của teach
will have taught
will have taught
will have taught
Tương lai hoàn thành tiếp diễn của teach
will have been teaching
will have been teaching
will have been teaching
Tương lai gần của teach
am/are going to teach
is going to teach
are going to teach

Cách phát âm của động từ teach

Cùng IRIS English tìm hiểu về cách phát âm trước và sau khi chia động từ teach nhé!

Phát âm của động từ teach ở dạng nguyên thể

Phát âm của động từ “teach” ở dạng nguyên thể

  • Phiên âm quốc tế: /tiːʧ/
  • Cách phát âm:
    • Âm /t/: Bắt đầu bằng âm /t/, giống như âm “t” trong từ “tap”.
    • Âm /iː/: Âm dài, giống âm “ee” trong từ “see”.
    • Âm /ʧ/: Âm “ch” giống như trong từ “check”.
  • Ví dụ:
    • I teach English at a language school. (/tiːʧ/)

Phát âm của động từ teach ở các dạng khác

Dạng động từ
Dạng viết
Phiên âm
Cách phát âm
Ví dụ
Hiện tại đơn (Ngôi 3 số ít)
teaches
/tiːʧɪz/
Thêm âm /ɪz/, nối sau âm dài /iː/.
She teaches French at the university.
Quá khứ đơn
taught
/tɔːt/
Âm /ɔː/ dài, giống âm “aw” trong từ “law”.
They taught the children how to swim.
Phân từ
taught
/tɔːt/
Âm tương tự quá khứ đơn, kết thúc bằng âm /t/.
He has taught at several schools.
Tiếp diễn
teaching
/ˈtiːʧɪŋ/
Thêm đuôi /ɪŋ/ sau âm /tiːʧ/.
They are teaching a new class this semester.

Cách phát âm của động từ teachCách phát âm của động từ teach

Bài tập trắc nghiệm về cách chia động từ teach

  1. I _ English every day. A. teach B. teaches C. taught D. teaching
  2. She _ math at the local school. A. teach B. teaches C. taught D. is teaching
  3. We _ the students about history last week. A. teach B. teaches C. taught D. teaching
  4. They _ their students to read and write. A. teach B. teaches C. taught D. are teaching
  5. I have _ at this school for ten years. A. teach B. taught C. teaches D. is teaching
  6. He _ us French when we were in school. A. teaches B. teach C. taught D. is teaching
  7. She _ the piano to children every Saturday. A. teaches B. teach C. taught D. is teaching
  8. They _ in a new method last year. A. teach B. teaches C. taught D. had taught
  9. By the time I arrived, they _ their lesson. A. teach B. taught C. have taught D. had taught
  10. I will _ you how to solve this problem tomorrow. A. teach B. taught C. teaches D. am teaching
  11. He _ English for 5 years before he moved to Japan. A. taught B. teaches C. is teaching D. has taught
  12. They _ the students how to use the new software. A. teach B. teaches C. taught D. are teaching
  13. She _ the children how to draw during the class. A. teaches B. taught C. teach D. is teaching
  14. By next year, I _ all the lessons for the course. A. will teach B. teaches C. taught D. will have taught
  15. We _ the basics of programming in the workshop. A. teach B. taught C. teaches D. had taught
Đáp án: 1A; 2B; 3C; 4D; 5B; 6C; 7A; 8C; 9D; 10A; 11A; 12D; 13B; 14D; 15B

Hãy đăng ký khóa học tiếng Anh tại IRIS English – Trung tâm tiếng Anh trẻ em ở Đà Nẵng để dễ dàng học và chinh phục mọi kiến thức liên quan đến cách chia động từ Teach nhé!

Xem thêm:

Hy vọng rằng bài viết về cách chia động từ teach mà IRIS English gửi đến bạn đọc ở trên sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng động từ này trong các thì khác nhau. Chúc bạn học tốt và luôn tự tin trong việc áp dụng kiến thức vào thực tế, tiếp tục tiến bộ và chinh phục tiếng Anh một cách vững vàng!
.
.