Bạn đã biết cách đọc và viết số thứ tự tiếng Anh đúng cách chưa? Đây là kiến thức cơ bản nhưng rất quan trọng khi giao tiếp và viết văn bản. Cùng IRIS English khám phá ngay những quy tắc đơn giản để đọc viết số thứ tự từ 1 – 100 chính xác nhé!
Số thứ tự tiếng Anh là gì?
Số thứ tự tiếng Anh (ordinal numbers) là cách biểu thị vị trí hoặc thứ hạng của một đối tượng trong chuỗi. Thay vì dùng số đếm như “one” (một), “two” (hai), số thứ tự thể hiện thứ tự như “first” (thứ nhất), “second” (thứ hai), “third” (thứ ba).
Ví dụ:
- 1st: first
- 2nd: second
- 3rd: third
- 4th: fourth
- 5th: fifth
Số thứ tự tiếng Anh là gì?
Hướng dẫn cách viết số thứ tự tiếng Anh
Sau đây là hướng dẫn chi tiết về cách viết số thứ tự tiếng Anh mà bạn cần biết:
Cách viết số thứ tự tiếng Anh
Cách viết số thứ tự tiếng Anh rất đơn giản, chỉ cần thêm các đuôi như “st”, “nd”, “rd”, hoặc “th” vào sau số đếm. Dưới đây là các quy tắc viết số thứ tự chuẩn:
- Số kết thúc bằng 1 (ngoại trừ 11): Thêm “st” Ví dụ: 1st (first), 21st (twenty-first)
- Số kết thúc bằng 2 (ngoại trừ 12): Thêm “nd” Ví dụ: 2nd (second), 22nd (twenty-second)
- Số kết thúc bằng 3 (ngoại trừ 13): Thêm “rd” Ví dụ: 3rd (third), 23rd (twenty-third)
- Các số còn lại: Thêm “th” Ví dụ: 4th (fourth), 5th (fifth), 11th (eleventh), 13th (thirteenth)
Cách viết số thứ tự tiếng Anh
Bảng đọc và viết số thứ tự tiếng Anh từ 1 đến 100
Số đếm | Số thứ tự | Phát âm | Cách viết số thứ tự |
1 | First | /fɜːrst/ | 1st |
2 | Second | /ˈsɛk.ənd/ | 2nd |
3 | Third | /θɜːrd/ | 3rd |
4 | Fourth | /fɔːrθ/ | 4th |
5 | Fifth | /fɪfθ/ | 5th |
6 | Sixth | /sɪkθ/ | 6th |
7 | Seventh | /ˈsɛv.ənθ/ | 7th |
8 | Eighth | /eɪtθ/ | 8th |
9 | Ninth | /naɪnθ/ | 9th |
10 | Tenth | /tɛnθ/ | 10th |
11 | Eleventh | /ɪˈlɛv.ənθ/ | 11th |
12 | Twelfth | /twɛlfθ/ | 12th |
13 | Thirteenth | /ˈθɜːr.tiːnθ/ | 13th |
14 | Fourteenth | /ˈfɔːr.tiːnθ/ | 14th |
15 | Fifteenth | /ˈfɪf.tiːnθ/ | 15th |
16 | Sixteenth | /ˈsɪks.tiːnθ/ | 16th |
17 | Seventeenth | /ˈsɛv.ən.tiːnθ/ | 17th |
18 | Eighteenth | /ˈeɪ.tiːnθ/ | 18th |
19 | Nineteenth | /ˈnaɪn.tiːnθ/ | 19th |
20 | Twentieth | /ˈtwɛnti.əθ/ | 20th |
21 | Twenty-first | /ˈtwɛnti.fɜːrst/ | 21st |
22 | Twenty-second | /ˈtwɛntiˈsɛk.ənd/ | 22nd |
23 | Twenty-third | /ˈtwɛnti.θɜːrd/ | 23rd |
24 | Twenty-fourth | /ˈtwɛnti.fɔːrθ/ | 24th |
25 | Twenty-fifth | /ˈtwɛnti.fɪfθ/ | 25th |
26 | Twenty-sixth | /ˈtwɛnti.sɪkθ/ | 26th |
27 | Twenty-seventh | /ˈtwɛntiˈsɛv.ənθ/ | 27th |
28 | Twenty-eighth | /ˈtwɛnti.eɪtθ/ | 28th |
29 | Twenty-ninth | /ˈtwɛnti.naɪnθ/ | 29th |
30 | Thirtieth | /ˈθɜːr.ti.əθ/ | 30th |
31 | Thirty-first | /ˈθɜːrti.fɜːrst/ | 31st |
32 | Thirty-second | /ˈθɜːrtiˈsɛk.ənd/ | 32nd |
33 | Thirty-third | /ˈθɜːrti.θɜːrd/ | 33rd |
34 | Thirty-fourth | /ˈθɜːrti.fɔːrθ/ | 34th |
35 | Thirty-fifth | /ˈθɜːrti.fɪfθ/ | 35th |
36 | Thirty-sixth | /ˈθɜːrti.sɪkθ/ | 36th |
37 | Thirty-seventh | /ˈθɜːrtiˈsɛv.ənθ/ | 37th |
38 | Thirty-eighth | /ˈθɜːrti.eɪtθ/ | 38th |
39 | Thirty-ninth | /ˈθɜːrti.naɪnθ/ | 39th |
40 | Fortieth | /ˈfɔːr.ti.əθ/ | 40th |
41 | Forty-first | /ˈfɔːrti.fɜːrst/ | 41st |
42 | Forty-second | /ˈfɔːrtiˈsɛk.ənd/ | 42nd |
43 | Forty-third | /ˈfɔːrti.θɜːrd/ | 43rd |
44 | Forty-fourth | /ˈfɔːrti.fɔːrθ/ | 44th |
45 | Forty-fifth | /ˈfɔːrti.fɪfθ/ | 45th |
46 | Forty-sixth | /ˈfɔːrti.sɪkθ/ | 46th |
47 | Forty-seventh | /ˈfɔːrtiˈsɛv.ənθ/ | 47th |
48 | Forty-eighth | /ˈfɔːrti.eɪtθ/ | 48th |
49 | Forty-ninth | /ˈfɔːrti.naɪnθ/ | 49th |
50 | Fiftieth | /ˈfɪf.ti.əθ/ | 50th |
51 | Fifty-first | /ˈfɪfti.fɜːrst/ | 51st |
52 | Fifty-second | /ˈfɪftiˈsɛk.ənd/ | 52nd |
53 | Fifty-third | /ˈfɪfti.θɜːrd/ | 53rd |
54 | Fifty-fourth | /ˈfɪfti.fɔːrθ/ | 54th |
55 | Fifty-fifth | /ˈfɪfti.fɪfθ/ | 55th |
56 | Fifty-sixth | /ˈfɪfti.sɪkθ/ | 56th |
57 | Fifty-seventh | /ˈfɪftiˈsɛv.ənθ/ | 57th |
58 | Fifty-eighth | /ˈfɪfti.eɪtθ/ | 58th |
59 | Fifty-ninth | /ˈfɪfti.naɪnθ/ | 59th |
60 | Sixtieth | /ˈsɪks.ti.əθ/ | 60th |
61 | Sixty-first | /ˈsɪksti.fɜːrst/ | 61st |
62 | Sixty-second | /ˈsɪkstiˈsɛk.ənd/ | 62nd |
63 | Sixty-third | /ˈsɪksti.θɜːrd/ | 63rd |
64 | Sixty-fourth | /ˈsɪksti.fɔːrθ/ | 64th |
65 | Sixty-fifth | /ˈsɪksti.fɪfθ/ | 65th |
66 | Sixty-sixth | /ˈsɪksti.sɪkθ/ | 66th |
67 | Sixty-seventh | /ˈsɪkstiˈsɛv.ənθ/ | 67th |
68 | Sixty-eighth | /ˈsɪksti.eɪtθ/ | 68th |
69 | Sixty-ninth | /ˈsɪksti.naɪnθ/ | 69th |
70 | Seventieth | /ˈsɛv.ən.ti.əθ/ | 70th |
71 | Seventy-first | /ˈsɛv.ən.ti.fɜːrst/ | 71st |
72 | Seventy-second | /ˈsɛv.ən.tiˈsɛk.ənd/ | 72nd |
73 | Seventy-third | /ˈsɛv.ən.ti.θɜːrd/ | 73rd |
74 | Seventy-fourth | /ˈsɛv.ən.ti.fɔːrθ/ | 74th |
75 | Seventy-fifth | /ˈsɛv.ən.ti.fɪfθ/ | 75th |
76 | Seventy-sixth | /ˈsɛv.ən.ti.sɪkθ/ | 76th |
77 | Seventy-seventh | /ˈsɛv.ən.tiˈsɛv.ənθ/ | 77th |
78 | Seventy-eighth | /ˈsɛv.ən.ti.eɪtθ/ | 78th |
79 | Seventy-ninth | /ˈsɛv.ən.ti.naɪnθ/ | 79th |
80 | Eightieth | /ˈeɪ.ti.əθ/ | 80th |
81 | Eighty-first | /ˈeɪ.ti.fɜːrst/ | 81st |
82 | Eighty-second | /ˈeɪ.tiˈsɛk.ənd/ | 82nd |
83 | Eighty-third | /ˈeɪ.ti.θɜːrd/ | 83rd |
84 | Eighty-fourth | /ˈeɪ.ti.fɔːrθ/ | 84th |
85 | Eighty-fifth | /ˈeɪ.ti.fɪfθ/ | 85th |
86 | Eighty-sixth | /ˈeɪ.ti.sɪkθ/ | 86th |
87 | Eighty-seventh | /ˈeɪ.tiˈsɛv.ənθ/ | 87th |
88 | Eighty-eighth | /ˈeɪ.ti.eɪtθ/ | 88th |
89 | Eighty-ninth | /ˈeɪ.ti.naɪnθ/ | 89th |
90 | Ninetieth | /ˈnaɪn.ti.əθ/ | 90th |
91 | Ninety-first | /ˈnaɪn.ti.fɜːrst/ | 91st |
92 | Ninety-second | /ˈnaɪn.tiˈsɛk.ənd/ | 92nd |
93 | Ninety-third | /ˈnaɪn.ti.θɜːrd/ | 93rd |
94 | Ninety-fourth | /ˈnaɪn.ti.fɔːrθ/ | 94th |
95 | Ninety-fifth | /ˈnaɪn.ti.fɪfθ/ | 95th |
96 | Ninety-sixth | /ˈnaɪn.ti.sɪkθ/ | 96th |
97 | Ninety-seventh | /ˈnaɪn.tiˈsɛv.ənθ/ | 97th |
98 | Ninety-eighth | /ˈnaɪn.ti.eɪtθ/ | 98th |
99 | Ninety-ninth | /ˈnaɪn.ti.naɪnθ/ | 99th |
100 | One hundredth | /wʌn ˈhʌn.drədθ/ | 100th |
Cách dùng số thứ tự trong tiếng Anh
Trong chuyên mục này, IRIS English sẽ giới thiệu đến bạn một số cách dùng số thứ tự trong tiếng Anh
Diễn tả vị trí, thứ hạng
Số thứ tự được sử dụng để diễn tả vị trí và thứ hạng của các đối tượng trong một dãy hoặc chuỗi. Chúng giúp xác định vị trí cụ thể, như khi nói về người đứng đầu trong hàng đợi hay thứ hạng trong một cuộc thi.
Ví dụ:
- She won the first place in the competition.
- She won the 1st place in the competition. (Cô ấy giành vị trí thứ nhất trong cuộc thi.)
Cách dùng số thứ tự trong tiếng Anh diễn tả vị trí, thứ hạng
Mô tả vị trí tầng của một tòa nhà
Số thứ tự được sử dụng để mô tả vị trí của các tầng trong một tòa nhà, giúp xác định vị trí chính xác của các phòng hoặc khu vực. Chúng thường được dùng khi nói về vị trí cụ thể, chẳng hạn như “Căn hộ của tôi ở tầng ba” hay “Phòng họp nằm ở tầng hai.” Ví dụ:
- The office is on the third floor.
- The office is on the 3rd floor. (Văn phòng nằm ở tầng ba.)
Diễn đạt ngày tháng trong tiếng Anh
Số thứ tự được sử dụng để diễn đạt ngày tháng trong tiếng Anh, giúp xác định ngày cụ thể trong một tháng hoặc năm. Chúng thường được sử dụng trong các tình huống như viết thư mời, lịch trình, hoặc ghi chú ngày quan trọng. Ví dụ:
- My birthday is on the fifth of May.
- My birthday is on the 5th of May. (Sinh nhật của tôi vào ngày 5 tháng 5.)
Miêu tả trình tự sự việc
Số thứ tự được sử dụng để miêu tả trình tự sự việc, giúp người nghe hoặc người đọc hiểu được thứ tự diễn ra của các sự kiện. Chúng thường được dùng trong các câu chuyện, báo cáo, hoặc hướng dẫn để chỉ rõ từng bước trong quá trình.
Ví dụ: First, we will discuss the agenda for the meeting. (Đầu tiên, chúng ta sẽ thảo luận về chương trình nghị sự của cuộc họp.)
Cách dùng số thứ tự trong tiếng Anh miêu tả trình tự
Diễn tả mẫu số trong phân số
Số thứ tự được sử dụng để diễn tả mẫu số trong phân số, giúp chỉ rõ số lượng phần mà một đối tượng được chia ra. Chúng rất quan trọng trong toán học và các tình huống liên quan đến chia sẻ hoặc phân phối, giúp người nghe dễ dàng hiểu tỷ lệ hoặc phần nào của một tổng thể.
Ví dụ:
- One half means one part out of two equal parts. (Một nửa có nghĩa là một phần trong tổng số hai phần bằng nhau.)
- Three quarters represent three parts out of four equal parts. (Ba phần tư đại diện cho ba phần trong tổng số bốn phần bằng nhau.)
Phân biệt số thứ tự và số đếm trong tiếng Anh
Tiêu chí | Số đếm tiếng Anh (Cardinal Numbers) | Số thứ tự tiếng Anh (Ordinal Numbers) |
Định nghĩa | Chỉ số lượng hoặc số lượng của một nhóm đối tượng. | Chỉ thứ hạng hoặc vị trí của một đối tượng trong một dãy. |
Cách sử dụng | Dùng để đếm số lượng. | Dùng để chỉ thứ hạng hoặc vị trí. |
Hình thức | Không có hậu tố. Ví dụ: 1 (one), (two), 3 (three). | Thường có hậu tố: 1st (first), 2nd (second), 3rd (third). |
Ví dụ | I have three apples.( Tôi có 3 quả táo) | She is the first in line. (Cô ấy ở hàng 1) |
Đặc biệt, nếu bạn cần thêm tài liệu về các cách đọc số thứ tự tiếng Anh hoặc các chủ đề liên quan khác thì hãy LIÊN HỆ NGAY FANPAGE để nhận liền tay những tài liệu hướng dẫn cách học bảng chữ số tiếng Anh hoàn toàn MIỄN PHÍ nhé!
Xem thêm:
- Tất tần tật về bảng cửu chương tiếng Anh siêu hữu ích 2024
- Hướng dẫn cách chơi 12+ game tiếng Anh lớp 1 mà không sử dụng thiết bị điện tử
- 200+ từ vựng tiếng Anh về trang sức thông dụng, đầy đủ nhất
Trên đây là bài viết cung cấp cho bạn những thông tin chi tiết về cách đọc và viết số thứ tự tiếng Anh. IRIS English hy vọng rằng tài liệu này sẽ hữu ích cho bạn trong việc nắm vững kiến thức về số thứ tự. Việc hiểu rõ và sử dụng thành thạo số thứ tự sẽ giúp bạn giao tiếp tốt hơn trong cuộc sống hàng ngày cũng như trong học tập. Chúc bạn sẽ tiến bộ hơn nữa trong việc sử dụng tiếng Anh!