Bạn đang tìm hiểu về câu bị động thì tương lai hoàn thành? Bạn tự hỏi câu bị động này có công thức, cách dùng như thế nào? Trong bài viết này, IRIS English sẽ cung cấp kiến thức và bài tập giúp bạn chuyển đổi giữa câu chủ động và câu bị động thì tương lai hoàn thành. Hãy cùng tìm hiểu nhé!
Câu bị động thì tương lai hoàn thành
Sau đây là hướng dẫn chi tiết về công thức câu bị động thì tương lai hoàn thành theo 3 thể: khẳng định, phủ định và nghi vấn.
Khẳng định
Khẳng định | Câu chủ động thì tương lai hoàn thành | Câu bị động thì tương lai hoàn thành |
Công thức | S + will have + V3 | S + will have been + V3 |
Ví dụ | She will have finished her homework before dinner. | Her homework will have been finished before dinner. |
The team will have submitted the report by the deadline. | The report will have been submitted by the team by the deadline. |
Công thức câu bị động thì tương lai hoàn thành
Phủ định
Phủ định | Câu chủ động thì tương lai hoàn thành | Câu bị động thì tương lai hoàn thành |
Công thức | S + will not have + V3 | S + will not have been + V3 |
Ví dụ | The workers will not have painted the house by tomorrow. | The house will not have been painted by the workers by tomorrow. |
He will not have read the book by the time of the discussion. | The book will not have been read by the time of the discussion. |
Nghi vấn
Nghi vấn | Câu chủ động thì tương lai hoàn thành | Câu bị động thì tương lai hoàn thành |
Công thức | Will + S + have + V3? | Will + S + have been + V3? |
Wh-word + will + S + have + V3? | Wh-word + will + S + have been + V3? | |
Ví dụ | Will she have delivered the package by the due date? | Will the package have been delivered by the due date? |
Who will have signed the contract by tomorrow? | Who will have been signed by tomorrow? |
Cách dùng câu bị động thì tương lai hoàn thành
Cách dùng câu bị động thì tương lai hoàn thành | Ví dụ câu chủ động | Ví dụ câu bị động |
Để tập trung vào kết quả của một hành động mà không cần biết ai thực hiện. | The director will have filmed the movie by the time it premieres. | The movie will have been filmed by the time it premieres. |
Dùng để chỉ ra rằng một hành động sẽ hoàn tất trước một thời điểm cụ thể trong tương lai. | The IT team will have installed the new software by the end of the week. | The new software will have been installed by the end of the week. |
Để nhấn mạnh rằng một hành động sẽ được hoàn thành trước một hành động khác trong tương lai. | The committee will have reviewed the results by the time the meeting starts. | The results will have been reviewed by the time the meeting starts. |
Sử dụng để đưa ra một dự đoán hoặc giả định về hành động sẽ hoàn tất trong tương lai. | The promoters will have sold out the tickets by next weekend. | The tickets will have been sold out by next weekend. |
Để mô tả các quy trình sẽ được thực hiện và hoàn tất trong tương lai. | The technicians will have completed the maintenance by the time the customers arrive. | The maintenance will have been completed by the time the customers arrive. |
Cách chuyển đổi từ câu chủ động sang câu bị động thì tương lai hoàn thành
Tóm tắt cấu trúc câu bị động thì tương lai hoàn thành:
Câu chủ động thì tương lai hoàn thành | Câu bị động thì tương lai hoàn thành |
S + will have + V3 | S + will have been + V3 |
Bước 1: Xác định các thành phần của câu chủ động
Ví dụ câu chủ động: The team will have announced the results by next month.
Trong đó:
- S (chủ ngữ): The team
- V (động từ): will have announced
- O (tân ngữ): the results
Bước 2: Đưa tân ngữ (O) lên làm chủ ngữ (S)
Tân ngữ của câu chủ động sẽ trở thành chủ ngữ của câu bị động.
→ Chủ ngữ (S) mới của câu bị động: The results
Bước 3: Xác định động từ phù hợp với chủ ngữ mới
Đây là câu chủ động thì tương lai hoàn thành nên động từ to be sử dụng cho câu bị động sẽ là will have been
Bước 4: Động từ chính chia ở dạng V3 (phân từ quá khứ)
Chuyển động từ chính của câu chủ động sang dạng V3 (phân từ quá khứ).
→ Động từ “announced” → “announced”
Bước 5: Thêm “by + chủ ngữ” của câu chủ động (nếu cần thiết)
Thêm “by” + chủ ngữ của câu chủ động để chỉ rõ ai thực hiện hành động. Tuy nhiên, bạn có thể bỏ qua nếu không quan trọng.
→ by the team (Chủ ngữ của câu chủ động là “the team”)
Bước 6: Kết hợp các thành phần
Ghép lại các phần để hoàn thành câu bị động thì tương lai hoàn thành: The results will have been announced by next month.
Cách chuyển đổi từ câu chủ động sang câu bị động thì tương lai hoàn thành
Ứng dụng câu bị động thì tương lai hoàn thành trong tiếng Anh giao tiếp
- Sarah: Will the invitations have been sent out by the end of the week? (Những lời mời sẽ được gửi đi trước cuối tuần phải không?)
- John: Yes, they will have been mailed by then. I’m handling that task. (Đúng vậy, chúng sẽ được gửi đi trước đó. Tôi đang phụ trách việc đó.)
- Sarah: That’s good to hear! And will the venue have been booked? (Tốt quá! Và địa điểm sẽ được đặt chứ?)
- John: Yes, the venue will have been reserved by tomorrow afternoon. (Vâng, địa điểm sẽ được đặt vào chiều mai.)
- Sarah: Awesome! I’m glad everything will have been organized in advance. (Tuyệt vời! Tôi rất vui vì mọi thứ sẽ được sắp xếp trước.)
Bài tập
Bài tập 1: Chuyển đổi các câu sau sang dạng câu bị động thì tương lai hoàn thành.
- The chef will have prepared the meal by the time we arrive. __________________________________________.
- The team will have completed the project by the deadline. __________________________________________.
- The company will have launched the new app by next month. __________________________________________.
- The students will have submitted their assignments by Friday. __________________________________________.
- The committee will have made the announcement by tomorrow. __________________________________________.
- The tickets will have been sold out by the time the concert starts. __________________________________________.
- The report will have been finished by the manager by next week. __________________________________________.
- The orders will have been delivered by the end of the day. __________________________________________.
- The presentation will have been finalized by the team by this evening. __________________________________________.
- The homework will have been checked by the teacher before the class starts. __________________________________________.
Đáp án:
- The meal will have been prepared by the chef by the time we arrive.
- The project will have been completed by the team by the deadline.
- The new app will have been launched by the company by next month.
- The assignments will have been submitted by the students by Friday.
- The announcement will have been made by the committee by tomorrow.
- The tickets will have been sold out by the time the concert starts.
- The report will have been finished by the manager by next week.
- The orders will have been delivered by the end of the day.
- The presentation will have been finalized by the team by this evening.
- The homework will have been checked by the teacher before the class starts.
Bài tập 2: Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau.
- The report will have been wrote by John by next week. __________________________________________.
- The project will have been complete by the deadline. __________________________________________.
- The emails will have send by the assistant. __________________________________________.
- The results will have been publishing by the team. __________________________________________.
- The presentation will have been reviewed by the team before the meeting starts. __________________________________________.
- The house will have built by the workers by the end of the month. __________________________________________.
- The wedding will have organized by the planner by next Saturday. __________________________________________.
- The event will have been planned by them before the date. __________________________________________.
- The homework will have been check by the teacher. __________________________________________.
- The tasks will have be completed by the students by Friday. __________________________________________.
Đáp án:
- The report will have been written by John by next week.
- The project will have been completed by the deadline.
- The emails will have been sent by the assistant.
- The results will have been published by the team.
- The presentation will have been reviewed by the team before the meeting starts.
- The house will have been built by the workers by the end of the month.
- The wedding will have been organized by the planner by next Saturday.
- The event will have been planned by them before the date.
- The homework will have been checked by the teacher.
- The tasks will have been completed by the students by Friday.
Bài tập 3: Sắp xếp các từ sau thành câu bị động thì tương lai hoàn thành hoàn chỉnh.
- by / the / next / will / be / finished / report / the / week / . __________________________________________.
- completed / the / project / will / by / be / team / the / . __________________________________________.
- the / documents / will / by / sent / be / tomorrow / . __________________________________________.
- organized / the / event / by / have / volunteers / will / been / . __________________________________________.
- been / will / the / checked / homework / the / by / teacher / . __________________________________________.
- by / the / been / flowers / will / arranged / the / . __________________________________________.
- made / decision / the / committee / will / have / . __________________________________________.
- report / the / will / published / by / the / researchers / . __________________________________________.
- the / tasks / completed / will / by / be / students / . __________________________________________.
- will / by / been / the / ordered / supplies / have / . __________________________________________.
Đáp án:
- The report will be finished by next week.
- The project will be completed by the team.
- The documents will be sent by tomorrow.
- The event will have been organized by volunteers.
- The homework will have been checked by the teacher.
- The flowers will have been arranged by the florist.
- The committee will have made the decision.
- The report will be published by the researchers.
- The tasks will be completed by the students.
- The supplies will have been ordered by the manager.
Bài tập 4: Chọn đáp án đúng cho câu bị động thì tương lai hoàn thành.
- The project ________ by the team by next week. A) will have completed B) will complete C) will be completed D) will have been completed
- The emails ________ by the assistant before the meeting. A) will send B) will have been sent C) will be sending D) will have sent
- The wedding ________ by the event planner by next Saturday. A) will have been organized B) will organize C) will organize D) will have organized
- The presentation ________ by the manager by the time the meeting starts. A) will review B) will have reviewed C) will have been reviewed D) will be reviewing
- The documents ________ by the secretary by 3 PM. A) will have been prepared B) will prepare C) will be prepared D) will have prepared
- The results ________ by the researchers by next month. A) will have been published B) will publish C) will have published D) will be published
- The homework ________ by the students by next Friday. A) will have completed B) will have been completed C) will complete D) will complete
- The report ________ by the committee by the end of the day. A) will be submitted B) will have submitted C) will have been submitted D) will submit
- The flowers ________ by the florist by the time the guests arrive. A) will have arranged B) will be arranging C) will have been arranged D) will arrange
- The assignments ________ by the teacher by the time the class starts. A) will have been checked B) will check C) will check D) will have checked
Đáp án:
- D) will have been completed
- B) will have been sent
- A) will have been organized
- C) will have been reviewed
- A) will have been prepared
- A) will have been published
- B) will have been completed
- C) will have been submitted
- C) will have been arranged
- A) will have been checked
Bài tập 5: Viết câu bị động thì tương lai hoàn thành cho các tình huống sau:
- They will complete the renovations by the end of the year. __________________________________________.
- She will send the invitations by next week. __________________________________________.
- The company will announce the new policy by the end of the month. __________________________________________.
- The children will finish their homework by dinner time. __________________________________________.
- The engineer will finalize the plans by tomorrow. __________________________________________.
- The manager will review the budget by the next meeting. __________________________________________.
- The team will finish the report before the presentation. __________________________________________.
- He will prepare the meals for the party by Saturday. __________________________________________.
- The books will be donated by the end of the month. __________________________________________.
- The construction will be completed by next year. __________________________________________.
Đáp án:
- The renovations will have been completed by the end of the year.
- The invitations will have been sent by her by next week.
- The new policy will have been announced by the company by the end of the month.
- The homework will have been finished by the children by dinner time.
- The plans will have been finalized by the engineer by tomorrow.
- The budget will have been reviewed by the manager by the next meeting.
- The report will have been finished by the team before the presentation.
- The meals will have been prepared by him for the party by Saturday.
- The books will have been donated by the end of the month.
- The construction will have been completed by next year.
Đặc biệt, nếu bạn cần thêm tài liệu về các chủ điểm ngữ pháp thì hãy LIÊN HỆ NGAY FANPAGE để nhận liền tay những tài liệu ôn thi tiếng Anh hoàn toàn MIỄN PHÍ nhé!
Xem thêm:
IRIS English hy vọng rằng bài viết về câu bị động thì tương lai hoàn thành sẽ cung cấp cho quý độc giả những kiến thức cần thiết để sử dụng cấu trúc này một cách hiệu quả. Chúc các bạn nắm vững ngữ pháp tiếng Anh và đạt được nhiều thành công trong quá trình học tập của mình!