Câu bị động thì tương lai tiếp diễn: Công thức và bài tập có đáp án

Câu bị động thì tương lai tiếp diễn
Câu bị động thì tương lai tiếp diễn là cấu trúc ngữ pháp quan trọng, cho phép chúng ta diễn tả những hành động sẽ diễn ra liên tục trong tương lai mà không nhấn mạnh vào người thực hiện. Trong bài viết này, IRIS English sẽ cung cấp lý thuyết và bài tập thực hành để giúp bạn tự tin sử dụng cấu trúc này trong giao tiếp và trong các đề kiểm tra nhé!

Câu bị động thì tương lai tiếp diễn

Sau đây là hướng dẫn chi tiết về công thức câu bị động thì tương lai tiếp diễn theo 3 thể: khẳng định, phủ định và nghi vấn.

Khẳng định

Khẳng định
Câu chủ động thì tương lai tiếp diễn
Câu bị động thì tương lai tiếp diễn
Công thức
S + will be + V-ing + (O)
S + will be + being + V-ed/3 + (by O)
Ví dụ
They will be discussing the project at the meeting.
The project will be being discussed at the meeting.
The team will be practicing for the match next week.
The match will be being practiced by the team next week.

Công thức câu bị động thì tương lai tiếp diễn

Công thức câu bị động thì tương lai tiếp diễn

Phủ định

Phủ định
Câu chủ động thì tương lai tiếp diễn
Câu bị động thì tương lai tiếp diễn
Công thức
S + will not be + V-ing + (O)
S + will not be + being + V-ed/3 + (by O)
Ví dụ
She will not be attending the conference next week.
The conference will not be being attended (by her) next week.
He will not be studying for the exam tonight.
The exam will not be being studied (by him) tonight.

Nghi vấn

Nghi vấn
Câu chủ động thì tương lai tiếp diễn
Câu bị động thì tương lai tiếp diễn
Công thức
Will + S + be + V-ing + (O)?
Will + S + be + being + V-ed/3 + (by O)?
Wh-word + will + S + be + V-ing + (O)?
Wh-word + will + S + be + being + V-ed/3 + (by O)?
Ví dụ
Will he be finishing the report by the deadline?
Will the report be being finished by the deadline?
Where will they be playing soccer this weekend?
Where will soccer be being played this weekend?

Cách dùng câu bị động thì tương lai tiếp diễn

Cách dùng câu bị động thì tương lai tiếp diễn
Ví dụ câu chủ động thì tương lai tiếp diễn
Ví dụ câu bị động thì tương lai tiếp diễn
Nhấn mạnh hành động sẽ diễn ra
The teacher will be grading the assignments next month.
The assignments will be being graded by the teacher next month.
Diễn tả kế hoạch trong tương lai
Volunteers will be planning the charity event this summer.
The charity event will be being planned by volunteers this summer.
Nhấn mạnh trạng thái hành động
Someone will be delivering the books to the library by the end of the day.
The books will be being delivered to the library by the end of the day.
Mô tả các hành động diễn ra song song
The chefs will be preparing the dishes while the guests arrive.
The dishes will be being prepared by the chefs while the guests arrive.
Khi không biết ai là người thực hiện
Someone will be watering the plants while we’re away.
The plants will be being watered while we’re away.

Cách chuyển đổi từ câu chủ động sang câu bị động thì tương lai tiếp diễn

Tóm tắt cấu trúc câu bị động thì tương lai tiếp diễn:
Câu chủ động thì tương lai tiếp diễn
Câu bị động thì tương lai tiếp diễn
S + will be + V-ing + (O)
S + will be + being + V-ed/3 + (by O)
Bước 1: Xác định các thành phần của câu chủ động
Ví dụ câu chủ động: They will be displaying the artwork at the gallery next week.
Trong đó:
  • S (chủ ngữ): They
  • V (động từ): will be displaying
  • O (tân ngữ): the artwork
Bước 2: Đưa tân ngữ (O) lên làm chủ ngữ (S)
Tân ngữ của câu chủ động sẽ trở thành chủ ngữ của câu bị động.
→ Chủ ngữ (S) mới của câu bị động: The artwork
Bước 3: Xác định động từ phù hợp với chủ ngữ mới
Đây là câu chủ động thì tương lai tiếp diễn nên động từ to be sử dụng cho câu bị động sẽ là will be being
Bước 4: Động từ chính chia ở dạng V3 (phân từ quá khứ)
Chuyển động từ chính của câu chủ động sang dạng V3 (phân từ quá khứ).
→ Động từ “displaying” → “displayed”
Bước 5: Thêm “by + chủ ngữ” của câu chủ động (nếu cần thiết)
Thêm “by” + chủ ngữ của câu chủ động để chỉ rõ ai thực hiện hành động. Tuy nhiên, bạn có thể bỏ qua nếu không quan trọng.
→ by them (Chủ ngữ của câu chủ động là “they”)
Bước 6: Kết hợp các thành phần
Ghép lại các phần để hoàn thành câu bị động: The artwork will be being displayed at the gallery next week.
Cách chuyển đổi từ câu chủ động sang câu bị động thì tương lai tiếp diễn
Cách chuyển đổi từ câu chủ động sang câu bị động thì tương lai tiếp diễn

Ứng dụng câu bị động thì tương lai tiếp diễn trong tiếng Anh giao tiếp

  • Alice: Hey, do you know what will be being done for the charity event next month? (Alice: Này, bạn có biết sự kiện từ thiện sẽ đang được tổ chức như thế nào vào tháng tới không?)
  • Bob: Yes, the event will be being planned by a team of volunteers. (Bob: Có, sự kiện sẽ đang được lên kế hoạch bởi một nhóm tình nguyện viên.)
  • Alice: That’s great! Where will it be being held? (Alice: Tuyệt quá! Nó sẽ đang được tổ chức ở đâu?)
  • Bob: It will be being held at the community center. (Bob: Nó sẽ đang được tổ chức tại trung tâm cộng đồng.)
  • Alice: Awesome! I hope the decorations will be being prepared in time. (Alice: Tuyệt vời! Mình hy vọng các trang trí sẽ đang được chuẩn bị kịp thời.)
  • Bob: Don’t worry! The decorations will be being made by the design team. (Bob: Đừng lo! Các trang trí sẽ đang được thực hiện bởi đội thiết kế.)
  • Alice: Perfect! I can’t wait to see how everything will be being set up. (Alice: Thật tuyệt! Mình không thể chờ để xem mọi thứ sẽ đang được chuẩn bị như thế nào.)
  • Bob: Me too! It’s going to be a fantastic event. (Bob: Mình cũng vậy! Đây sẽ là một sự kiện tuyệt vời.)

Bài tập câu bị động thì tương lai tiếp diễn

Bài tập 1: Chia động từ trong ngoặc theo thì tương lai tiếp diễn.
  1. I (watch) __________ a movie at 8 PM tonight.
  2. They (not/come) __________ to the party next Saturday.
  3. She (work) __________ on her thesis all week.
  4. The team (practice) __________ for the championship next month.
  5. We (not/meet) __________ at the café tomorrow.
  6. He (play) __________ video games when I arrive.
  7. You (not/attend) __________ the seminar next Friday.
  8. The children (have) __________ fun at the amusement park this weekend.
  9. My friends (travel) __________ to Europe this summer.
  10. They (not/study) __________ for the test later.
Đáp án:
  1. will be watching
  2. will not come
  3. will be working
  4. will be practicing
  5. will not meet
  6. will be playing
  7. will not attend
  8. will be having
  9. will be traveling
  10. will not be studying
Bài tập 2: Chuyển các câu sau sang dạng phủ định.
  1. She will be participating in the competition next week.

    _________________________________________.

  2. We will be traveling to the mountains this weekend.

    _________________________________________.

  3. He will be joining us for dinner tonight.

    _________________________________________.

  4. The employees will be attending the conference.

    _________________________________________.

  5. I will be reading the new book by the end of the month.

    _________________________________________.

  6. They will be practicing their performance for the talent show.

    _________________________________________.

  7. The teacher will be reviewing the lessons before the exam.

    _________________________________________.

  8. We will be celebrating her birthday next Friday.

    _________________________________________.

  9. She will be making a cake for the party.

    _________________________________________.

  10. The animals will be feeding at the zoo during the day.

    _________________________________________.

Đáp án:
  1. She will not be participating in the competition next week.
  2. We will not be traveling to the mountains this weekend.
  3. He will not be joining us for dinner tonight.
  4. The employees will not be attending the conference.
  5. I will not be reading the new book by the end of the month.
  6. They will not be practicing their performance for the talent show.
  7. The teacher will not be reviewing the lessons before the exam.
  8. We will not be celebrating her birthday next Friday.
  9. She will not be making a cake for the party.
  10. The animals will not be feeding at the zoo during the day.
Bài tập 3: Đặt câu hỏi cho các câu sau.
  1. They will be attending the meeting at 10 AM.

    _________________________________________?

  2. He will be playing basketball after school.

    _________________________________________?

  3. We will be visiting our grandparents this weekend.

    _________________________________________?

  4. She will be studying for her exams all night.

    _________________________________________?

  5. The children will be playing outside when it stops raining.

    _________________________________________?

  6. I will be cooking dinner for my family tonight.

    _________________________________________?

  7. The team will be competing in the tournament next month.

    _________________________________________?

  8. You will be taking a trip to the beach next week.

    _________________________________________?

  9. They will be cleaning the house before the guests arrive.

    _________________________________________?

  10. The presentation will be given by the manager tomorrow.

    _________________________________________?

Đáp án:
  1. When will they be attending the meeting?
  2. What will he be playing after school?
  3. Who will be visiting our grandparents this weekend?
  4. Why will she be studying for her exams all night?
  5. Where will the children be playing when it stops raining?
  6. What will I be cooking for my family tonight?
  7. Where will the team be competing in the tournament next month?
  8. When will you be taking a trip to the beach next week?
  9. What will they be cleaning before the guests arrive?
  10. Who will be giving the presentation tomorrow?
Đặc biệt, nếu bạn cần thêm tài liệu về các chủ điểm ngữ pháp thì hãy LIÊN HỆ NGAY FANPAGE để nhận liền tay những tài liệu ôn thi tiếng Anh hoàn toàn MIỄN PHÍ nhé!
Xem thêm:
Hy vọng rằng lý thuyết và bài tập câu bị động thì tương lai tiếp diễn mà IRIS English gửi đến độc giả ở trên sẽ là cẩm nang tri thức hữu ích. Chúc các bạn làm chủ ngữ pháp tiếng Anh và gặt hái nhiều hoa điểm 10 liên quan đến câu bị động hơn trong thời gian đến nhé!
Mục lục
icon hotline
icon zalo
icon chat page