Câu bị động thì tương lai tiếp diễn
Khẳng định
Khẳng định | Câu chủ động thì tương lai tiếp diễn | Câu bị động thì tương lai tiếp diễn |
Công thức | S + will be + V-ing + (O) | S + will be + being + V-ed/3 + (by O) |
Ví dụ | They will be discussing the project at the meeting. | The project will be being discussed at the meeting. |
The team will be practicing for the match next week. | The match will be being practiced by the team next week. |
Công thức câu bị động thì tương lai tiếp diễn
Phủ định
Phủ định | Câu chủ động thì tương lai tiếp diễn | Câu bị động thì tương lai tiếp diễn |
Công thức | S + will not be + V-ing + (O) | S + will not be + being + V-ed/3 + (by O) |
Ví dụ | She will not be attending the conference next week. | The conference will not be being attended (by her) next week. |
He will not be studying for the exam tonight. | The exam will not be being studied (by him) tonight. |
Nghi vấn
Nghi vấn | Câu chủ động thì tương lai tiếp diễn | Câu bị động thì tương lai tiếp diễn |
Công thức | Will + S + be + V-ing + (O)? | Will + S + be + being + V-ed/3 + (by O)? |
Wh-word + will + S + be + V-ing + (O)? | Wh-word + will + S + be + being + V-ed/3 + (by O)? | |
Ví dụ | Will he be finishing the report by the deadline? | Will the report be being finished by the deadline? |
Where will they be playing soccer this weekend? | Where will soccer be being played this weekend? |
Cách dùng câu bị động thì tương lai tiếp diễn
Cách dùng câu bị động thì tương lai tiếp diễn | Ví dụ câu chủ động thì tương lai tiếp diễn | Ví dụ câu bị động thì tương lai tiếp diễn |
Nhấn mạnh hành động sẽ diễn ra | The teacher will be grading the assignments next month. | The assignments will be being graded by the teacher next month. |
Diễn tả kế hoạch trong tương lai | Volunteers will be planning the charity event this summer. | The charity event will be being planned by volunteers this summer. |
Nhấn mạnh trạng thái hành động | Someone will be delivering the books to the library by the end of the day. | The books will be being delivered to the library by the end of the day. |
Mô tả các hành động diễn ra song song | The chefs will be preparing the dishes while the guests arrive. | The dishes will be being prepared by the chefs while the guests arrive. |
Khi không biết ai là người thực hiện | Someone will be watering the plants while we’re away. | The plants will be being watered while we’re away. |
Cách chuyển đổi từ câu chủ động sang câu bị động thì tương lai tiếp diễn
Câu chủ động thì tương lai tiếp diễn | Câu bị động thì tương lai tiếp diễn |
S + will be + V-ing + (O) | S + will be + being + V-ed/3 + (by O) |
- S (chủ ngữ): They
- V (động từ): will be displaying
- O (tân ngữ): the artwork
Ứng dụng câu bị động thì tương lai tiếp diễn trong tiếng Anh giao tiếp
- Alice: Hey, do you know what will be being done for the charity event next month? (Alice: Này, bạn có biết sự kiện từ thiện sẽ đang được tổ chức như thế nào vào tháng tới không?)
- Bob: Yes, the event will be being planned by a team of volunteers. (Bob: Có, sự kiện sẽ đang được lên kế hoạch bởi một nhóm tình nguyện viên.)
- Alice: That’s great! Where will it be being held? (Alice: Tuyệt quá! Nó sẽ đang được tổ chức ở đâu?)
- Bob: It will be being held at the community center. (Bob: Nó sẽ đang được tổ chức tại trung tâm cộng đồng.)
- Alice: Awesome! I hope the decorations will be being prepared in time. (Alice: Tuyệt vời! Mình hy vọng các trang trí sẽ đang được chuẩn bị kịp thời.)
- Bob: Don’t worry! The decorations will be being made by the design team. (Bob: Đừng lo! Các trang trí sẽ đang được thực hiện bởi đội thiết kế.)
- Alice: Perfect! I can’t wait to see how everything will be being set up. (Alice: Thật tuyệt! Mình không thể chờ để xem mọi thứ sẽ đang được chuẩn bị như thế nào.)
- Bob: Me too! It’s going to be a fantastic event. (Bob: Mình cũng vậy! Đây sẽ là một sự kiện tuyệt vời.)
Bài tập câu bị động thì tương lai tiếp diễn
- They (not/come) __________ to the party next Saturday.
- She (work) __________ on her thesis all week.
- The team (practice) __________ for the championship next month.
- We (not/meet) __________ at the café tomorrow.
- He (play) __________ video games when I arrive.
- You (not/attend) __________ the seminar next Friday.
- The children (have) __________ fun at the amusement park this weekend.
- My friends (travel) __________ to Europe this summer.
- They (not/study) __________ for the test later.
- will be watching
- will not come
- will be working
- will be practicing
- will not meet
- will be playing
- will not attend
- will be having
- will be traveling
- will not be studying
- She will be participating in the competition next week.
_________________________________________.
- We will be traveling to the mountains this weekend.
_________________________________________.
- He will be joining us for dinner tonight.
_________________________________________.
- The employees will be attending the conference.
_________________________________________.
- I will be reading the new book by the end of the month.
_________________________________________.
- They will be practicing their performance for the talent show.
_________________________________________.
- The teacher will be reviewing the lessons before the exam.
_________________________________________.
- We will be celebrating her birthday next Friday.
_________________________________________.
- She will be making a cake for the party.
_________________________________________.
- The animals will be feeding at the zoo during the day.
_________________________________________.
- She will not be participating in the competition next week.
- We will not be traveling to the mountains this weekend.
- He will not be joining us for dinner tonight.
- The employees will not be attending the conference.
- I will not be reading the new book by the end of the month.
- They will not be practicing their performance for the talent show.
- The teacher will not be reviewing the lessons before the exam.
- We will not be celebrating her birthday next Friday.
- She will not be making a cake for the party.
- The animals will not be feeding at the zoo during the day.
- They will be attending the meeting at 10 AM.
_________________________________________?
- He will be playing basketball after school.
_________________________________________?
- We will be visiting our grandparents this weekend.
_________________________________________?
- She will be studying for her exams all night.
_________________________________________?
- The children will be playing outside when it stops raining.
_________________________________________?
- I will be cooking dinner for my family tonight.
_________________________________________?
- The team will be competing in the tournament next month.
_________________________________________?
- You will be taking a trip to the beach next week.
_________________________________________?
- They will be cleaning the house before the guests arrive.
_________________________________________?
- The presentation will be given by the manager tomorrow.
_________________________________________?
- When will they be attending the meeting?
- What will he be playing after school?
- Who will be visiting our grandparents this weekend?
- Why will she be studying for her exams all night?
- Where will the children be playing when it stops raining?
- What will I be cooking for my family tonight?
- Where will the team be competing in the tournament next month?
- When will you be taking a trip to the beach next week?
- What will they be cleaning before the guests arrive?
- Who will be giving the presentation tomorrow?
- Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous): Công thức, cách dùng
- Câu bị động thì tương lai đơn: Công thức và bài tập có đáp án
- Câu bị động thì hiện tại tiếp diễn: Công thức và bài tập có đáp án