Quá khứ của Come là gì? Cách chia động từ Come đầy đủ, dễ hiểu nhất

Bạn muốn biết cách chia động từ come đầy đủ, dễ hiệu nhất? Bạn tự hỏi hiện tại, tương lai, quá khứ của come là gì? Cùng IRIS English khám phá bài viết bên dưới để tìm hiểu chi tiết về cách chia động từ come một cách toàn diện nhất nhé!

Quá khứ của come là gì?

Cách chia động từ
Come
Thì quá khứ đơn của come
Came
Thì quá khứ tiếp diễn của come
Was/Were coming
Thì quá khứ hoàn thành của come
Had come
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn của come
Had been coming

Quá khứ của động từ come là gì?Quá khứ của động từ come là gì?

Cách chia động từ come theo 13 thì đầy đủ, dễ hiểu

Thì
I – You
He – She – It
We – They
Hiện tại đơn của come
come
comes
come
Hiện tại tiếp diễn của come
am/are coming
is coming
are coming
Hiện tại hoàn thành của come
have come
has come
have come
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn của come
have been coming
has been coming
have been coming
Quá khứ đơn của come
came
came
came
Quá khứ tiếp diễn của come
was/were coming
was coming
were coming
Quá khứ hoàn thành của come
had come
had come
had come
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn của come
had been coming
had been coming
had been coming
Tương lai đơn của come
will come
will come
will come
Tương lai tiếp diễn của come
will be coming
will be coming
will be coming
Tương lai hoàn thành của come
will have come
will have come
will have come
Tương lai hoàn thành tiếp diễn của come
will have been coming
will have been coming
will have been coming
Tương lai gần của come
am/are going to come
is going to come
are going to come

Cách phát âm của động từ come

Cùng IRIS English tìm hiểu về cách phát âm trước và sau khi chia động từ come nhé!

Phát âm của động từ come ở dạng nguyên thể

  • Phiên âm quốc tế: /kʌm/
  • Cách phát âm:
    • Âm /k/: Âm “k” mạnh, bật nhẹ từ cổ họng.
    • Âm /ʌ/: Âm ngắn, giống như âm “u” trong từ “cup”.
    • Âm /m/: Lưỡi chạm nhẹ lên vòm miệng, tạo âm mũi.
  • Ví dụ:
    • I come home every evening. (/kʌm/)

Phát âm của động từ come ở các dạng khác

Dạng động từ
Dạng viết
Phiên âm
Cách phát âm
Ví dụ
Hiện tại đơn (Ngôi 3 số ít)
comes
/kʌmz/
Thêm âm /z/ nối sau âm ngắn /ʌ/.
She comes to the office at 9 AM.
Quá khứ đơn
came
/keɪm/
Âm /eɪ/ dài, giống như âm “a” trong từ “name”.
They came to visit me last weekend.
Phân từ
come
/kʌm/
Giữ nguyên âm /ʌ/ và kết thúc với âm /m/.
He has come to see you.
Tiếp diễn
coming
/ˈkʌmɪŋ/
Thêm đuôi /ɪŋ/ sau âm /kʌm/.
They are coming to the party tonight.

Cách phát âm của động từ comeCách phát âm của động từ come

Bài tập trắc nghiệm về cách chia động từ come

  1. I _ to the party last night. A. come B. came C. come D. coming
  2. They _ to visit us next weekend. A. come B. came C. will come D. are coming
  3. By the time I arrived, they _ already. A. come B. came C. had come D. have come
  4. She _ to my house every weekend. A. comes B. come C. is coming D. came
  5. I have _ home for the holidays. A. come B. came C. coming D. have come
  6. He _ to work when I saw him. A. comes B. came C. was coming D. coming
  7. I _ home when the phone rang. A. come B. came C. was coming D. had come
  8. By next year, I _ to many different countries. A. come B. will come C. came D. have come
  9. We _ back from our trip last night. A. come B. came C. have come D. had come
  10. He _ to the store right now. A. comes B. is coming C. came D. has come
  11. I _ when you called me. A. was coming B. come C. came D. has come
  12. She _ back from the conference. A. has come B. come C. was coming D. comes
  13. They _ to the concert last week. A. comes B. came C. will come D. had come
  14. I _ back after the break. A. am coming B. come C. came D. has come
  15. By the time I called, they _ already. A. come B. came C. had come D. has come
Đáp án: 1B; 2C; 3C; 4A; 5D; 6C; 7C; 8B; 9B; 10B; 11A; 12A; 13B; 14A; 15C

Hãy đăng ký khóa học tiếng Anh tại IRIS English – Trung tâm tiếng Anh trẻ em ở Đà Nẵng để dễ dàng học và chinh phục mọi kiến thức liên quan đến cách chia động từ Come nhé!

Xem thêm:
Trên đây là bài viết hướng dẫn cách chia động từ come, cung cấp cho bạn những kiến thức cơ bản và chi tiết về cách sử dụng động từ này trong các thì khác nhau. IRIS English hy vọng bạn đã học được nhiều điều bổ ích và tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Anh. Chúc bạn học tốt và luôn đạt được kết quả xuất sắc trong việc cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình!

Viết một bình luận

.
.