Tất tần tật về cách chia động từ swim dễ hiểu

Bạn muốn biết cách chia động từ swim đầy đủ, dễ hiểu nhất? Bạn tự hỏi hiện tại, tương lai, quá khứ của swim là gì? Cùng IRIS English khám phá bài viết bên dưới để tìm hiểu chi tiết về cách chia động từ swim một cách toàn diện nhất nhé!

Quá khứ của swim

  • Nguyên thể (V1): swim
  • Quá khứ đơn (V2): swam
  • Quá khứ phân từ (V3): swum
Ví dụ:
  • Hiện tại đơn: I swim every morning.
  • Quá khứ đơn: She swam across the river yesterday.
  • Hiện tại hoàn thành: They have swum in that lake before.

Quá khứ của swimQuá khứ của swim

Cách chia động từ swim theo 13 thì

Thì
I/You/We/They
He/She/It
Hiện tại đơn
swim
swims
Hiện tại tiếp diễn
am/are swimming
is swimming
Hiện tại hoàn thành
have swum
has swum
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
have been swimming
has been swimming
Quá khứ đơn
swam
swam
Quá khứ tiếp diễn
was/were swimming
was swimming
Quá khứ hoàn thành
had swum
had swum
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
had been swimming
had been swimming
Tương lai đơn
will swim
will swim
Tương lai gần
am/are going to swim
is going to swim
Tương lai tiếp diễn
will be swimming
will be swimming
Tương lai hoàn thành
will have swum
will have swum
Tương lai hoàn thành tiếp diễn
will have been swimming
will have been swimming
Lưu ý:
  • Dạng V-ing: swimming
  • Quá khứ: swam
  • Quá khứ phân từ: swum

Cách phát âm của động từ swim

Phát âm ở dạng nguyên thể

  • Phiên âm: /swɪm/

Phát âm ở các dạng khác

  • swam: /swæm/
  • swum: /swʌm/
  • swimming: /ˈswɪm.ɪŋ/

Cách phát âm của động từ swimCách phát âm của động từ swim

Bài tập trắc nghiệm về cách chia động từ swim

Câu 1: He __________ in the sea every summer. A. swim  B. swims  C. swam  D. swum
Câu 2: They __________ in the pool when the rain started. A. swim  B. were swimming  C. swam  D. swimming
Câu 3: I __________ across that river last month. A. swum  B. swim  C. swam  D. swims
Câu 4: She __________ in five different oceans in her life. A. swam  B. has swum  C. was swimming  D. swim
Câu 5: By next week, I __________ 20 laps every day for a month. A. will swim  B. am swimming  C. will have swum  D. have swum
Câu 6: Right now, the children __________ in the lake. A. swim  B. swam  C. are swimming  D. have swum
Câu 7: When I was a child, I __________ in this river. A. swam  B. swim  C. was swimming  D. had swum
Câu 8: He said he __________ in cold water before. A. didn’t swim  B. had never swum  C. hasn’t swum  D. was swimming
Câu 9: I __________ in the sea many times this summer. A. swam  B. have swum  C. swim  D. am swimming
Câu 10: They __________ across the lake when the storm hit. A. were swimming  B. swam  C. swim  D. had swim
Câu 11: She __________ very well now, after taking lessons. A. swam  B. is swimming  C. swims  D. has swam
Câu 12: We __________ in the hotel pool every evening during our trip. A. swim  B. were swimming  C. swam  D. swims
Câu 13: At this time tomorrow, I __________ in the ocean. A. swim  B. will be swimming  C. swam  D. am swimming
Câu 14: He usually __________ at the gym twice a week. A. swim  B. swam  C. swims  D. has swum
Câu 15: They __________ in the river for over an hour now. A. swim  B. have been swimming  C. had swum  D. were swimming
Đáp án:
  1. B. swims
  2. B. were swimming
  3. C. swam
  4. B. has swum
  5. C. will have swum
  6. C. are swimming
  7. A. swam
  8. B. had never swum
  9. B. have swum
  10. A. were swimming
  11. C. swims
  12. C. swam
  13. B. will be swimming
  14. C. swims
  15. B. have been swimming

Xem thêm:

Bài viết này đã cung cấp những thông tin hữu ích về cách chia động từ swim, giúp bạn hiểu rõ cách sử dụng động từ này qua các thì khác nhau. IRIS English hy vọng bạn đã nắm vững các quy tắc chia động từ và sẵn sàng áp dụng vào việc học tiếng Anh. Ngoài ra, nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào liên quan đến bài viết này, hãy để lại bình luận bên dưới để được các tư vấn viên của IRIS English hỗ trợ nhé!

Viết một bình luận

.
.