Quá khứ của Leave là gì? Cách chia động từ Leave đầy đủ, dễ hiểu nhất

Bạn muốn biết cách chia động từ leave đầy đủ, dễ hiệu nhất? Bạn tự hỏi hiện tại, tương lai, quá khứ của leave là gì? Cùng IRIS English khám phá bài viết bên dưới để tìm hiểu chi tiết về cách chia động từ leave một cách toàn diện nhất nhé!

Quá khứ của Leave là gì?

Cách chia động từ
Leave
Thì quá khứ đơn của leave
Left
Thì quá khứ tiếp diễn của leave
Was/Were leaving
Thì quá khứ hoàn thành của leave
Had left
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn của leave
Had been leaving

Quá khứ của leave là gì?

Quá khứ của leave là gì?

Cách chia động từ leave theo 13 thì đầy đủ, dễ hiểu

Thì
I – You
He – She – It
We – They
Hiện tại đơn của leave
leave
leaves
leave
Hiện tại tiếp diễn của leave
am/are leaving
is leaving
are leaving
Hiện tại hoàn thành của leave
have left
has left
have left
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn của leave
have been leaving
has been leaving
have been leaving
Quá khứ đơn của leave
left
left
left
Quá khứ tiếp diễn của leave
was/were leaving
was leaving
were leaving
Quá khứ hoàn thành của leave
had left
had left
had left
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn của leave
had been leaving
had been leaving
had been leaving
Tương lai đơn của leave
will leave
will leave
will leave
Tương lai tiếp diễn của leave
will be leaving
will be leaving
will be leaving
Tương lai hoàn thành của leave
will have left
will have left
will have left
Tương lai hoàn thành tiếp diễn của leave
will have been leaving
will have been leaving
will have been leaving
Tương lai gần của leave
am/are going to leave
is going to leave
are going to leave

Cách phát âm của động từ Leave

Cùng IRIS English tìm hiểu về cách phát âm trước và sau khi chia động từ Leave nhé!

Phát âm của động từ leave ở dạng nguyên thể

  • Phiên âm quốc tế: /liːv/
  • Cách phát âm:
    • Âm /l/: Lưỡi chạm vào vòm miệng trên gần hàm răng để tạo âm /l/.
    • Âm /iː/: Âm dài, giống âm “ee” trong từ “see”.
    • Âm /v/: Môi dưới chạm nhẹ răng trên để tạo âm rung.
  • Ví dụ:
    • I leave for work at 8 AM every day. (/liːv/)

Phát âm của động từ leave ở các dạng khác

Dạng động từ
Dạng viết
Phiên âm
Cách phát âm
Ví dụ
Hiện tại đơn (Ngôi 3 số ít)
leaves
/liːvz/
Thêm âm /z/, nối sau âm dài /iː/.
She leaves for school at 7 AM.
Quá khứ đơn
left
/left/
Âm /e/ ngắn, tương tự âm “e” trong từ “pen”.
They left the house early this morning.
Phân từ
left
/left/
Âm tương tự quá khứ đơn, kết thúc bằng âm /t/.
He has left the office already.
Tiếp diễn
leaving
/ˈliːvɪŋ/
Thêm đuôi /ɪŋ/ sau âm /liːv/.
They are leaving for vacation next week.

Cách phát âm của động từ Leave

Cách phát âm của động từ Leave

Bài tập trắc nghiệm về cách chia động từ leave

  1. I _ for work every morning at 7 AM. A. leave B. leaves C. left D. leaving
  2. She _ the office early yesterday. A. leave B. leaves C. left D. leaving
  3. We _ the restaurant when it started raining. A. leave B. leaves C. left D. were leaving
  4. By the time you arrived, they _ already. A. have left B. had left C. leaves D. left
  5. I _ my keys at home this morning. A. leave B. leaves C. left D. have left
  6. They _ the house early yesterday. A. leave B. leaves C. left D. are leaving
  7. She _ for the airport right now. A. leave B. left C. is leaving D. has left
  8. We _ the meeting when the fire alarm went off. A. leave B. were leaving C. had left D. left
  9. I _ to the park every day in the summer. A. leave B. leaves C. left D. am leaving
  10. He _ the party early last night. A. leave B. leaves C. left D. had left
  11. They _ the house when the guests arrived. A. leave B. leaves C. left D. were leaving
  12. I _ my hometown for several years. A. leave B. left C. have left D. am leaving
  13. She _ the office at 6 PM every day. A. leave B. leaves C. left D. leaving
  14. We _ the concert when it started to rain. A. leave B. leaves C. left D. were leaving
  15. By the time I checked, they _ the hotel. A. leave B. left C. had left D. were leaving
Đáp án: 1A; 2C; 3C; 4B; 5C; 6C; 7C; 8B; 9A; 10C; 11D; 12C; 13B; 14D; 15C
Xem thêm:
Trên đây là bài viết hướng dẫn chi tiết về cách chia động từ leave, cung cấp những kiến thức cơ bản và ứng dụng để giúp bạn sử dụng động từ này một cách chính xác. IRIS English hy vọng bài viết đã mang lại giá trị hữu ích cho bạn trong việc học tiếng Anh.
.
.