Từ vựng tiếng Anh về đề tài quê hương
Từ vựng
|
Phiên âm
|
Dịch nghĩa
|
/ˈhəʊm.taʊn/
|
Quê hương
|
|
Countryside
|
/ˈkʌn.tri.saɪd/
|
Vùng nông thôn
|
Village
|
/ˈvɪl.ɪdʒ/
|
Làng
|
City
|
/ˈsɪt.i/
|
Thành phố
|
Peaceful
|
/ˈpiːs.fəl/
|
Yên bình
|
Beautiful scenery
|
/ˈbjuː.tɪ.fəl ˈsiː.nər.i/
|
Cảnh đẹp
|
Local people
|
/ˈləʊ.kəl ˈpiː.pəl/
|
Người dân địa phương
|
Tradition
|
/trəˈdɪʃ.ən/
|
Truyền thống
|
Culture
|
/ˈkʌl.tʃər/
|
Văn hóa
|
Festival
|
/ˈfes.tɪ.vəl/
|
Lễ hội
|
Landscape
|
/ˈlænd.skeɪp/
|
Phong cảnh
|
River
|
/ˈrɪv.ər/
|
Con sông
|
Mountain
|
/ˈmaʊn.tɪn/
|
Ngọn núi
|
Field
|
/fiːld/
|
Cánh đồng
|
Pagoda
|
/pəˈɡəʊ.də/
|
Chùa
|
Market
|
/ˈmɑː.kɪt/
|
Chợ
|
Local food
|
/ˈləʊ.kəl fuːd/
|
Ẩm thực địa phương
|
Childhood memories
|
/ˈtʃaɪld.hʊd ˈmem.ər.iz/
|
Kỷ niệm tuổi thơ
|
Friendly
|
/ˈfrend.li/
|
Thân thiện
|
Return to hometown
|
/rɪˈtɜːn tuː ˈhəʊm.taʊn/
|
Trở về quê hương
|
Từ vựng tiếng Anh về đề tài quê hương
Cấu trúc câu tiếng Anh về chủ đề quê hương
Giới thiệu quê hương
-
I come from + tên địa phương/quốc gia: Tôi đến từ…
-
Ví dụ: I come from Da Nang, a beautiful coastal city in Vietnam. (Tôi đến từ Đà Nẵng, một thành phố ven biển xinh đẹp ở Việt Nam.)
-
-
My hometown is + tên địa phương: Quê hương tôi là…
-
Ví dụ: My hometown is Hue, which is famous for its historical sites. (Quê hương tôi là Huế, nơi nổi tiếng với các di tích lịch sử.)
-
-
I was born and raised in + địa danh: Tôi sinh ra và lớn lên ở…
-
Ví dụ: I was born and raised in a small village in the countryside. (Tôi sinh ra và lớn lên ở một ngôi làng nhỏ ở vùng quê.)
-
Miêu tả quê hương
-
It is located in the + hướng/địa điểm: Nó nằm ở…
-
Ví dụ: It is located in the central region of Vietnam. (Nó nằm ở miền Trung Việt Nam.)
-
-
It is known for + danh từ/V-ing: Nơi này nổi tiếng với…
-
Ví dụ: It is known for its delicious food and friendly people. (Nơi này nổi tiếng với món ăn ngon và người dân thân thiện.)
-
-
There are many + danh từ (số nhiều): Có nhiều…
-
Ví dụ: There are many beautiful beaches and mountains. (Có nhiều bãi biển và ngọn núi đẹp.)
-
-
The weather is + tính từ: Thời tiết như thế nào…
-
Ví dụ: The weather is warm and sunny most of the year. (Thời tiết ấm áp và có nắng hầu hết trong năm.)
-
Cảm nhận về quê hương
-
I love my hometown because…: Tôi yêu quê tôi vì…
-
Ví dụ: I love my hometown because it brings back many childhood memories. (Tôi yêu quê tôi vì nó gợi lại nhiều kỷ niệm tuổi thơ.)
-
-
Whenever I come back, I feel…: Mỗi lần trở về, tôi cảm thấy…
-
Ví dụ: Whenever I come back, I feel peaceful and relaxed. (Mỗi lần trở về, tôi cảm thấy bình yên và thư giãn.)
-
-
I’m proud of my hometown. (Tôi tự hào về quê hương của mình.)
Nói về thay đổi hoặc phát triển
-
My hometown has changed a lot in recent years. (Quê tôi đã thay đổi rất nhiều trong những năm gần đây.)
-
It is developing quickly with more buildings and services. (Nó đang phát triển nhanh chóng với nhiều tòa nhà và dịch vụ hơn.)
Cấu trúc câu tiếng Anh về chủ đề quê hương
Dàn ý đoạn văn tiếng Anh về đề tài quê hương
Opening sentence (Câu mở đầu – giới thiệu về quê hương)
-
My hometown is a beautiful place called [tên quê hương].
-
I was born and raised in [tên địa phương].
Location and features (Vị trí và đặc điểm nổi bật)
-
It is located in the north/central/south of Vietnam.
-
It is famous for its peaceful atmosphere and beautiful landscapes.
What you like about your hometown (Bạn thích gì ở quê hương)
-
I love the fresh air and friendly people.
-
The local food is also delicious and unique.
Things to do or see (Những hoạt động hoặc địa điểm nổi bật)
-
There are many interesting places to visit such as markets, temples, and rivers.
-
Visitors can enjoy sightseeing, trying local food, and exploring nature.
Feelings and conclusion (Cảm xúc và kết luận)
-
I feel proud to be from this place.
-
My hometown will always be a special part of my heart.
Dàn ý đoạn văn tiếng Anh về đề tài quê hương
11+ đoạn văn viết về quê hương bằng tiếng Anh có dịch nghĩa
Đoạn văn viết về quê hương bằng tiếng Anh số 1
Đoạn văn viết về quê hương bằng tiếng Anh – TP. Đà Nẵng
Dịch nghĩa

Bảng từ vựng
Từ vựng
|
Phiên âm
|
Dịch nghĩa
|
coastal city
|
/ˈkəʊstl ˈsɪti/
|
thành phố ven biển
|
modern
|
/ˈmɒdn/
|
hiện đại
|
peaceful
|
/ˈpiːsfl/
|
yên bình
|
fresh air
|
/freʃ eə(r)/
|
không khí trong lành
|
seafood
|
/ˈsiːfuːd/
|
hải sản
|
bridge
|
/brɪdʒ/
|
cây cầu
|
atmosphere
|
/ˈætməsfɪə(r)/
|
không khí
|
proud
|
/praʊd/
|
tự hào
|
tourist spot
|
/ˈtʊərɪst spɒt/
|
địa điểm du lịch
|
hometown
|
/ˈhəʊmtaʊn/
|
quê hương
|
Đoạn văn viết về quê hương bằng tiếng Anh số 2
Đoạn văn viết về quê hương bằng tiếng Anh – Thủ Đô Hà Nội
Dịch nghĩa

Bảng từ vựng
Từ vựng
|
Phiên âm
|
Dịch nghĩa
|
capital
|
/ˈkæpɪtl/
|
thủ đô
|
history
|
/ˈhɪstri/
|
lịch sử
|
architecture
|
/ˈɑːkɪtektʃə(r)/
|
kiến trúc
|
vibrant
|
/ˈvaɪbrənt/
|
sôi động
|
Old Quarter
|
/əʊld ˈkwɔːtə(r)/
|
phố cổ
|
mausoleum
|
/ˌmɔːzəˈliːəm/
|
lăng mộ
|
traditional food
|
/trəˈdɪʃənl fuːd/
|
món ăn truyền thống
|
peaceful
|
/ˈpiːsfl/
|
yên bình
|
proud
|
/praʊd/
|
tự hào
|
hometown
|
/ˈhəʊmtaʊn/
|
quê hương
|
Đoạn văn viết về quê hương bằng tiếng Anh số 3
Đoạn văn viết về quê hương bằng tiếng Anh – TP. Hồ Chí Minh
Dịch nghĩa

Bảng từ vựng
Từ vựng
|
Phiên âm
|
Dịch nghĩa
|
modern
|
/ˈmɒdn/
|
hiện đại
|
street food
|
/striːt fuːd/
|
ẩm thực đường phố
|
energy
|
/ˈenədʒi/
|
năng lượng
|
cathedral
|
/kəˈθiːdrəl/
|
nhà thờ lớn
|
museum
|
/mjuˈziːəm/
|
bảo tàng
|
opportunity
|
/ˌɒpəˈtjuːnəti/
|
cơ hội
|
proud
|
/praʊd/
|
tự hào
|
fast-paced
|
/fɑːst peɪst/
|
nhịp sống nhanh
|
hometown
|
/ˈhəʊmtaʊn/
|
quê hương
|
friendly
|
/ˈfrendli/
|
thân thiện
|
Đoạn văn viết về quê hương bằng tiếng Anh số 4
Đoạn văn viết về quê hương bằng tiếng Anh – Tỉnh Quảng Nam
Dịch nghĩa

Bảng từ vựng
Từ vựng
|
Phiên âm
|
Dịch nghĩa
|
province
|
/ˈprɒvɪns/
|
tỉnh
|
landscape
|
/ˈlændskeɪp/
|
cảnh quan
|
heritage
|
/ˈherɪtɪdʒ/
|
di sản
|
atmosphere
|
/ˈætməsfɪə(r)/
|
không khí
|
ancient town
|
/ˈeɪnʃənt taʊn/
|
phố cổ
|
sanctuary
|
/ˈsæŋktʃuəri/
|
thánh địa
|
countryside
|
/ˈkʌntrisaɪd/
|
vùng quê
|
tradition
|
/trəˈdɪʃn/
|
truyền thống
|
proud
|
/praʊd/
|
tự hào
|
hometown
|
/ˈhəʊmtaʊn/
|
quê hương
|
Đoạn văn viết về quê hương bằng tiếng Anh số 5
Đoạn văn viết về quê hương bằng tiếng Anh – TP. Nha Trang
Dịch nghĩa

Bảng từ vựng
Từ vựng
|
Phiên âm
|
Dịch nghĩa
|
coastal city
|
/ˈkəʊstl ˈsɪti/
|
thành phố ven biển
|
beach
|
/biːtʃ/
|
bãi biển
|
clear blue sea
|
/klɪə bluː siː/
|
biển xanh trong
|
atmosphere
|
/ˈætməsfɪə(r)/
|
không khí
|
cathedral
|
/kəˈθiːdrəl/
|
nhà thờ lớn
|
tower
|
/ˈtaʊə(r)/
|
tháp
|
seafood
|
/ˈsiːfuːd/
|
hải sản
|
grilled squid
|
/ɡrɪld skwɪd/
|
mực nướng
|
relaxed
|
/rɪˈlækst/
|
thư giãn
|
proud
|
/praʊd/
|
tự hào
|
Đoạn văn viết về quê hương bằng tiếng Anh số 6
Đoạn văn viết về quê hương bằng tiếng Anh – TP. Đà Lạt
Dịch nghĩa

Bảng từ vựng
Từ vựng
|
Phiên âm
|
Dịch nghĩa
|
Central Highlands
|
/ˈsentrəl ˈhaɪləndz/
|
Tây Nguyên
|
pine forest
|
/paɪn ˈfɒrɪst/
|
rừng thông
|
flower
|
/ˈflaʊə(r)/
|
hoa
|
scenery
|
/ˈsiːnəri/
|
cảnh đẹp
|
peaceful
|
/ˈpiːsfl/
|
yên bình
|
tasty
|
/ˈteɪsti/
|
ngon
|
soy milk
|
/sɔɪ mɪlk/
|
sữa đậu nành
|
grilled rice paper
|
/ɡrɪld raɪs ˈpeɪpə(r)/
|
bánh tráng nướng
|
relaxed
|
/rɪˈlækst/
|
thư giãn
|
proud
|
/praʊd/
|
tự hào
|
Đoạn văn viết về quê hương bằng tiếng Anh số 7
Đoạn văn viết về quê hương bằng tiếng Anh – TP. Huế
Dịch nghĩa

Bảng từ vựng
Từ vựng
|
Phiên âm
|
Dịch nghĩa
|
royal
|
/ˈrɔɪəl/
|
hoàng gia
|
architecture
|
/ˈɑːkɪtektʃə(r)/
|
kiến trúc
|
heritage
|
/ˈherɪtɪdʒ/
|
di sản
|
Perfume River
|
/ˈpɜːfjuːm ˈrɪvə(r)/
|
sông Hương
|
citadel
|
/ˈsɪtədəl/
|
kinh thành, thành nội
|
pagoda
|
/pəˈɡəʊdə/
|
chùa
|
tomb
|
/tuːm/
|
lăng mộ
|
traditional music
|
/trəˈdɪʃənl ˈmjuːzɪk/
|
nhạc truyền thống
|
proud
|
/praʊd/
|
tự hào
|
calm
|
/kɑːm/
|
bình yên
|
Đoạn văn viết về quê hương bằng tiếng Anh số 8
Đoạn văn viết về quê hương bằng tiếng Anh – Đắk Lắk
Dịch nghĩa

Bảng từ vựng
Từ vựng
|
Phiên âm
|
Dịch nghĩa
|
Central Highlands
|
/ˈsentrəl ˈhaɪləndz/
|
Tây Nguyên
|
coffee farm
|
/ˈkɒfi fɑːm/
|
trang trại cà phê
|
majestic
|
/məˈdʒestɪk/
|
hùng vĩ
|
ethnic culture
|
/ˈeθnɪk ˈkʌltʃə(r)/
|
văn hóa dân tộc
|
countryside
|
/ˈkʌntrisaɪd/
|
vùng quê
|
elephant
|
/ˈelɪfənt/
|
con voi
|
waterfall
|
/ˈwɔːtəfɔːl/
|
thác nước
|
tradition
|
/trəˈdɪʃn/
|
truyền thống
|
capital (of coffee)
|
/ˈkæpɪtl/
|
thủ phủ (cà phê)
|
roots
|
/ruːts/
|
cội nguồn, gốc rễ
|
Đoạn văn viết về quê hương bằng tiếng Anh số 9
Đoạn văn viết về quê hương bằng tiếng Anh – tỉnh Nghệ An
Dịch nghĩa

Bảng từ vựng
Từ vựng
|
Phiên âm
|
Dịch nghĩa
|
province
|
/ˈprɒvɪns/
|
tỉnh
|
birthplace
|
/ˈbɜːθpleɪs/
|
nơi sinh ra
|
countryside
|
/ˈkʌntrisaɪd/
|
vùng nông thôn
|
rice field
|
/raɪs fiːld/
|
cánh đồng lúa
|
folk song
|
/fəʊk sɒŋ/
|
dân ca
|
eel soup
|
/iːl suːp/
|
súp lươn
|
national park
|
/ˈnæʃnəl pɑːk/
|
vườn quốc gia
|
hard-working
|
/ˌhɑːdˈwɜːkɪŋ/
|
chăm chỉ
|
warm-hearted
|
/ˌwɔːm ˈhɑːtɪd/
|
giàu tình cảm, ấm áp
|
proud
|
/praʊd/
|
tự hào
|
Đoạn văn viết về quê hương bằng tiếng Anh số 10
Đoạn văn viết về quê hương bằng tiếng Anh – Quảng Bình
Dịch nghĩa

Bảng từ vựng
Từ vựng
|
Phiên âm
|
Dịch nghĩa
|
province
|
/ˈprɒvɪns/
|
tỉnh
|
national park
|
/ˈnæʃnəl pɑːk/
|
vườn quốc gia
|
UNESCO World Heritage Site
|
/juːˈneskəʊ wɜːld ˈherɪtɪdʒ saɪt/
|
Di sản Thế giới
|
countryside
|
/ˈkʌntrisaɪd/
|
vùng quê
|
cave
|
/keɪv/
|
hang động
|
fresh air
|
/freʃ eə(r)/
|
không khí trong lành
|
traditional food
|
/trəˈdɪʃənl fuːd/
|
món ăn truyền thống
|
proud
|
/praʊd/
|
tự hào
|
natural wonder
|
/ˈnætʃrəl ˈwʌndə(r)/
|
kỳ quan thiên nhiên
|
warm-hearted
|
/ˌwɔːm ˈhɑːtɪd/
|
giàu tình cảm, ấm áp
|
Đoạn văn viết về quê hương bằng tiếng Anh số 11
Đoạn văn viết về quê hương bằng tiếng Anh – Quảng Trị
Dịch nghĩa

Bảng từ vựng
Từ vựng
|
Phiên âm
|
Dịch nghĩa
|
province
|
/ˈprɒvɪns/
|
tỉnh
|
heroic
|
/hɪˈrəʊɪk/
|
anh hùng
|
countryside
|
/ˈkʌntrisaɪd/
|
vùng quê
|
historical site
|
/hɪˈstɒrɪkl saɪt/
|
di tích lịch sử
|
citadel
|
/ˈsɪtədəl/
|
thành cổ
|
quiet
|
/ˈkwaɪət/
|
yên tĩnh
|
/trəˈdɪʃənl/
|
truyền thống
|
|
spirit
|
/ˈspɪrɪt/
|
tinh thần
|
cultural value
|
/ˈkʌltʃərəl ˈvæljuː/
|
giá trị văn hóa
|
memory
|
/ˈmeməri/
|
ký ức
|
Xem thêm:
- 15+ đoạn văn tiếng Anh về chuyến du lịch hay, có dịch nghĩa
- 12+ đoạn văn viết về sở thích bằng tiếng Anh hay, ngắn gọn
- 12+ đoạn văn cắm trại bằng tiếng Anh & thuyết trình trại 26/3
Trên đây là 15+ đoạn văn viết về quê hương bằng tiếng Anh kèm theo từ vựng, cấu trúc câu, dàn ý và bản dịch chi tiết. Hy vọng bài viết sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích giúp bạn tự tin hơn khi viết đoạn văn mô tả quê hương (hometown) của mình bằng tiếng Anh. Nếu các bạn có bất kỳ thắc mắc nào, hãy để lại bình luận bên dưới hoặc click Đăng ký ngay để được tư vấn viên IRIS English hỗ trợ nhé!