[A – Z] Cách chia động từ Begin trong tiếng Anh đơn giản, dễ hiểu

Bạn muốn biết cách chia động từ begin đầy đủ, dễ hiểu nhất? Bạn tự hỏi hiện tại, tương lai, quá khứ của begin là gì? Cùng IRIS English khám phá bài viết bên dưới để tìm hiểu chi tiết về cách chia động từ begin một cách toàn diện nhất nhé!

Quá khứ của begin

  • Nguyên thể (V1): begin
  • Quá khứ đơn (V2): began
  • Quá khứ phân từ (V3): begun
Ví dụ:
  • Hiện tại đơn: They begin class at 8 a.m.
  • Quá khứ đơn: She began her speech with a smile.
  • Hiện tại hoàn thành: We have begun a new project this week.

Quá khứ của beginQuá khứ của begin

Cách chia động từ begin theo 13 thì

Thì
I/You/We/They
He/She/It
Hiện tại đơn
begin
begins
Hiện tại tiếp diễn
am/are beginning
is beginning
Hiện tại hoàn thành
have begun
has begun
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
have been beginning
has been beginning
Quá khứ đơn
began
began
Quá khứ tiếp diễn
was/were beginning
was beginning
Quá khứ hoàn thành
had begun
had begun
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
had been beginning
had been beginning
Tương lai đơn
will begin
will begin
Tương lai gần
am/are going to begin
is going to begin
Tương lai tiếp diễn
will be beginning
will be beginning
Tương lai hoàn thành
will have begun
will have begun
Tương lai hoàn thành tiếp diễn
will have been beginning
will have been beginning
Lưu ý:
  • Dạng V-ing: beginning
  • Quá khứ: began
  • Quá khứ phân từ: begun

Cách phát âm của động từ begin

Phát âm ở dạng nguyên thể

  • Phiên âm: /bɪˈɡɪn/

Phát âm ở các dạng khác

  • began: /bɪˈɡæn/
  • begun: /bɪˈɡʌn/
  • beginning: /bɪˈɡɪn.ɪŋ/

Cách phát âm của động từ beginCách phát âm của động từ begin

Bài tập trắc nghiệm về cách chia động từ begin

Câu 1: He __________ to learn English last year. A. begin  B. begins  C. began  D. begun
Câu 2: We __________ our meeting at 9 a.m. every Monday. A. begin  B. began  C. begun  D. beginning
Câu 3: They __________ the construction project two weeks ago. A. began  B. have begun  C. begin  D. are beginning
Câu 4: I __________ to feel better since I changed my routine. A. begin  B. has begun  C. have begun  D. began
Câu 5: By this time next year, she __________ her master’s degree. A. will begin  B. will be beginning  C. will have begun  D. began
Câu 6: The show __________ at 7 p.m. every Friday. A. began  B. begins  C. begin  D. is beginning
Câu 7: They __________ preparing for the festival last weekend. A. begun  B. have begun  C. began  D. are beginning
Câu 8: She __________ to understand the lesson after the second explanation. A. begins  B. began  C. has begun  D. begun
Câu 9: I __________ to study before you arrived. A. have begun  B. was beginning  C. had begun  D. begin
Câu 10: The students __________ their test when the bell rang. A. were beginning  B. begin  C. began  D. have begun
Câu 11: At this time tomorrow, we __________ our journey. A. will begin  B. begin  C. will have begun  D. have begun
Câu 12: The performance __________ just a few minutes ago. A. has begun  B. begun  C. had begun  D. began
Câu 13: She usually __________ work at 8 a.m. A. begins  B. begin  C. began  D. has begun
Câu 14: They __________ building the bridge when I visited the site. A. were beginning  B. began  C. have begun  D. are beginning
Câu 15: I think the class __________ already. A. has begun  B. began  C. is beginning  D. was beginning
Đáp án:
  1. C. began
  2. A. begin
  3. A. began
  4. C. have begun
  5. C. will have begun
  6. B. begins
  7. C. began
  8. B. began
  9. C. had begun
  10. A. were beginning
  11. A. will begin
  12. D. began
  13. A. begins
  14. A. were beginning
  15. A. has begun

Xem thêm:

Bài viết này đã cung cấp những thông tin hữu ích về cách chia động từ begin, giúp bạn hiểu rõ cách sử dụng động từ này qua các thì khác nhau. IRIS English hy vọng bạn đã nắm vững các quy tắc chia động từ và sẵn sàng áp dụng vào việc học tiếng Anh. Ngoài ra, nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào liên quan đến bài viết này, hãy để lại bình luận bên dưới để được các tư vấn viên của IRIS English hỗ trợ nhé!

Viết một bình luận

.
.