“Meet” là một động từ bất quy tắc phổ biến trong tiếng Anh, mang ý nghĩa “gặp gỡ” hoặc “đáp ứng.” Việc nắm rõ cách chia động từ này không chỉ giúp bạn sử dụng ngữ pháp chính xác mà còn cải thiện khả năng giao tiếp trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Bài viết này sẽ hướng dẫn chi tiết cách chia động từ meet theo 13 thì cơ bản và các cấu trúc ngữ pháp đặc biệt để bạn áp dụng dễ dàng hơn.
Các Dạng Của Động Từ Meet
Loại | Dạng | Ví Dụ |
V1 (Infinitive) | Meet | I meet new people every day. |
V2 (Simple Past) | Met | I met him at the park yesterday. |
V3 (Past Participle) | Met | She has met her colleagues already. |
Chia Động Từ Meet Theo Đại Từ Số Ít Và Số Nhiều
Đại Từ | Hiện Tại Đơn | Quá Khứ Đơn | Hiện Tại Tiếp Diễn | Hiện Tại Hoàn Thành | Tương Lai Đơn |
I | meet | met | am meeting | have met | will meet |
You | meet | met | are meeting | have met | will meet |
He/She/It | meets | met | is meeting | has met | will meet |
We/You/They | meet | met | are meeting | have met | will meet |
Tham khảo: Các Loại Từ Trong Tiếng Anh: Phân Loại, Cách Dùng Và Bài Tập Kèm Đáp Án
Cách Chia Động Từ Meet Theo 13 Thì Trong Tiếng Anh
Cách Chia Động Từ Meet Trong Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present)
- Khẳng định: I/We/You/They meet | He/She/It meets
- He meets his friends every Friday.
- Phủ định: I/We/You/They do not meet | He/She/It does not meet
- They do not meet often.
- Nghi vấn: Do I/We/You/They meet? | Does He/She/It meet?
- Does she meet her goals regularly?
Cách Chia Động Từ Meet Trong Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Present Continuous)
- Khẳng định: S + am/is/are + meeting
- I am meeting my boss this afternoon.
- Phủ định: S + am/is/are + not + meeting
- We are not meeting the deadline this week.
- Nghi vấn: Am/Is/Are + S + meeting?
- Are you meeting your friends later?
Cách Chia Động Từ Meet Trong Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect)
- Khẳng định: S + have/has + met
- She has met him before.
- Phủ định: S + have/has + not + met
- I have not met her parents yet.
- Nghi vấn: Have/Has + S + met?
- Have they met the new manager?
Cách Chia Động Từ Meet Trong Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn (Present Perfect Continuous)
- Khẳng định: S + have/has + been + meeting
- They have been meeting regularly for months.
- Phủ định: S + have/has + not + been + meeting
- She has not been meeting her deadlines recently.
- Nghi vấn: Have/Has + S + been + meeting?
- Have you been meeting your fitness goals?
Cách Chia Động Từ Meet Trong Thì Quá Khứ Đơn (Simple Past)
- Khẳng định: S + met
- We met at the airport last night.
- Phủ định: S + did not meet
- They did not meet yesterday.
- Nghi vấn: Did + S + meet?
- Did she meet the requirements?
Cách Chia Động Từ Meet Trong Thì Quá Khứ Tiếp Diễn (Past Continuous)
- Khẳng định: S + was/were + meeting
- I was meeting the team when you called.
- Phủ định: S + was/were + not + meeting
- They were not meeting at that time.
- Nghi vấn: Was/Were + S + meeting?
- Were you meeting someone important?
Cách Chia Động Từ Meet Trong Thì Quá Khứ Hoàn Thành (Past Perfect)
- Khẳng định: S + had + met
- She had met him before the party.
- Phủ định: S + had + not + met
- I had not met her until yesterday.
- Nghi vấn: Had + S + met?
- Had they met the client before?
Cách Chia Động Từ Meet Trong Thì Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn (Past Perfect Continuous)
- Khẳng định: S + had + been + meeting
- They had been meeting secretly for years.
- Phủ định: S + had + not + been + meeting
- He had not been meeting the expectations for months.
- Nghi vấn: Had + S + been + meeting?
- Had you been meeting the sales targets?
Cách Chia Động Từ Meet Trong Thì Tương Lai Đơn (Simple Future)
- Khẳng định: S + will + meet
- We will meet him tomorrow.
- Phủ định: S + will + not + meet
- She will not meet the deadline.
- Nghi vấn: Will + S + meet?
- Will they meet the team later?
Cách Chia Động Từ Meet Trong Thì Tương Lai Tiếp Diễn (Future Continuous)
- Khẳng định: S + will + be + meeting
- They will be meeting with clients all day.
- Phủ định: S + will + not + be + meeting
- He will not be meeting the CEO this afternoon.
- Nghi vấn: Will + S + be + meeting?
- Will she be meeting the new employees?
Cách Chia Động Từ Meet Trong Thì Tương Lai Hoàn Thành (Future Perfect)
- Khẳng định: S + will + have + met
- I will have met the deadline by next week.
- Phủ định: S + will + not + have + met
- We will not have met all the requirements by then.
- Nghi vấn: Will + S + have + met?
- Will they have met the targets by next month?
Cách Chia Động Từ Meet Trong Thì Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn (Future Perfect Continuous)
- Khẳng định: S + will + have + been + meeting
- They will have been meeting for hours by then.
- Phủ định: S + will + not + have + been + meeting
- I will not have been meeting new people for long.
- Nghi vấn: Will + S + have + been + meeting?
- Will she have been meeting her clients by the time I arrive?
Cách Chia Động Từ Meet Trong Thì Tương Lai Gần (Near Future – Be Going To)
- Khẳng định: S + am/is/are + going to + meet
- I am going to meet her soon.
- Phủ định: S + am/is/are + not + going to + meet
- They are not going to meet tonight.
- Nghi vấn: Am/Is/Are + S + going to + meet?
- Are you going to meet them tomorrow?
Cách Chia Động Từ Meet Trong Các Cấu Trúc Ngữ Pháp Khác
Cách Chia Động Từ Meet Trong Trong Câu Điều Kiện
Câu Điều Kiện Loại 1
- Mệnh đề chính: will meet
- If you try harder, you will meet your goals. (Nếu bạn cố gắng hơn, bạn sẽ đạt được mục tiêu.)
- Phủ định: will not meet
- If it rains, we will not meet at the park. (Nếu trời mưa, chúng ta sẽ không gặp nhau ở công viên.)
- Nghi vấn: Will + S + meet?
- Will you meet her if she arrives on time? (Bạn có gặp cô ấy nếu cô ấy đến đúng giờ không?)
Câu Điều Kiện Loại 2
- Mệnh đề chính: would meet
- If I were taller, I would meet the requirements. (Nếu tôi cao hơn, tôi sẽ đáp ứng được yêu cầu.)
- Biến thể của mệnh đề chính: would be meeting
- If they were free, they would be meeting us now. (Nếu họ rảnh, họ sẽ đang gặp chúng ta lúc này.)
Câu Điều Kiện Loại 3
- Mệnh đề chính: would have met
- If she had worked harder, she would have met the deadline. (Nếu cô ấy làm việc chăm chỉ hơn, cô ấy đã hoàn thành thời hạn.)
- Biến thể của mệnh đề chính: would have been meeting
- If I had not been sick, I would have been meeting the team yesterday. (Nếu tôi không bị ốm, tôi đã đang gặp đội hôm qua.)
Cách Chia Động Từ Meet Trong Câu Giả Định
Hiện Tại
- Cách chia: S + suggest/recommend + (that) + S + meet
- I suggest that he meet the manager. (Tôi đề nghị anh ấy gặp quản lý.)
Quá Khứ
- Cách chia: S + suggest/recommend + (that) + S + met
- She suggested that they met after lunch. (Cô ấy gợi ý rằng họ gặp nhau sau bữa trưa.)
Quá Khứ Hoàn Thành
- Cách chia: S + suggest/recommend + (that) + S + had met
- They recommended that we had met earlier. (Họ khuyên rằng chúng tôi nên gặp sớm hơn.)
Tương Lai
- Cách chia: S + suggest/recommend + (that) + S + should meet
- We recommend that he should meet the new client. (Chúng tôi khuyên rằng anh ấy nên gặp khách hàng mới.)
Cách Chia Động Từ Meet Trong Câu Mệnh Lệnh
- Khẳng định: Meet!
- Meet me at the station at 3 PM! (Gặp tôi ở nhà ga lúc 3 giờ chiều!)
- Phủ định: Don’t meet!
- Don’t meet strangers online! (Đừng gặp người lạ trên mạng!)
- Gợi ý: Let’s meet!
- Let’s meet for coffee tomorrow. (Hãy gặp nhau uống cà phê vào ngày mai.)
Dạng Gerund (Danh Động Từ)
- Gerund: Meeting
- Meeting new people is always exciting. (Gặp gỡ người mới luôn thú vị.)
Dạng To-Infinitive (Động Từ Nguyên Mẫu Có To)
- To meet: Dùng để chỉ mục tiêu hoặc mục đích.
- I want to meet her someday. (Tôi muốn gặp cô ấy một ngày nào đó.)
Dạng Bare Infinitive (Động Từ Nguyên Mẫu Không To)
- Meet: Dùng sau các động từ khuyết thiếu.
- You must meet the deadline. (Bạn phải hoàn thành đúng hạn.)
Cụm Động Từ (Phrasal Verbs) Với Meet
Cụm Động Từ | Ý Nghĩa | Ví Dụ |
Meet up with | Gặp gỡ ai | I will meet up with my friends later. (Tôi sẽ gặp bạn bè sau.) |
Meet with | Thảo luận, gặp gỡ vì công việc | He is meeting with his manager right now. (Anh ấy đang gặp quản lý.) |
Meet halfway | Nhượng bộ, thỏa hiệp | Let’s meet halfway and agree on a solution. (Hãy thỏa hiệp và đồng ý một giải pháp.) |
Bảng Tổng Hợp Toàn Diện Cách Chia Động Từ Meet
Cấu Trúc Ngữ Pháp | Cách Chia Động Từ Meet | Ví Dụ |
Hiện Tại Đơn | I/We/You/They meet; He/She/It meets | She meets new people every day. |
Quá Khứ Đơn | S + met | We met at the airport yesterday. |
Hiện Tại Tiếp Diễn | S + am/is/are + meeting | They are meeting with clients now. |
Hiện Tại Hoàn Thành | S + have/has + met | He has met the deadline. |
Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn | S + have/has + been + meeting | They have been meeting weekly for months. |
Quá Khứ Tiếp Diễn | S + was/were + meeting | She was meeting her friend when the phone rang. |
Quá Khứ Hoàn Thành | S + had + met | They had met before the event started. |
Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn | S + had + been + meeting | He had been meeting clients all morning before lunch. |
Tương Lai Đơn | S + will + meet | We will meet at the conference next week. |
Tương Lai Tiếp Diễn | S + will + be + meeting | He will be meeting the CEO tomorrow. |
Tương Lai Hoàn Thành | S + will + have + met | They will have met all their goals by the end of the year. |
Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn | S + will + have + been + meeting | By this time next year, we will have been meeting for five years. |
Câu Điều Kiện Loại 1 | S + will meet | If you study hard, you will meet the criteria. |
Câu Điều Kiện Loại 2 | S + would meet | If I were rich, I would meet all your demands. |
Câu Điều Kiện Loại 3 | S + would have met | If she had arrived earlier, she would have met the director. |
Câu Mệnh Lệnh (Khẳng Định) | Meet! | Meet me at the coffee shop! |
Câu Mệnh Lệnh (Phủ Định) | Don’t meet! | Don’t meet strangers in unfamiliar places! |
Gerund (Danh Động Từ) | Meeting | Meeting new people is exciting. |
To-Infinitive | To meet | I plan to meet her tomorrow. |
Bare Infinitive | Meet | You must meet the requirements. |
Phrasal Verbs | Meet up with, Meet with, Meet halfway | Let’s meet halfway and solve this together. |
Kết Luận
Động từ “meet” có tính ứng dụng cao trong tiếng Anh và xuất hiện trong nhiều cấu trúc ngữ pháp khác nhau. Hiểu rõ cách chia động từ meet giúp bạn tự tin sử dụng ngôn ngữ một cách chính xác và linh hoạt. Hãy thực hành thường xuyên để làm chủ động từ này!