Câu bị động thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn: Công thức và bài tập có đáp án

Câu bị động thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Câu bị động thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn là gì? Công thức, cách dùng, cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động của thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn như thế nào? Trong bài viết dưới đây, IRIS English sẽ gửi đến bạn bài viết tổng hợp về lý thuyết & bài tập câu bị động Past Pefect Continuous nhé!

Câu bị động thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Sau đây là hướng dẫn chi tiết về công thức câu bị động thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn theo 3 thể: khẳng định, phủ định và nghi vấn.

Khẳng định

Khẳng định
Câu chủ động thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Câu bị động thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Công thức
S + had been + V-ing + (O)
S + had been + being + V3 + (O)
Ví dụ
The scientist had been conducting experiments for several weeks.
Experiments had been being conducted by the scientist for several weeks.
The kids had been playing soccer in the park all afternoon.
Soccer had been being played by the kids in the park all afternoon.

Công thức câu bị động thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Công thức câu bị động thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Phủ định

Phủ định
Câu chủ động thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Câu bị động thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Công thức
S + had not been + V-ing + (O)
S + had not been + being + V3 + (O)
Ví dụ
The teacher had not been explaining the lesson to the students.
The lesson had not been being explained to the students by the teacher.
The kids had not been playing soccer before it started to rain.
Soccer had not been being played by the kids before it started to rain.

Nghi vấn

Nghi vấn
Câu chủ động thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Câu bị động thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Công thức
Had + S + been + V-ing?
Had + S + been + being + V3?
Wh-word + had + S + been + V-ing?
Wh-word + had + S + been + being + V3?
Ví dụ
Had they been cleaning the classroom all morning?
Had the classroom been being cleaned all morning?
Where had they been traveling before they returned home?
Where had the places been being traveled to by them before they returned home?

Cách dùng câu bị động thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Cách dùng câu bị động thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Ví dụ câu chủ động
Ví dụ câu bị động
Sử dụng để nhấn mạnh rằng một hành động đã được thực hiện bởi một chủ thể khác trong quá khứ mà không quan tâm đến người thực hiện.
The contractors had been completing the renovations for months before the store opened.
The renovations had been being completed by the contractors for months before the store opened.
Diễn tả hành động đã xảy ra và tiếp diễn liên tục trước một thời điểm hoặc hành động khác trong quá khứ.
The band had been performing the songs when the power went out.
The songs had been being performed by the band when the power went out.
Nhấn mạnh rằng một hành động đã diễn ra trong bối cảnh hoặc tình huống cụ thể.
The researchers had been analyzing the data before the final report was written.
The data had been being analyzed by the researchers before the final report was written.

Cách chuyển đổi từ câu chủ động sang câu bị động thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Tóm tắt cấu trúc câu bị động thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn:
Câu chủ động thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Câu bị động thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
S + had been + V-ing + (O)
S + had been + being + V3 + (O)
Bước 1: Xác định các thành phần của câu chủ động
Ví dụ câu chủ động: The students had been completing the homework when the bell rang.
Trong đó:
  • S (chủ ngữ): The students
  • V (động từ): had been completing
  • O (tân ngữ): the homework
Bước 2: Đưa tân ngữ (O) lên làm chủ ngữ (S)
Tân ngữ của câu chủ động sẽ trở thành chủ ngữ của câu bị động.
→ Chủ ngữ (S) mới của câu bị động: the homework
Bước 3: Xác định động từ phù hợp với chủ ngữ mới
Chuyển động từ chính của câu chủ động sang dạng had V3 (phân từ quá khứ).
→ Động từ “had been completing” → “had been being completed”
Bước 4: Thêm “by + chủ ngữ” của câu chủ động (nếu cần thiết)
Thêm “by” + chủ ngữ của câu chủ động để chỉ rõ ai thực hiện hành động. Tuy nhiên, bạn có thể bỏ qua nếu không quan trọng.
→ by the students (Chủ ngữ của câu chủ động là “the students”)
Bước 5: Kết hợp các thành phần
Ghép lại các phần để hoàn thành câu bị động thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn: The homework had been being completed by the students when the bell rang.
Cách chuyển đổi câu bị động thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Cách chuyển đổi câu bị động thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Ứng dụng câu bị động thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn trong tiếng Anh giao tiếp

  • Anna: Did you know that the photography classes had been being conducted at the art studio last spring? (Bạn có biết rằng các lớp học nhiếp ảnh đã được tổ chức tại studio nghệ thuật mùa xuân trước không?)
  • Michael: No, I didn’t! I thought they were canceled due to a lack of participants. (Không, tôi không biết! Tôi nghĩ rằng chúng đã bị hủy do thiếu người tham gia.)
  • Anna: They almost were, but the instructor had been being encouraged by previous students to keep them going. (Chúng gần như đã bị hủy, nhưng giảng viên đã được khuyến khích bởi các học viên trước đó để tiếp tục tổ chức.)
  • Michael: That’s good to hear! I was worried that not enough people had been being interested in photography lately. (Thật tốt khi nghe điều đó! Tôi đã lo lắng rằng không đủ người gần đây đã quan tâm đến nhiếp ảnh.)
  • Anna: Actually, many aspiring photographers had been being inspired by the online tutorials before the classes started. (Thực ra, nhiều nhiếp ảnh gia mới đã được truyền cảm hứng từ các video hướng dẫn trực tuyến trước khi các lớp học bắt đầu.)
  • Michael: I hope they keep offering these classes. It’s such a valuable skill to have. (Tôi hy vọng họ sẽ tiếp tục cung cấp các lớp học này. Đó là một kỹ năng quý giá để có.)
  • Anna: Definitely! Plus, it’s a wonderful opportunity to meet fellow photography enthusiasts. (Chắc chắn rồi! Hơn nữa, đó là một cơ hội tuyệt vời để gặp gỡ những người yêu thích nhiếp ảnh.)

Bài tập câu bị động thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Bài tập: Chọn câu hỏi đúng nhất.
  1. The students had been completing the homework before the deadline.
    • a) The homework had been being completed by the students before the deadline.
    • b) The homework had been completed by the students before the deadline.
    • c) The homework was being completed by the students before the deadline.
    • d) The homework had completed by the students before the deadline.
  2. The manager had been reviewing the project for two weeks before the presentation.
    • a) The project had been being reviewed by the manager for two weeks before the presentation.
    • b) The project had been reviewed by the manager for two weeks before the presentation.
    • c) The project was being reviewed by the manager for two weeks before the presentation.
    • d) The project had reviewed by the manager for two weeks before the presentation.
  3. The committee had been planning the concert for months before the tickets were sold.
    • a) The concert had been planned by the committee for months before the tickets were sold.
    • b) The concert had been being planned by the committee for months before the tickets were sold.
    • c) The concert was being planned by the committee for months before the tickets were sold.
    • d) The concert had planned by the committee for months before the tickets were sold.
  4. The team had been preparing the presentation for weeks before the conference.
    • a) The presentation had been prepared by the team for weeks before the conference.
    • b) The presentation had been being prepared by the team for weeks before the conference.
    • c) The presentation was prepared by the team for weeks before the conference.
    • d) The presentation had prepared by the team for weeks before the conference.
  5. The editor had been editing the articles before publication.
    • a) The articles had been edited by the editor before publication.
    • b) The articles had been being edited by the editor before publication.
    • c) The articles were being edited by the editor before publication.
    • d) The articles had edited by the editor before publication
Đáp án:
  1. A
  2. B
  3. A
  4. B
  5. B

Bài tập 2: Trắc nghiệm câu bị động thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn:

  1. The decorations __________ (be) arranged for the ceremony before the guests arrived.

a) had been being arranged

b) had been arranged

c) were being arranged

d) had arranged

2. The dishes __________ (be) prepared by the chefs for the banquet.

a) had been being prepared

b) had prepared

c) had been prepared

d) were prepared

3. The lessons __________ (be) taught by the teacher before the exam.

a) had been being taught

b) had taught

c) had been taught

d) were taught

4. The updates __________ (be) made to the website before the launch.

a) had been being made

b) had made

c) had been made

d) were made

5. The feedback __________ (be) given by the customers after the event.

a) had been being given

b) had given

c) had been given

d) was given

6. The equipment __________ (be) checked by the technicians before the event started.

a) had been being checked

b) had checked

c) had been checked

d) was checked

7. The materials __________ (be) gathered for the project before the deadline.

a) had been being gathered

b) had gathered

c) had been gathered

d) were gathered

8. The instructions __________ (be) followed by the staff before the process began.

a) had been being followed

b) had followed

c) had been followed

d) were followed

9. The plans __________ (be) discussed by the team before the meeting.

a) had been being discussed

b) had discussed

c) had been discussed

d) were discussed

10. The books __________ (be) returned by the students before the library closed.

a) had been being returned

b) had returned

c) had been returned

d) were returned

Đáp án:

  1. a) had been being arranged
  2. c) had been prepared
  3. a) had been being taught
  4. c) had been made
  5. c) had been given
Đặc biệt, nếu bạn cần thêm tài liệu về các chủ điểm ngữ pháp thì hãy LIÊN HỆ NGAY FANPAGE để nhận liền tay những tài liệu ôn thi tiếng Anh hoàn toàn MIỄN PHÍ nhé!

Xem thêm:

Trên đây là tất tần tật kiến thức ngữ pháp về chủ đề câu bị động thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn. IRIS English chúc các bạn học thật giỏi, đạt được nhiều hoa điểm 10 cũng như gặt hái nhiều thành công trên chặng đường học tập và tương lai sau này.

Mục lục
icon hotline
icon zalo
icon chat page