Cách chia động từ Keep ở quá khứ, hiện tại và tương lai

Bạn muốn biết cách chia động từ keep đầy đủ, chi tiết và dễ hiểu nhất? Bạn tự hỏi hiện tại, tương lai, quá khứ của keep là gì? Cùng IRIS English khám phá bài viết bên dưới để tìm hiểu chi tiết về cách chia động từ keep một cách toàn diện nhất nhé!

Quá khứ của keep

  • Nguyên thể (V1): keep
  • Quá khứ đơn (V2): kept
  • Quá khứ phân từ (V3): kept
Ví dụ:
  • Hiện tại đơn: I always keep my promises.
  • Quá khứ đơn: She kept the letter for years.
  • Hiện tại hoàn thành: They have kept this tradition alive.

Quá khứ của keepQuá khứ của keep

Cách chia động từ keep theo 13 thì

Thì
I/You/We/They
He/She/It
Hiện tại đơn
keep
keeps
Hiện tại tiếp diễn
am/are keeping
is keeping
Hiện tại hoàn thành
have kept
has kept
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
have been keeping
has been keeping
Quá khứ đơn
kept
kept
Quá khứ tiếp diễn
was/were keeping
was keeping
Quá khứ hoàn thành
had kept
had kept
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
had been keeping
had been keeping
Tương lai đơn
will keep
will keep
Tương lai gần
am/are going to keep
is going to keep
Tương lai tiếp diễn
will be keeping
will be keeping
Tương lai hoàn thành
will have kept
will have kept
Tương lai hoàn thành tiếp diễn
will have been keeping
will have been keeping
Lưu ý:
  • Dạng V-ing: keeping
  • Quá khứ và quá khứ phân từ: kept

Cách phát âm của động từ keep

Phát âm ở dạng nguyên thể

  • Phiên âm: /kiːp/

Phát âm ở các dạng khác

  • kept: /kept/
  • keeping: /ˈkiː.pɪŋ/

Cách phát âm của động từ keepCách phát âm của động từ keep

Bài tập trắc nghiệm về cách chia động từ keep

  1. He always __________ his phone in his pocket. A. keep B. keeps C. kept D. keeping
  2. We __________ all the documents in a safe place. A. have kept B. has kept C. keeping D. kept
  3. They __________ talking during the whole lesson. A. keeps B. kept C. were keeping D. have keep
  4. By next week, she __________ a journal for a year. A. will be keeping B. will have kept C. kept D. keeps
  5. I __________ a photo of us since last summer. A. keep B. am keeping C. had kept D. have kept
  6. He __________ forgetting where he puts his keys. A. keeps B. kept C. keep D. keeping
  7. We __________ quiet because the baby was sleeping. A. keeps B. keeping C. kept D. have kept
  8. She __________ a diary since she was ten years old. A. keeps B. has kept C. is keeping D. kept
  9. The students __________ talking even after the teacher entered. A. keep B. kept C. were kept D. are keep
  10. I __________ the tradition alive by celebrating it every year. A. kept B. keep C. have keeping D. am keep
  11. You should __________ your promise. A. keeps B. keep C. keeping D. kept
  12. They __________ on smiling despite the bad news. A. keep B. keeping C. keeps D. kept
  13. We __________ our distance while walking in the jungle. A. kept B. keep C. keeps D. keeping
  14. He __________ on calling me all day. A. has kept B. have kept C. keeping D. keep
  15. She __________ all her childhood toys in a box. A. has kept B. keep C. kept D. is keep
Đáp án:
  1. B. keeps
  2. A. have kept
  3. C. were keeping
  4. B. will have kept
  5. D. have kept
  6. A. keeps
  7. C. kept
  8. B. has kept
  9. B. kept
  10. B. keep
  11. B. keep
  12. A. keep
  13. A. kept
  14. A. has kept
  15. A. has kept

Xem thêm:

Bài viết này đã cung cấp những thông tin hữu ích về cách chia động từ keep giúp bạn hiểu rõ cách sử dụng động từ này qua các thì khác nhau. IRIS English hy vọng bạn đã nắm vững các quy tắc chia động từ và sẵn sàng áp dụng vào việc học tiếng Anh. Ngoài ra, nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào liên quan đến bài viết này, hãy để lại bình luận bên dưới để được các tư vấn viên của IRIS English hỗ trợ nhé!

Viết một bình luận

.
.