Tổng hợp các cách chia động từ make trong tiếng Anh

tong-hop-cac-cach-chia-dong-tu-make-trong-tieng-anhtong-hop-cac-cach-chia-dong-tu-make-trong-tieng-anh

tong-hop-cac-cach-chia-dong-tu-make-trong-tieng-anhtong-hop-cac-cach-chia-dong-tu-make-trong-tieng-anh

“Make” là một động từ bất quy tắc phổ biến trong tiếng Anh, mang ý nghĩa “làm,” “tạo ra,” hoặc “khiến.” Động từ này xuất hiện trong nhiều ngữ cảnh, từ giao tiếp hàng ngày đến các tài liệu học thuật. Hiểu cách chia động từ “make” không chỉ giúp bạn nắm vững ngữ pháp mà còn cải thiện khả năng giao tiếp và viết. Bài viết này sẽ cung cấp hướng dẫn các cách chia động từ make trong 13 thì cơ bản và các cấu trúc ngữ pháp đặc biệt.

Mục lục

Các Dạng Của Động Từ Make

LoạiDạngVí Dụ
V1 (Infinitive)MakeI make cakes every weekend.
V2 (Simple Past)MadeShe made a promise yesterday.
V3 (Past Participle)MadeHe has made an important decision.

Chia Động Từ Make Theo Đại Từ Số Ít Và Số Nhiều

Đại TừHiện Tại ĐơnQuá Khứ ĐơnHiện Tại Tiếp DiễnHiện Tại Hoàn ThànhTương Lai Đơn
Imakemadeam makinghave madewill make
Youmakemadeare makinghave madewill make
He/She/Itmakesmadeis makinghas madewill make
We/You/Theymakemadeare makinghave madewill make

Tham khảo: Các Loại Từ Trong Tiếng Anh: Phân Loại, Cách Dùng Và Bài Tập Kèm Đáp Án

Cách Chia Động Từ Make Theo 13 Thì Trong Tiếng Anh

Cách Chia Động Từ Make Theo Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present)

  • Khẳng định: I/We/You/They make | He/She/It makes
    • She makes breakfast every morning.
  • Phủ định: I/We/You/They do not make | He/She/It does not make
    • He does not make mistakes.
  • Nghi vấn: Do I/We/You/They make? | Does He/She/It make?
    • Does she make jewelry?

Cách Chia Động Từ Make Theo Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Present Continuous)

  • Khẳng định: S + am/is/are + making
    • They are making a cake now.
  • Phủ định: S + am/is/are + not + making
    • She is not making any plans.
  • Nghi vấn: Am/Is/Are + S + making?
    • Are they making progress?

Cách Chia Động Từ Make Theo Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect)

  • Khẳng định: S + have/has + made
    • I have made a lot of mistakes.
  • Phủ định: S + have/has + not + made
    • We have not made any progress yet.
  • Nghi vấn: Have/Has + S + made?
    • Have you made a decision?

Cách Chia Động Từ Make Theo Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn (Present Perfect Continuous)

  • Khẳng định: S + have/has + been + making
    • They have been making improvements to the system.
  • Phủ định: S + have/has + not + been + making
    • I have not been making much effort lately.
  • Nghi vấn: Have/Has + S + been + making?
    • Has she been making progress?

Cách Chia Động Từ Make Theo Thì Quá Khứ Đơn (Simple Past)

  • Khẳng định: S + made
    • He made a promise to help her.
  • Phủ định: S + did not make
    • She did not make any excuses.
  • Nghi vấn: Did + S + make?
    • Did you make a mistake?

Cách Chia Động Từ Make Theo Thì Quá Khứ Tiếp Diễn (Past Continuous)

  • Khẳng định: S + was/were + making
    • I was making dinner when she arrived.
  • Phủ định: S + was/were + not + making
    • They were not making progress at that time.
  • Nghi vấn: Was/Were + S + making?
    • Was he making plans for the trip?

Cách Chia Động Từ Make Theo Thì Quá Khứ Hoàn Thành (Past Perfect)

  • Khẳng định: S + had + made
    • They had made all the arrangements before the event started.
  • Phủ định: S + had + not + made
    • We had not made enough effort to succeed.
  • Nghi vấn: Had + S + made?
    • Had they made a final decision?

Cách Chia Động Từ Make Theo Thì Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn (Past Perfect Continuous)

  • Khẳng định: S + had + been + making
    • She had been making plans for weeks before the announcement.
  • Phủ định: S + had + not + been + making
    • I had not been making much progress before the change.
  • Nghi vấn: Had + S + been + making?
    • Had they been making mistakes?

Cách Chia Động Từ Make Theo Thì Tương Lai Đơn (Simple Future)

  • Khẳng định: S + will + make
    • We will make an effort to succeed.
  • Phủ định: S + will not + make
    • She will not make any changes.
  • Nghi vấn: Will + S + make?
    • Will they make the presentation?

Thì Tương Lai Tiếp Diễn (Future Continuous)

  • Khẳng định: S + will + be + making
    • He will be making plans for the trip tomorrow.
  • Phủ định: S + will + not + be + making
    • They will not be making any announcements soon.
  • Nghi vấn: Will + S + be + making?
    • Will she be making dinner later?

Cách Chia Động Từ Make Theo Thì Tương Lai Hoàn Thành (Future Perfect)

  • Khẳng định: S + will + have + made
    • By the end of the day, we will have made all the necessary changes.
  • Phủ định: S + will + not + have + made
    • They will not have made any significant progress by then.
  • Nghi vấn: Will + S + have + made?
    • Will they have made a final decision?

Thì Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn (Future Perfect Continuous)

  • Khẳng định: S + will + have + been + making
    • By next month, she will have been making plans for six months.
  • Phủ định: S + will + not + have + been + making
    • They will not have been making efforts for that long.
  • Nghi vấn: Will + S + have + been + making?
    • Will she have been making preparations by then?

Cách Chia Động Từ Make Theo Thì Tương Lai Gần (Near Future – Be Going To)

  • Khẳng định: S + am/is/are + going to + make
    • I am going to make a cake tonight.
  • Phủ định: S + am/is/are + not + going to + make
    • She is not going to make any excuses.
  • Nghi vấn: Am/Is/Are + S + going to + make?
    • Are they going to make any changes?

Cách Chia Động Từ Make Trong Các Cấu Trúc Đặc Biệt

Cách Chia Động Từ Make Trong Câu Điều Kiện

Câu Điều Kiện Loại 1
  • Mệnh đề chính: will make
    • If she works hard, she will make a good impression. (Nếu cô ấy làm việc chăm chỉ, cô ấy sẽ tạo ấn tượng tốt.)
  • Phủ định: will not make
    • If it rains, we will not make it to the party. (Nếu trời mưa, chúng tôi sẽ không đến bữa tiệc được.)
  • Nghi vấn: Will + S + make?
    • Will you make it if you leave now? (Bạn có đến kịp nếu bạn đi ngay bây giờ không?)
Câu Điều Kiện Loại 2
  • Mệnh đề chính: would make
    • If I were you, I would make an effort. (Nếu tôi là bạn, tôi sẽ cố gắng.)
  • Biến thể của mệnh đề chính: would be making
    • If she were here, she would be making cookies. (Nếu cô ấy ở đây, cô ấy sẽ đang làm bánh.)
Câu Điều Kiện Loại 3
  • Mệnh đề chính: would have made
    • If he had tried harder, he would have made a difference. (Nếu anh ấy cố gắng hơn, anh ấy đã tạo nên sự khác biệt.)
  • Biến thể của mệnh đề chính: would have been making
    • If I had been available, I would have been making calls. (Nếu tôi rảnh, tôi đã đang thực hiện các cuộc gọi.)

Cách Chia Động Từ Make Trong Câu Giả Định

Hiện Tại
  • Cách chia: S + suggest/recommend + (that) + S + make
    • I suggest that he make an effort. (Tôi đề nghị anh ấy nỗ lực.)
Quá Khứ
  • Cách chia: S + suggest/recommend + (that) + S + made
    • She suggested that they made a new plan. (Cô ấy gợi ý rằng họ tạo kế hoạch mới.)
Quá Khứ Hoàn Thành
  • Cách chia: S + suggest/recommend + (that) + S + had made
    • They recommended that we had made the necessary changes. (Họ khuyên rằng chúng tôi nên thực hiện các thay đổi cần thiết.)
Tương Lai
  • Cách chia: S + suggest/recommend + (that) + S + should make
    • We recommend that she should make better choices. (Chúng tôi khuyên rằng cô ấy nên đưa ra lựa chọn tốt hơn.)

Cách Chia Động Từ Make Trong Câu Mệnh Lệnh

  • Khẳng định: Make!
    • Make sure you lock the door! (Hãy đảm bảo bạn khóa cửa!)
  • Phủ định: Don’t make!
    • Don’t make noise in the library! (Đừng làm ồn trong thư viện!)
  • Gợi ý: Let’s make!
    • Let’s make a plan for the weekend! (Hãy lên kế hoạch cho cuối tuần!)

Dạng Gerund (Danh Động Từ)

  • Gerund: Making
    • Making mistakes is part of learning. (Việc mắc lỗi là một phần của học tập.)

Dạng To-Infinitive (Động Từ Nguyên Mẫu Có To)

  • To make: Dùng để chỉ mục tiêu hoặc mục đích.
    • She wants to make a difference in the world. (Cô ấy muốn tạo sự khác biệt trên thế giới.)

Dạng Bare Infinitive (Động Từ Nguyên Mẫu Không To)

  • Make: Dùng sau các động từ khuyết thiếu.
    • You should make an effort. (Bạn nên cố gắng.)

Cụm Động Từ (Phrasal Verbs) Với Make

Cụm Động TừÝ NghĩaVí Dụ
Make up forBù đắpShe made up for her absence by working harder. (Cô ấy bù đắp cho sự vắng mặt của mình bằng cách làm việc chăm chỉ hơn.)
Make outHiểu, nhận raI couldn’t make out what he was saying. (Tôi không thể hiểu anh ấy đang nói gì.)
Make offChạy trốnThe thieves made off with the money. (Những tên trộm chạy trốn cùng số tiền.)
Make overThay đổi hoàn toànThey made over the entire house. (Họ đã thay đổi hoàn toàn ngôi nhà.)
 Bảng Tổng Hợp Toàn Diện Các Cách Chia Động Từ Make
Cấu Trúc Ngữ PhápCách Chia Động Từ MakeVí Dụ
Hiện Tại ĐơnI/We/You/They make; He/She/It makesShe makes breakfast every morning.
Quá Khứ ĐơnS + madeHe made a promise to help her.
Hiện Tại Tiếp DiễnS + am/is/are + makingThey are making a cake now.
Hiện Tại Hoàn ThànhS + have/has + madeI have made a lot of mistakes.
Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp DiễnS + have/has + been + makingThey have been making improvements to the system.
Quá Khứ Tiếp DiễnS + was/were + makingI was making dinner when she arrived.
Quá Khứ Hoàn ThànhS + had + madeThey had made all the arrangements before the event started.
Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp DiễnS + had + been + makingShe had been making plans for weeks before the announcement.
Tương Lai ĐơnS + will + makeWe will make an effort to succeed.
Tương Lai Tiếp DiễnS + will + be + makingHe will be making plans for the trip tomorrow.
Tương Lai Hoàn ThànhS + will + have + madeBy the end of the day, they will have made all the necessary changes.
Tương Lai Hoàn Thành Tiếp DiễnS + will + have + been + makingBy next month, she will have been making plans for six months.
Câu Điều Kiện Loại 1S + will makeIf she works hard, she will make a good impression.
Câu Điều Kiện Loại 2S + would makeIf I were you, I would make an effort.
Câu Điều Kiện Loại 3S + would have madeIf he had tried harder, he would have made a difference.
Câu Mệnh Lệnh (Khẳng Định)Make!Make sure you lock the door!
Câu Mệnh Lệnh (Phủ Định)Don’t make!Don’t make noise in the library!
Gerund (Danh Động Từ)MakingMaking mistakes is part of learning.
To-InfinitiveTo makeShe wants to make a difference in the world.
Bare InfinitiveMakeYou should make an effort.
Phrasal VerbsMake up for, Make out, Make off, Make overShe made up for her absence by working harder.
Kết Luận
Động từ “make” không chỉ quan trọng trong giao tiếp hàng ngày mà còn xuất hiện trong nhiều cấu trúc ngữ pháp phức tạp. Bảng tổng hợp các cách chia động từ make trên giúp bạn dễ dàng tra cứu và áp dụng “make” một cách chính xác trong các ngữ cảnh khác nhau. Hãy luyện tập thường xuyên để sử dụng linh hoạt động từ này!

Mục lục

Mục lục
icon hotline
icon zalo
icon chat page