Từ vựng tiếng Anh chủ đề công việc là gì? Từ vựng tiếng Anh chủ đề công việc còn được hiểu đơn giản là những từ ngữ trong tiếng anh liên quan đến lĩnh vực công việc mà bạn đang làm. Những từ ngữ này thường được dùng để giao tiếp hằng ngày với đồng nghiệp, cấp trên, đối tác,.. Hoặc còn được dùng trong các văn bản mà chúng ta thường hay gặp hàng ngày.
Nhưng việc học từ vựng tiếng Anh là nỗi khó khăn nhất của đại đa số mọi người, họ rất khó có thể ghi nhớ từ vựng tiếng anh một cách hiệu quả nhất. Nếu bạn cũng đang gặp khó khăn này, thì sau đây chúng tôi sẽ mách bạn mẹo học từ vựng tiếng anh sao cho hiệu quả nhất nhé!
Những khó khăn khi học từ vựng Tiếng Anh
Mọi người cho rằng việc học từ vựng tiếng anh rất đơn giản, nhưng thực tế khi bắt đầu học thì họ lại gặp rất nhiều khó khăn. Sau đây bạn hãy cùng tôi tìm hiểu những khó khăn này là gì nhé!
Những khó khăn thường gặp khi bắt đầu học từ vựng Tiếng Anh
- Khó khăn đầu tiên mọi người thường gặp phải đấy chính là việc không biết bắt đầu học từ vựng tiếng anh từ đâu.
- Tiếp đấy chính là học quá nhiều từ vựng không phù hợp với mức độ của bản thân, không định hướng được bản thân nên học từ vựng tiếng anh ở cấp độ nào.
- Khi học từ vựng, họ thường không chú ý đến các phát âm của từ, mà chỉ châm châm vào làm sao để ghi nhớ
- Khó khăn cuối cùng mọi người thường gặp phải đấy là việc không hiểu hết nghĩa của từ vựng. Nên khi giao tiếp học thưởng chỉ sử dụng những từ ngữ rời rạc, không thể áp dụng những từ đã học để giao tiếp trôi chảy
Phương pháp học từ vựng Tiếng Anh sao cho hiệu quả nhất
Bạn muốn việc học từ vựng tiếng anh của mình trở nên dễ dàng hơn, nhưng vẫn chưa tìm ra phương pháp học phù hợp với bản thân. Sau đây chúng tôi sẽ gợi ý cho bạn một vài phương pháp học từ vựng tiếng anh hiệu quả được nhiều người áp dụng nhé!
Học từ vựng Tiếng Anh qua cách phát âm
Mọi người thường hay nghĩ rằng phát âm không quan trọng trong quá trình học những từ vựng tiếng anh. Nhưng đó lại là sai lầm đấy, để có thể học được từ vựng hiệu quả bạn nên học phát âm sao cho chuẩn với người bản xứ nhé. Bạn có thể học thông qua các kênh youtube dạy phát âm như:
- Rachel’s English
- mmmEnglish
- Pronunciation Pro
- Emma Saying
Hoặc bạn cũng có thể học phát âm chuẩn qua bằng bảng phiên âm IPA
Học từ vựng Tiếng Anh theo nhiều chủ đề
Học từ vựng tiếng anh qua nhiều chủ đề, là cách được rất nhiều người áp dụng để có thể học được nhiều từ vựng. Để có thể học từ vựng hiệu quả nhất, bạn không nên học quá nhiều. Mỗi một chủ đề bạn chỉ nên học 100 từ vựng mỗi ngày, sau đấy dần dần tăng số lượng từ lên.
- Ngày 1: chủ đề về công việc
- Ngày 2: chủ đề về thời tiết
- Ngày 3: chủ đề về học tập
- Ngày 4: chủ đề về con vật
- Ngày 5: chủ đề về khoa học
- Ngày 6: chủ đề du lịch
- Ngày 7: chủ đề về gia đình
- Ngày 8: chủ đề về động vật
- Ngày 9: chủ đề về thực vật
- Ngày 10: chủ đề về nhà cửa
100 từ vựng Tiếng Anh về chủ đề công việc
- Job /ˈdʒɑːb/ : việc làm
- Over time /ˈoʊ.vɜː.ˌtɑɪm/ : ngoài giờ làm việc
- Partime /ˈpɑːrt.ˈtɑɪm/ : làm việc bán thời gian
- To get the salk: bị sa thải
- To accept an offer: nhận lời mời làm việc
- Career /kə.ˈrɪr/ : sự nghiệp
- To look for a job: tìm việc làm
- To apply for a job: xin việc
- To resign /rɪ.ˈzɑɪn/ : từ chức
- Manager /ˈmæ.nɪ.dʒɜː/ : quản lý
- CEO: giám đốc điều hành
- Marketing Director : giám đốc Marketing
- Accountant /ə.ˈkɑʊn.tᵊnt/ : kế toán
- Stenographer: nhân viên tốc ký
- Inspector /ɪn.ˈspɛk.tɜː/ : thanh tra viên
- Office Employee: nhân viên văn phòng
- Trader /ˈtreɪ.dɜː/ : thương nhân
- Distributor /dɪ.ˈstrɪ.bjə.tɜː/: nhà phân phối
- Doctor /ˈdɑːk.tɜː/: bác sĩ
- Family Doctor: bác sĩ gia đình
- Nurse /ˈnɜːs/ : y tá
- Paramedic /ˌpær.ə.ˈmɛ.dɪk/: nhân viên y tế
- Tutor /ˈt(y)utər/: gia sư
- Mentor /ˈmɛn.ˌtɔr/ : người cố vấn
- Teacher /ˈtiʧər/: giáo viên
- Dean /ˈdin/ : trưởng khoa
- College Teacher: giảng viên đại học
- Music Teacher: giáo viên âm nhạc
- Scholar /ˈskɑː.lɜː/ : học giả
- Scientist /ˈsaɪ.ən.tɪst/ : nhà khoa học
- Researcher /rɪ.ˈsɜːt.ʃɜː/ : nhà nghiên cứu
- Inventor /ɪn.ˈvɛn.tɜː/ : nhà phát minh
- Chemist /ˈkɛmɪst/ : nhà hóa học
- Biologist /bɑɪ.ˈɑː.lə.dʒist/ : nhà sinh vật học
- Zoologist /zoʊ.ˈɑː.lə.dʒɪst/ : nhà động vật học
- Philosopher /fə.ˈlɑː.sə.fɜː/ : triết gia
- Geographer /dʒi.ˈɑː.ɡrə.fɜː/ : nhà địa lý học
- Painter /ˈpeɪn.tɜː/ : nghề họa sĩ
- Sculptor /ˈskəlp.tʃɜː/ : nhà điêu khắc
- Musician /mjʊ.ˈzɪ.ʃən/ : nhạc sĩ
- Pianist /pi.ˈæ.nɪst/ : nghệ sĩ piano
- Drummer /dʁœ.mœʁ/ : tay trống
- Singer /ˈsɪŋ.ɜː/ : ca sĩ
- Dance /ˈdænts/ : vũ công
- Ballet Dancer: nghệ sĩ múa Ballet
- Producer /prə.ˈduː.sɜː/ : nhà sản xuất
- Film Director: đạo diễn phim
- Opera Singer: ca sĩ opera
- Cameraman /.ˌmæn/ : quay phim
- Actor /ˈæk.tə/ : diễn viên
- Writer /ˈrɑɪ.tɜː/ : nhà văn
- Poet /ˈpoʊ.ət/ : nhà thơ
- Pilot /ˈpɑɪ.lət/ : phi công
- Driver /dʁaj.ve/ : nghề lái xe
- Chef /ʃɛf/ : bếp trưởng
- Tailor /ˈteɪ.lɜː/ : thợ may
- Fisherman /.mən/ : ngư dân
- Hunter /ˈhən.tɜː/ : thợ săn
- Model /ˈmɑː.dᵊl/ : người mẫu
- Jeweler /ˈdʒuː.əl.ri/ : thợ kim hoàn
- Waiter /ˈweɪ.tɜː/ : phục vụ bàn
- Astronaut /ˈæs.trə.ˌnɔt/ : phi hành gia
- Auditor /ˈɔ.də.tɜː/ : kiểm toán viên
- Barrister /ˈbær.ə.stɜː/ : luật sư bào chữa
- Barber /ˈbɑːr.bɜː/ : thợ cắt tóc
- Bodyguard /ˈbɑː.di.ˌɡɑːrd/ : vệ sĩ
- Economist /ɪ.ˈkɑː.nə.mɪst/ : nhà kinh tế học
- Engineer /ˌɛn.dʒə.ˈnɪr/ : kỹ sư
- Farmer /ˈfɑːr.mɜː/ : nông dân
- Plumber /ˈplə.mɜː/ : thợ sửa ống nước
- Police /pɔ.lis/ : cảnh sát
- Photographer /fə’tɔgrəfə/ : thợ chụp ảnh
- Postman /ˈpoʊst.mən/ : người đưa thư
- Reporter /ʁə.pɔʁ.tɛʁ/: phóng viên
- Soldier /ˈsoʊl.dʒɜː/ : quân nhân
- Holiday pay: tiền lương ngày nghỉ
- Salary /ˈsæl.ri/ : lương tháng
- Wages /ˈweɪdʒ/ : lương tuần
- Pension Scheme: chế độ lương hưu
- Qualifications /ˌkwɑː.lə.fə.ˈkeɪ.ʃən/ : bằng cấp
- Leaving date: ngày nghỉ việc
- Maternity Leave: nghỉ thai sản
- Promotion /prə.ˈmoʊ.ʃən/ : thăng chức
- Job Description: mô tả công việc
- Department /dɪ.ˈpɑːrt.mənt/ : phòng ban
- Owner /ˈoʊ.nɜː/ : chủ doanh nghiệp
- Reception /rɪ.ˈsɛp.ʃən/ : lễ tân
- Colleague /ˈkɑː.ˌliɡ/ : đồng nghiệp
- Trainee /treɪ.ˈni/ : nhân viên tập sự
- Babysitter /ˈbeɪ.bi.ˈsɪ.tɜː/ : người giữ trẻ hộ
- Baker /ˈbeɪ.kɜː/ : thợ làm bánh mì
- Buyer /ˈbɑ.ɪɜː/ : nhân viên vật tư
- Butcher /ˈbʊ.tʃɜː/ : người bán thịt
- Cleaner /ˈklin/ : nhân viên lau dọn
- Counsellor /kənˈsʌltənt/ : ủy viên hội đồng
- Civil servant: công chức nhà nước
- Carpenter /ˈkɑːr.pən.tɜː/ : thợ mộc
- Child day-care worker: giáo viên nuôi dạy trẻ
- Data entry clerk: nhân viên nhập liệu
- Dustman /ˈdəst.mən/ : người thu gom rác
Những mẫu câu về công việc thường gặp
- I was rather inexperienced: tôi chưa có nhiều kinh nghiệm làm việc
- I have a lot of experience: tôi là người có nhiều kinh nghiệm làm việc
- I’m quite competent……: tôi khá giỏi công việc……
- This job is demanding: đây là một công việc có yêu cầu cao
- I’m poorly paid: mức lương của tôi không cao lắm
Địa điểm dạy Tiếng Anh uy tín tại Đà Nẵng
Nếu bạn sử dụng những phương pháp trên nhưng vẫn không cải thiện được tiếng anh của mình. Thì hãy đến với Anh ngữ Iris nhé!
Tại thành phố xinh đẹp Đà Nẵng Iris là hệ thống trung tâm tiếng anh hàng đầu, được rất nhiều người biết đến bởi chất lượng giảng dạy cũng như cơ sở vật chất tại đây.
Khi đăng ký học tiếng anh tại Iris bạn sẽ được học với một lộ trình thiết kế riêng, nên phù hợp với rất nhiều đối tượng họ viên. Chúng tôi có đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và giảng dạy có tâm. Bạn sẽ được học tập trong môi trường cơ sở vật chất đầy đủ tiện nghi.
Việc học từ vựng tiếng anh sẽ không còn khó khăn nếu như bạn có thể tìm ra phương pháp học phù hợp với bản thân của mình, cũng như tìm ra một địa chỉ học uy tín. Hi vọng những thông tin trên sẻ hữu ích với bạn, cảm ơn các bạn đọc giả đã theo dõi bài viết.