Động từ “study” là một trong những từ phổ biến và cơ bản nhất trong tiếng Anh. Việc hiểu cách chia động từ này không chỉ giúp bạn làm chủ ngữ pháp mà còn cải thiện kỹ năng giao tiếp và viết. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá cách chia động từ study không chỉ theo 13 thì cơ bản mà còn trong các cấu trúc ngữ pháp khác để đáp ứng mọi tình huống sử dụng.
Study – Ý Nghĩa và Cách Dùng
“Study” là một động từ thường xuyên được sử dụng trong tiếng Anh, mang nghĩa “học tập” hoặc “nghiên cứu.” Dưới đây là các dạng của động từ “study” cùng cách sử dụng trong những ngữ cảnh khác nhau:
Các Dạng Của Động Từ Study
Loại | Dạng | Ví Dụ |
V1 (Infinitive) | Study | I study English every day. (Tôi học tiếng Anh mỗi ngày.) |
V2 (Simple Past) | Studied | He studied in the library yesterday. (Anh ấy đã học trong thư viện hôm qua.) |
V3 (Past Participle) | Studied | She has studied for two hours. (Cô ấy đã học được hai tiếng.) |
Cách Chia Động Từ Study Theo Đại Từ Số Ít Và Số Nhiều
Đại Từ | Hiện Tại Đơn | Quá Khứ Đơn | Hiện Tại Tiếp Diễn | Hiện Tại Hoàn Thành | Tương Lai Đơn |
I | study | studied | am studying | have studied | will study |
You | study | studied | are studying | have studied | will study |
He/She/It | studies | studied | is studying | has studied | will study |
We/You/They | study | studied | are studying | have studied | will study |
Cách Chia Động Từ Study Theo 13 Thì Trong Tiếng Anh
2.1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present)
- Khẳng định: I/We/You/They study | He/She/It studies
- Phủ định: I/We/You/They do not study | He/She/It does not study
- Nghi vấn: Do I/We/You/They study? | Does He/She/It study?
2.2. Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Present Continuous)
- Khẳng định: S + am/is/are + studying
- Phủ định: S + am/is/are + not + studying
- Nghi vấn: Am/Is/Are + S + studying?
2.3. Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect)
- Khẳng định: S + have/has + studied
- Phủ định: S + have/has + not + studied
- Nghi vấn: Have/Has + S + studied?
2.4. Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn (Present Perfect Continuous)
- Khẳng định: S + have/has + been + studying
- Phủ định: S + have/has + not + been + studying
- Nghi vấn: Have/Has + S + been + studying?
2.5. Thì Quá Khứ Đơn (Simple Past)
- Khẳng định: S + studied
- Phủ định: S + did not study
- Nghi vấn: Did + S + study?
2.6. Thì Quá Khứ Tiếp Diễn (Past Continuous)
- Khẳng định: S + was/were + studying
- Phủ định: S + was/were + not + studying
- Nghi vấn: Was/Were + S + studying?
2.7. Thì Quá Khứ Hoàn Thành (Past Perfect)
- Khẳng định: S + had + studied
- Phủ định: S + had + not + studied
- Nghi vấn: Had + S + studied?
2.8. Thì Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn (Past Perfect Continuous)
- Khẳng định: S + had + been + studying
- Phủ định: S + had + not + been + studying
- Nghi vấn: Had + S + been + studying?
2.9. Thì Tương Lai Đơn (Simple Future)
- Khẳng định: S + will + study
- Phủ định: S + will not + study
- Nghi vấn: Will + S + study?
2.10. Thì Tương Lai Tiếp Diễn (Future Continuous)
- Khẳng định: S + will + be + studying
- Phủ định: S + will + not + be + studying
- Nghi vấn: Will + S + be + studying?
2.11. Thì Tương Lai Hoàn Thành (Future Perfect)
- Khẳng định: S + will + have + studied
- Phủ định: S + will + not + have + studied
- Nghi vấn: Will + S + have + studied?
2.12. Thì Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn (Future Perfect Continuous)
- Khẳng định: S + will + have + been + studying
- Phủ định: S + will + not + have + been + studying
- Nghi vấn: Will + S + have + been + studying?
2.13. Thì Tương Lai Gần (Near Future – Be Going To)
- Khẳng định: S + am/is/are + going to + study
- Phủ định: S + am/is/are + not + going to + study
- Nghi vấn: Am/Is/Are + S + going to + study?
Bảng Tổng Hợp Chia Động Từ Study Theo 13 Thì
Cách Chia Động Từ Study Trong Câu Điều Kiện
2.1. Câu Điều Kiện Loại 1
- Mệnh đề chính: will study (Sẽ học).
- Ví dụ: If she works hard, she will study abroad next year. (Nếu cô ấy làm việc chăm chỉ, cô ấy sẽ đi du học vào năm sau.)
2.2. Câu Điều Kiện Loại 2
- Mệnh đề chính: would study (Sẽ học – giả định).
- Ví dụ: If I were you, I would study harder. (Nếu tôi là bạn, tôi sẽ học chăm chỉ hơn.)
- Biến thể của mệnh đề chính: would be studying (Đang học – giả định).
- Ví dụ: If I were free, I would be studying now. (Nếu tôi rảnh, tôi sẽ đang học lúc này.)
2.3. Câu Điều Kiện Loại 3
- Mệnh đề chính: would have studied (Đã học – giả định).
- Ví dụ: If she had studied harder, she would have passed the exam. (Nếu cô ấy học chăm chỉ hơn, cô ấy đã vượt qua kỳ thi.)
- Biến thể của mệnh đề chính: would have been studying (Đã đang học – giả định).
- Ví dụ: If I had not been busy, I would have been studying at that time. (Nếu tôi không bận, tôi đã đang học lúc đó.)
Cách Chia Động Từ Study Trong Câu Giả Định
Câu giả định thường được sử dụng trong các ngữ cảnh trang trọng hoặc khi đưa ra lời khuyên, đề nghị, hoặc yêu cầu.
Các động từ như suggest, recommend, hoặc insist thường xuất hiện trong loại câu này
Câu Giả Định Ở Hiện Tại
- Cách chia: S + suggest/recommend + (that) + S + study
- Ví dụ: I suggest that he study harder (Tôi đề nghị anh ấy học chăm chỉ hơn.)
Câu Giả Định Ở Quá Khứ
- Cách chia: S + suggest/recommend + (that) + S + studied
- Ví dụ: I suggested that she studied English (Tôi đã gợi ý rằng cô ấy học tiếng Anh.)
Câu Giả Định Ở Quá Khứ Hoàn Thành
- Cách chia: S + suggest/recommend + (that) + S + had studied
- Ví dụ: She suggested that they had studied enough (Cô ấy đã gợi ý rằng họ đã học đủ.)
Câu Giả Định Ở Tương Lai
- Cách chia: S + suggest/recommend + (that) + S + should study
- Ví dụ: We recommend that he should study more (Chúng tôi khuyên anh ấy nên học nhiều hơn.)
Cách Chia Động Từ Study Trong Các Cấu Trúc Ngữ Pháp Khác
Câu Mệnh Lệnh (Imperative)
- Khẳng định: Study! (Hãy học đi!)
- Phủ định: Don’t study! (Đừng học!)
Dạng Gerund (Danh Động Từ)
- Gerund: Studying
- Ví dụ: Studying is important for success. (Việc học rất quan trọng để thành công.)
Dạng To-Infinitive (Động Từ Nguyên Mẫu Có To)
- To study: Dùng để chỉ mục đích hoặc mục tiêu.
- Ví dụ: I want to study abroad. (Tôi muốn du học.)
Dạng Bare Infinitive (Động Từ Nguyên Mẫu Không To)
- Study: Dùng sau các động từ khuyết thiếu (can, should, must,…).
- Ví dụ: You must study harder. (Bạn phải học chăm hơn.)
Cụm Động Từ (Phrasal Verbs) Với Study
- Study up on: Nghiên cứu kỹ.
- Ví dụ: You should study up on the company before the interview. (Bạn nên nghiên cứu kỹ về công ty trước buổi phỏng vấn.)
- Study for: Học để chuẩn bị.
- Ví dụ: I am studying for my final exams. (Tôi đang học cho kỳ thi cuối kỳ.)
Bảng Tổng Hợp Đầy Đủ Các Cách Chia Động Từ Study Trong Các Cấu Trúc Ngữ Pháp
Cấu Trúc Ngữ Pháp | Cách Chia Động Từ Study | Ví Dụ |
Hiện Tại Đơn | I/We/You/They study; He/She/It studies | She studies hard every day. |
Quá Khứ Đơn | S + studied | I studied late last night. |
Hiện Tại Tiếp Diễn | S + am/is/are + studying | They are studying for the exam now. |
Hiện Tại Hoàn Thành | S + have/has + studied | He has studied English for two years. |
Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn | S + have/has + been + studying | I have been studying for hours. |
Quá Khứ Tiếp Diễn | S + was/were + studying | She was studying when the phone rang. |
Quá Khứ Hoàn Thành | S + had + studied | They had studied before the test. |
Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn | S + had + been + studying | I had been studying for two hours when she called. |
Tương Lai Đơn | S + will + study | She will study abroad next year. |
Tương Lai Tiếp Diễn | S + will + be + studying | We will be studying at this time omorrow. |
Tương Lai Hoàn Thành | S + will + have + studied | He will have studied enough by the end of the week. |
Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn | S + will + have + been + studying | They will have been studying for three hours by 5 PM. |
Tương Lai Gần | S + am/is/are + going to + study | I am going to study tonight. |
Câu Điều Kiện Loại 1 | S + will study | If you work hard, you will study successfully. |
Câu Điều Kiện Loại 2 | S + would study | If I were you, I would study harder. |
Câu Điều Kiện Loại 3 | S + would have studied | If she had tried, she would have studied abroad. |
Câu Điều Kiện Loại 2 (Biến Thể) | S + would be studying | If I were free, I would be studying now. |
Câu Điều Kiện Loại 3 (Biến Thể) | S + would have been studying | If I had not been busy, I would have been studying. |
Câu Giả Định (Hiện Tại) | S + suggest/recommend + (that) + S + study | I suggest that he study harder. |
Câu Giả Định (Quá Khứ) | S + suggest/recommend + (that) + S + studied | I suggested that she studied more. |
Câu Giả Định (Quá Khứ Hoàn Thành) | S + suggest/recommend + (that) + S + had studied | She suggested that they had studied enough. |
Câu Giả Định (Tương Lai) | S + suggest/recommend + (that) + S + should study | We recommend that he should study more. |
Câu Mệnh Lệnh (Khẳng Định) | Study! | Study hard! |
Câu Mệnh Lệnh (Phủ Định) | Don’t study! | Don’t study late at night! |
Câu Mệnh Lệnh (Gợi Ý) | Let’s study | Let’s study together. |
Cụm Động Từ (Phrasal Verbs) | Study up on: Nghiên cứu kỹ | You should study up on the company before the interview. |
Study for: Học để chuẩn bị | She is studying for her exams. | |
Study under: Học với giáo viên | He studied under a famous professor. | |
Danh Động Từ (Gerund) | Studying | Studying is necessary for success. |
Động Từ Nguyên Mẫu (To-Infinitive) | To study | I want to study abroad. |
Động Từ Nguyên Mẫu Không To | Study | You must study harder. |
Kết Luận
Cách chia động từ study không chỉ dừng lại ở 13 thì mà còn có thể xuất hiện trong nhiều cấu trúc khác nhau. Hiểu rõ và thực hành thường xuyên sẽ giúp bạn sử dụng động từ này một cách linh hoạt và chính xác trong mọi ngữ cảnh.